Bài giảng Tuần 3 - Tiết 6: Một số axit quan trọng (tiết 3)
Kiến thức:
- Học sinh biết được những tính chất hóa học của axit HCl , H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất hóa học của một axit. Viết đúng PTHH minh họa cho mỗi tính chất.
- Những ứng dụng của axit trong đời sống và trong sản xuất.
2.Kỹ năng:
- Vận dụng những tính chất hoá học của axit để làm bài tập định tính và định lượng.
3.Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học, tính cẩn thận trong thực hành hóa học.
Tuần 3 Ngày soạn : 20/8/2011 Tiết 6 Ngày dạy : 24/8/2011 Dạy lớp : 9.1, 9.2 Một số axit quan trọng I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Học sinh biết được những tính chất hóa học của axit HCl , H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất hóa học của một axit. Viết đúng PTHH minh họa cho mỗi tính chất. - Những ứng dụng của axit trong đời sống và trong sản xuất. 2.Kỹ năng: Vận dụng những tính chất hoá học của axit để làm bài tập định tính và định lượng. 3.Thái độ: - Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học, tính cẩn thận trong thực hành hóa học. II. Chuẩn bị: - GV: axit Sunfuric đặc - HS : học thuộc tính chất hoá học của axit III. Tiến trình dạy học: 1. ổn định lớp Lớp 9/1 sĩ số HS. Vắng mặt : Lớp 9/1 sĩ số HS. Vắng mặt : 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu tính chất hoá học của axit, viết PTHH minh họa? -Axit làm đổi màu chất chỉ thị màu -Axit tác dụng với kim loại: Zn(r) + 2HCl(dd) ZnCl2 (dd) + H2 (k) -Tác dụng với bazơ: H2SO4(dd) + Cu(OH)2(r) CuSO4(dd)+ 2H2O -Axit tác dụng với oxit bazơ: H2SO4(dd) + CuO(r) CuSO4(dd) + H2O(l) HS2 : Làm bài tập số 2 a. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 d. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 b. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O c. 2Fe(OH)3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O 3. Bài mới: Phương pháp Nội dung Bổ sung Hoạt động 1 : Axit clohiđric 1.1/ Tính chất GV: DD axit HCl là dd khí Hiđro clorua trong nước. Mang đầy đủ tính chất hóa học của một axit mạnh GV: Vậy HCl có những t/c hoá học nào ? + HS : trả lời - Làm đổi màu chất chỉ thị Tác dụng kim loại Tác dụng với bazơ Tác dụng với oxit bazơ Tác dụng với muối - Gv : yêu cầu HS viết PTHH minh hoạ + HS : viết PTHH 1.2/ ứng dụng: ? Từ những tính chất hóa học của HCl hãy nêu ứng dụng của HCl? Hoạt động 2: AXIT SUNFURIC ( H2SO4) 2.1/ Tính chất vật lý GV: Cho HS quan sát lọ đựng dd H2SO4 ? Hãy nêu tính chất vật lý của H2SO4 ? muốn pha loãng H2SO4 cần phải làm như thế nào? Rót từ từ dd axit đặc vào nước 2.2/ Tính chất hóa học của H2SO4 ? Nhắc lại tính chất hóa học của một axit? Viết PTHH minh họa với H2SO4 GV: Hướng dẫn làm lại từng thí nghiệm chứng minh ddHCl là một axit mạnh -Làm đổi màu chất chỉ thị -Tác dụng kim loại: Sắt t/d HCl -Tác dụng với bazơ: HCl t/d Cu(OH)2 -Tác dụng với oxit bazơ: HCl t/d CuO HS làm thí nghiệm, quan sát hiện tượng, viết PTHH GV: Ngoài ra còn tác dụng với muối A.AXIT CLOHIĐRIC (HCl ) 1. Tính chất - Là một axit mạnh - Dung dịch HCl đậm đặc có nồng độ khoảng 37 % - Axit clohiđric có tính chất hoá học của một axit mạnh . + Làm đổi màu quì tím thành đỏ + Tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối và giải phóng H2 Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2 (dd) + H2 (k) + Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước 2HCl (dd)+Cu(OH)2 (r) CuCl2 (dd)+ 2H2O(l) + Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và nước 2HCl(dd)+ CuO(r) CuCl2 (dd) + H2O(l) + Tác dụng với muối tạo thành muối mới và axit mới. 2. ứng dụng - Điều chế muối clrua - Làm sạch bề mặt kim loại - Tẩy gỉ kim loại - Chế biến thực phẩm, dược phẩm B. AXIT SUNFURIC ( H2SO4) I- Tính chất vật lý - Là chất lỏng sánh, không màu, nặng gấp 2 lần nước , tan dễ dàng trong nước, tỏa nhiều nhiệt, không bay hơi, khối lượng riêng 1,83 g/ml ứng với nồng độ 98 %. II- Tính chất hoá học Axit sufuric loãng có những tính chất hóa học của một axit: -Làm đổi màu quì tím thành đỏ -Tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối và giải phóng H2 Zn(r) + H2SO4(dd) ZnSO4 (dd) + H2 (k) Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước 2H2SO4(dd)+NaOH(dd) Na2SO4(dd)+2H2O(l) Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và nước H2SO4 (dd) + CuO(r) CuSO4 (dd) +H2O(l) - Tác dụng với muối (bài 9) 4. Củng cố Bài tập 1/19 a. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 b. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O c. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl d. ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O ZnO + H2SO4 ZnSO4 + H2O 5. Hướng dẫn- dặn dò Làm bài tập 4,6,7 SGK *Rút kinh nghiệm Lớp 9.1 Lớp 9.2
File đính kèm:
- Tiet 6 Hoa 9 20112012.doc