Bài giảng Tuần 30 - Tiết 60: Kiểm tra 1 tiết (tiếp)
MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức:
- Nắm và cũng cố được các kiến thức về rượu, axit axetic, chất béo.
- Vận dụng vào làm các bài tập có liên quan.
2. Kĩ năng:
- Viết PTHH, làm bài tập xác định CTPT của hợp chất.
3. Thái độ:
- Có ý thức học tập nghiêm túc và cẩn thận trong học tập.
Tuần 30 Ngày soạn: 02/04/2009 Tiết 60 Ngày dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải: 1. Kiến thức: - Nắm và cũng cố được các kiến thức về rượu, axit axetic, chất béo. - Vận dụng vào làm các bài tập có liên quan. 2. Kĩ năng: - Viết PTHH, làm bài tập xác định CTPT của hợp chất. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập nghiêm túc và cẩn thận trong học tập. II. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ: Nội dung Mức độ kiến thức kỹ năng Tổng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Rượu etylic 2(0,75) C1.2; C2.2 1 ( 1) C3.b,a 1(0,5) C1.4 3(2,25) 2. Axit axetic 2(0,75) C1.1; C2.3 1(0,5) C3.d 3(1,25) 3. Chất béo 2(0,75) C1.3; C2.1 1(0,5) C3.c 3(1,25) 4. Este 1(0,25) C2.4 1(0,25) 5. PTHH 1(2,0) C1 1(2,0) 6. Tính toán 1(3,0) C2 1(3,0) Tổng 7(2,5) 3(2,0) 1(0,5) 2(5,0) 12(10,0) III. ĐỀ BÀI: (Trang bên) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ) Câu 1( 2đ). Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng: 1. Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có : A. Nhóm - OH; C. Khối lượng phân tử lớn; B. Nhóm –COOH; D. Môt liên kết đôi. 2. Rượu etylic có tính chất đặc trưng là do trong phân tử rượu có: A. 6 nguyên tử hidro; C. Nhóm – OH; B. 1 nguyên tử oxi; D. Liên kết đơn. 3. Chất béo tác dụng được với chất nào sau đây? A. Na; B. Na2CO3; C. NaOH; D. Cl2. 4. Trong 200ml rượu 300, số ml rượu nguyên chất là: A. 40ml; B. 50ml; C. 60 ml; D. 70ml. Câu 2(1đ). Hãy ghép cột A với cột B sao cho phù hợp: Cột A Cột B Trả lời Chất béo Rượu etylic Axit axetic Etyl axetat a. CH3COOC2H5 b. (RCOO)3C3H5 c. C2H5OH d. CH3COOH e. C3H5(OH)3 1 ghép với 2 ghép với 3 ghép với 4 ghép với Câu 3( 2đ) : Hãy điền các chất thích hợp vào chỗ trống và cân bằng PTHH: a. C2H4 + H2O .. b. C2H5OH + CH3COOOH + H2O c. (RCOO)3 C3H5 + NaOH C3H5(OH)3 + . d. CH3COOH + .. CH3COONa + H2O + CO2 B. TỰLUẬN (5đ) Câu 1(2đ). Có các chất sau: C2H5OH , CH3COOH, NaOH, NaCl, Na, Cu. Những cặp chất nào tác dụng được với nhau? Viết các PTHH ( ghi rõ điều kiện) Câu 2(3đ). Đốt cháy 23g gam hợp chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44g CO2 và 27g H2O. a. Trong A có những nguyên tố nào? Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối của A đối với hiđrô là 23. IV. ĐÁP ÁN: Phần Đáp án chi tiết Thang điểm A. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 B. Tự luận Câu 1 Câu 2 1. B 2. C 3. C 4. C 1 ghép với b 2 ghép với c 3 ghép với d 4 ghép với a a. C2H4 + H2O C2H5OH b. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O c. (RCOO)3 C3H5 +3 NaOHC3H5(OH)3 + 3 RCOONa d. 2CH3COOH + Na2CO32CH3COONa + H2O + CO2 1. 2C2H5OH + 2Na 2C2H5OH + H2 2.C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5+ H2O 3. 2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2 4. CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O => mO = 23 – (12 + 3) = 8(g) => Trong A có 3 nguyên tố C, H, O. - Gọi CTTQ của A là: (CxHyOz)n - Lập tỉ lệ x : y : z = => Công thức chung là: (C2H6O)n Lại có: => 46n = 46 => n =1 - Công thức đúng của A là: C2H6O. 4ý đúng *0,5 = 2,0 đ 4 ý đúng *0,25 = 1,0 đ 4 PT đúng *0,5 = 2,0 đ 4 PT đúng *0,5 = 2,0 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ V. RUÙT KINH NGHIEÄM: Thoáng keâ chaát löôïng: Lôùp Toång soá Ñieåm treân 5,0 Ñieåm döôùi 5,0 Toång 5,0–6,4 6,5-7,9 8,0-10 Toång 3,5-4,9 2,0-3,4 0-1,9 9A1 9A2
File đính kèm:
- KT 1 TIET BAI 4 HIEU.doc