Bài giảng Tuần 33: Polime (tiếp)
MỤC TIÊU:
- Nắm được các khái niệm chất dẻo, tơ, caosu và những ứng dụng chủ yếu của các loại vật liệu này trong thực tế.
- Rèn luyện kỹ năng viết công thức tổng quát, từ đó suy ra công thức của monome
B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Mẫu vật hoặc tranh ảnh về chất béo, tơ, cao su.
C. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
Tuần33: polime (tiếp) Ngày soạn: Tiết 66: Ngày dạy: A. Mục tiêu: - Nắm được các khái niệm chất dẻo, tơ, caosu và những ứng dụng chủ yếu của các loại vật liệu này trong thực tế. - Rèn luyện kỹ năng viết công thức tổng quát, từ đó suy ra công thức của monome B. Phương tiện dạy học: Mẫu vật hoặc tranh ảnh về chất béo, tơ, cao su. C. Các bước lên lớp: I. ổn định lớp (2') 9A Vắng 9C Vắng 9B Vắng 9D Vắng II. Kiểm tra bài cũ(5’) ? Thế nào là polime? có mấy loại polime ? ? Nêu các tính chất vật lý của polime III. Bài mới (32') II. ứng dụng của polime 1. Chất dẻo là gì? GV: Đưa cho HS quan sát các vật dụng bằng chất dẻo. a) Khái niệm. ? Chất dẻo là gì? HS nêu khái niệm chất dẻo - Chất dẻo là loại vật liệu chế tạo từ polime và có tính dẻo nghĩa là khi ép chất dẻo vào khuôn ở to thích hợp sẽ tan thu được các vật phẩn có hình dạng XĐ ? Cho biết TP của chất dẻo bao gồm những chất gì? HS nêu TP của chất dẻo . b) Thành phần của chất dẻo GV: Lưu ý: Chất phụ gla rất độc, gây mùi. - Chất hoả dẻo. ? Khí sử dụng cần lưu ý gì? Khi sử dụng các chất dẻo để đựng thực phẩm không được dùng chất dẻo có phụ gia gây độc - Chất độn - Chất phụ gia ? Chất dẻo có ưu điểm gì? HS nêu ƯD của chất dẻo: nhẹ, bền, cách điện, cách nhiệt, dễ gia công.. c. Tính chất (SGK) 2. Tơ là gì? GV dưa ra các loại tơ ? Tơ là gì? HS nêu khái niệm về tơ a. Khái niệm (SGK) ? Dựa theo nguồn gốc và cách chế tạo, tơ chia làm mấy loại? cho VD HS nêu phân loại. Cho VD về các loại tỏ b. Phân loại - Tơ thiên nhiên - Tơ hoá học - Tơ nhân tạo - Tơ tổng hợp ? So sánh tính chất của 2 loại tơ: Tơ TN và tơ hoá học? - Tơ hoá học bền, đẹp, khi giặt dễ sạch, phơi mau khô 3. Cao su là gì? ? Cao su có đặc tính đặc biệt gì? Từ đó GV khái niệm cao su - Có đặc tính: Đàn hồi a. Khai niệm (SGK) ? Cao su được chia làm mấy loại? - Cao su được chia làm 2 loại b. Phân loại - Cao su thiên nhiên - Cao su tổng hợp ? Nêu ưu điểm của cao su? ? Cao su được trồng nhiều ở đâu HS nêu các Ưđ của cao su HS nêu: Việt Nam Campuchia, Indonexia, Braxin c. Tính chất Đàn hồn, không thấm nước không thấm khí, chịu mài mòn, cách điện IV. Củng cố bài - kiểm tra đánh giá (4’) - Đọc kết luận SGK - Làm bài 4-C; làm thế nào để phân biệt da giả và da thật. V. Hướng dẫn học ở nhà (2’) - Học bài - Làm bài 5 SGK. - Chuẩn bị tường trình giờ thực hành. Tuần 34: Thực hành Ngày soạn: Tiết 67: Ngày dạy: A. Mục tiêu: - Củng cố các kiến thức về phản ứng đặc trưng của glucozơ, Saccarozơ, tinh bột. - Tiếp tục rèn luyện kỹ thuật thực hành TN, rèn luyện ý thức cẩn thận kiên trì học tập và thực hành hoá học. B. Phương tiện dạy học: - ống nghiệp, giá TN, đèn cồn. - Dung dịch glucozơ, Sacconzơ, tinh bột, AgNO3, NH3, IOT. C. Các bước lên lớp: I. ổn định lớp (2') 9A Vắng 9C Vắng 9B Vắng 9D Vắng II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới (35') Thí nghiêm 1: C6H12O6+Ag2Ođ Yêu cầu HS nêu cách tiến hành TN HS nêu cách tiến hành TN * Cách tiến hành. GV; Lưu ý: - Làm nhẹ nhàng không đung quá nóng, không lắc ống nghiệm - Cần sửa ống nghiệm thật sạch, trắng bằng dd NaOH loãng. - Yêu cầu cá c nhóm làm TN Các nhóm tiến hành làm TN GV: Theo dõi, uốn nắn. * Hiện tượng Gọi các nhóm báo cáo kết quả Các nhóm nêu hiện tượng của phản ứng - Có lớp Ag mỏng bám trên thành ống nghiệm giống như gương Gọi HS viết PT phản ứng Đại diện lên viết PT phản ứng NH3 * Phản ứng C6H12O6(dd) + Ag2O(dd) đ C6H12O7(dd) + 2Ag(r) * Thí nghiệm Phân biệt glucozơ, saccarozơ Yêu cầu đại diện trình bày cách tiến hành. Đại diện trình bày cách tiến hành TN 3 lọ ddiot GV: Treo sơ đồ bảng phụ Tinh bột glucozơ ,saccarozơ +Ag2O trong NH3 glucozơ saccarozơ Yêu cầu các nhóm tiến hành làm TN Các nhóm làm TN theo sơ đồ * Hiện tượng - Nhỏ dd iot vào có 1ống nghiệm xuất hiện màu xanh đ tinh bột Gọi các nhóm nhận xét hiện tượng HS nêu nhận xét phản ứng 2 ống nghiệm kia không có hiện tượng gì - Cho AgNO3 trong amoniac vào 2 ống nghiệm còn lại, 1ống nghiệm xuất hiện kết toả Ag đ glucozơ Gọi các nhóm viết PT phản ứng xảy ra HS viết PT phản ứng ống nghiệm kia là saccrozơ NH3 - PT phản ứng: C6H12O6(dd)+ Ag2O(dd) đ C6 H12O7(dd)+ 2Ag(r) IV. Củng cố bài - kiểm tra đánh giá (5’) ? Nêu tính chất H2 khác nhau của gliexit? - GV: Nhận xét buổi thực hành - HS làm hoàn thành tường trình - Thu dọn dụng cụ V. Hướng dẫn học ở nhà (2’) - Học bài - Xem tiết ôn tập
File đính kèm:
- Hoa 9 - 66.doc