Bài giảng Tuần 3 - Tiết 6 - Bài 4 : Một số axit quan trọng (tiếp theo)
. MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức : Biết được:
Tính chất, ứng dụng, cách nhận biết axit HCl, H2SO4 loãng.
2. Kỹ năng :
Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hoá học của axit HCℓ, H2SO4 loãng
Viết các phương trình hoá học chứng minh tính chất của H2SO4 loãng
Nhận biết được dung dịch axit HCℓ và dung dịch muối clorua
Tuần 3 Ngày soạn: 30/08/2011 Tiết 6 Ngày dạy : 01/09/2011 BÀI 4 : MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (T1) I. MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải: 1. Kiến thức : Biết được: Tính chất, ứng dụng, cách nhận biết axit HCl, H2SO4 loãng. 2. Kỹ năng : Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hoá học của axit HCℓ, H2SO4 loãng Viết các phương trình hoá học chứng minh tính chất của H2SO4 loãng Nhận biết được dung dịch axit HCℓ và dung dịch muối clorua 3. Thái độ : Sự yêu thích môn học à khả năng lôgic tư duy . 4. Trọng tâm: Tính chất hóa học của HCl và H2SO4 loãng. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: a. GV : Hóa chất : dd HCl, H2SO4lõang, giấy quì tím, Zn, Cu(OH)2, dd NaOH, CuO, Cu . Dụng cụ : Ống nghiệm, gi ống nghiệm, kẹp gỗ . b.HS : Học bài, coi trước nội dung bài . 2. Phương pháp: Trực quan – Vấn đáp – Liện hệ. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Ổn định lớp(1’): 9A1/. 9A2/ 9A3../.. 2. Kiểm tra bi cũ(10’): HS1: Làm bài tập 1 (14/SGK) HS2: Làm bài tập 3 (14/SGK) HS3: Trình bày TCHH của axit ? Viết PTHH minh hoạ ? 3. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động củaHS Nội dung ghi bài Hoạt động 1: Tìm hiểu về axit clohiđric HCl (13’). -GV: Cho học sinh quan sát lọ đựng dd HCl và Y/C HS nêu tính chất vật lí của HCl. - GV : Dung dịch axit clohiric được tạo thành từ khí hiđrôclorua trong nước, dd HCl đậm đặc, nồng độ 37% . -GV: Dung dịch axit HCl là axit mạnh dễ bay hơi. Vậy dd HCl có những tính chất hóa học nào? -GV: Hướng dẫn các thí nghiệm: Ống 1: HCl + quỳ tím Ống 2: HCl + Zn Ống 3: HCl + Cu(OH)2 Ống 4: HCl + CuO -GV: Yêu cầu HS nêu các tính chất hóa học của dd HCl. -GV: Giới thiệu ứng dụng của HCl . -HS: Quan sát, nhận xt: Là chất lỏng, không màu . -HS: Lắng nghe, ghi nhớ. -HS: Suy nghĩ, trả lời. -HS: Quan sát thí nghiệm của GV, nhận xét hiện tượng. -HS: Viết các PTHH minh họa. -HS: Lắng nghe và ghi nhớ. A/ Axit clohiđric (HCl ) I.Tính chất vật lí : Dd khí hiđrôclorua trong nước gọi là dd axit clohiđric, dd HCl đậm đặc có nồng dộ 37% . II.Tính chất hóa học : 1.Với chất chỉ thị : Làm quỳ tím hoá đỏ . 2.Tác dụng với k.loại muối + H2 6HCl+ 2Al 2AlCl3 + 3H2 3.Tác dụng với bazơ: muối + nước 2HCl+Cu(OH)2CuCl2+ 2H2O 4.Tác dụng với oxit bazơ: 2HCl + CuO CuCl2+ H2O . III. Ứng dụng : (SGK). Hoạt động 2: Tìm hiểu về axit sunfuric H2SO4 (10’) . - GV: Cho học sinh quan sát lọ đựng dd H2SO4 đặc nhận xét . - GV:Pha lõang H2SO4 đặc phải rót từ từ H2SO4 đặc vào nước, không làm ngược lại ? Tại sao ? -GV: Làm thí nghiệm pha lõang H2SO4 đặc . -GV: H2SO4 lõang có đầy đủ các tính chất hóa học của axit mạnh (tương tự như axit HCl). -GV: Gọi học sinh lên bảng viết các PTPƯ minh hoạ (4 hs) -GV: Kết luận . -HS: Quan sát, nhận xét trạng thái, màu sắc của dung dịch . -HS: Suy nghĩ, trả lời câu hỏi của GV( do H2SO4 háo nước). -HS: Quan sát, ghi nhớ thao tác của GV. -HS: Nhớ lại tính chất của axit. -HS: Lên bảng viết PTHH: H2SO4 +Zn ZnSO4 + H2. H2SO4+CuOCuSO4 + H2O H2SO4 +Zn(OH)2 ZnSO4 + H2O . -HS: Nhận xét các bạn viết PTHH -HS: Ghi bài vào vở . B/.Axit sunfuric :H2SO4 I.Tính chất vật lí : -Chất lỏng sánh, không màu, nặng gấp đôi nước . -D = 1,83g/ml (C% = 98%) -Không bay hơi, dễ tan trong nước, toả rất nhiều nhiệt . II.Tính chất hóa học : 1. H2SO4 loãng: a. làm quỳ tím hoá đỏ . b.Tác dụng với kim loại muối + nước . Mg+H2SO4MgSO4 + H2. c.Tác dụng với bazơ muối + nước . H2SO4+Zn(OH)2ZnSO4+ 2H2O d.Tác dụng với oxit bazơ muối + nước . 3H2SO4+Fe2O3Fe2(SO4)3+ 3H2O 4.Củng cố - Đánh giá – Dặn dò (11’): a. Củng cố: Cho các chất sau : Ba(OH)2, Fe(OH)3, SO3, Na2O, Mg, Cu, CuO, P2O5 . Chất nào tác dụng với : a.Nước . b.dd H2SO4 lõang . c.dd KOH . Viết PTHH của phản ứng b. Dặn dò: GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 1, 2, 3, SGK/19 . Làm bài tập SBT . Xem trước bài “Một số axit quan trọng (tt)”. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 4 Ngày soan: 03/09/2011 Tiết 7 Ngày dạy : 01/09/2011 Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (TT ) I. MỤC TIU : Sau tiết này HS phải: 1.Kiến thức : Tính chất, ứng dụng H2SO4 đặc(tác dụng với kim loại, tính háo nước), cách nhận biết H2SO4. Phương pháp sản xuất H2SO4 trong công nghiệp. 2.Kỹ năng : Dự đoán và kết luận được về tính chất hoá học của axit H2SO4 đặc tác dụng với kim loại. Viết các phương trình hoá học chứng minh tính chất của H2SO4 đặc, nóng. Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch axit HCℓ,H2SO4 trong phản ứng. 3.Thái độ : Biết được sự phong phú của hố học à khẳng định sự yêu thích môn học . 4. Trọng tâm: Tính chất hóa học riêng của H2SO4 đặc; Sản xuất H2SO4; Nhận biết H2SO4 và muối sunfat. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: a.GV : Dụng cụ : Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút . Hóa chất : H2SO4 lõang, H2SO4 đặc, dd BaCl2, Na2SO4, NaCl, HCl, NaOH . b.HS : Học bài, xem trước nội dung của bài . 2. Phương pháp: Thí nghiệm nghiên cứu – Hỏi đáp – Liên hệ kiến thức. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1.Ổn định lớp(1’): 9A1./..; 9A2../; 9A3./.. 2. Kiểm tra bài cũ(5’): HS1: Nêu TCHH của HCl (Viết PTPƯ minh hoạ) HS2: Nêu TCHH của H2SO4 lõang (Viết PTPƯ minh hoạ) 3. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài Hoạt động 1: Axit H2SO4 đặc có những tính chất hoá học riêng nào? (10’) -GV: Biểu diễn thí nghiệm: Ống nghiệm1:H2SO4 lõang+ Cu. Ống nghiệm 2 : H2SO4 đặc + Cu. Yêu cầu HS quan sát hiện tượng rút ra nhận xét . -GV: Dẫn khí thoát ra vào ống nghiệm đựng nước vôi trong khí nào được sinh ra ? - GV: Giới thiệu sản phẩm và yêu cầu HS viết PTHH xảy ra . -GV làm TN: H2SO4 đặc + đường - GV : Chất rắn màu đen là cacbon (do H2SO4 đặc hút nước ) . Sau đó 1 phần C sinh ra lại bị H2SO4 đặc oxi hoá mạnh SO2, CO2 gây sủi bọt trong cốc làm C dâng lên khỏi miệng cốc . - GV : Viết thư bí mật = H2SO4 lỗng đọc bằng cách nào ? - HS: Quan sát hiện tượng thí nghiệm - HS: Suy nghĩ và trả lời: Vôi trong vẩn đục Khí SO2 thóat ra . - HS: Viết PTPƯ . - HS: Quan sát, nhận xét. -HS: Chú ý lắng nghe . - HS: Khi đọc hơ nóng thư hay dùng bàn ủi . I.Tính chất hóa học H2SO4 : 2.H2SO4 đặc : a.Tác dụng với kim loại 2H2SO4 + Cu CuSO4 + SO2 +2H2O b.Tính háo nước : C12H22O11 11H2O + 12C . Hoạt động 2: Tìm hiểu ứng dụng của H2SO2 đặc(2’ ) -GV: Yêu cầu HS quan sát hình 1.12 SGK/ 17 và nêu các ứng dụng của H2SO4 đặc. - HS : Tìm hiểu thông tin và trả lời. II.Ứng dụng : (SGK) Hoạt động 3:Tìm hiểu cch sản xuất H2SO4 ( 5’) - GV: Thuyết trình về nguyên liệu, phương pháp và các công đoạn sản xuất H2SO4 . -GV: Yêu cầu HS lên bảng viết các PTHH sảy ra trong từng công đoạn. -HS:Chú ý lắng nghe . -HS: Lên bảng viết PTHH. Lớp ghi bài vào vở. III.Sản xuất H2SO4 : 1.Nguyên liệu : Lưu huỳnh hay FeS2 2.Các công đoạn sản xuất : a.Sản xuất lưu huỳnh đioxit: S + O2 SO2. 4FeS2+11O28SO2+ 2Fe2O3 b.Sản xuất lưu huỳnh tri oxit: 2SO2+ O2 2SO3 c.Sản xuất H2SO4 : SO3 + H2O H2SO4 Hoạt động 4 : Nhận biết H2SO4 và muối sunfat .( 6’ ) - GV:Hướng thí nghiệm : -Ống nghiệm 1: H2SO4 + BaCl2 -Ống nghiệm 2: Na2SO4 + BaCl2 - GV : Nhận xét. - GV : Kết tủa màu trắng l BaSO4 - GV: Vậy muốn nhận biết dd H2SO4 và muốisunfat ta dùng thuốc thử gì? ? - HS: Quan sát, nêu hiện tượng, viết PTPƯ . - HS: Lắng nghe, ghi vở . - HS: Chú ý lắng nghe . - HS: Trả lời: Dùng các hợp chất của Bari. I.Nhận biết H2SO4 và muối sunfat : H2SO4+BaCl2BaSO4+ 2HCl Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl . =>Thuốc thử là dung dịch : BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(OH)2 4.Củng cố - Đánh giá – Dặn dò(15’) : a. Củng cố: 1.Trình bày PPHH để phân biệt các lọ hoá chất bị mất nhãn đựng các dd không màu sau : K2SO4, HCl, NaCl, KOH, H2SO4 . 2.Hòan thành các PTPƯ sau : a.Fe + ? à ? + H2 . c.Fe(OH)3 + ? à FeCl3 e.? + H2SO4 à ? + HCl b.Al + ? à Al2(SO4)3 . d.NaOH + ? à Na3PO4 . g. CuO + ? à ? + H2O b. Dặn dò: GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 2, 3, 4, 5, 6, 7 (19/SGK) . Ôn bài cũ chuẩn bị luyện tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- Tiet 6 7 Mot so axit quan trong.doc