Bài giảng Tuần 28 - Tiết 53 - Kiểm tra 1 tiết (tiết 4)

Kiến thức:

 Ôn lại các kiến thức về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, các loại HCHC.

 Vận dụng kiến thức vào làm các bài tập trong bài kiểm tra.

2. Kĩ năng:

 Nhận biết các chất và giải toán tìm CTPT của hợp chất hữu cơ.

3. Thái độ:

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 862 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 28 - Tiết 53 - Kiểm tra 1 tiết (tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 Ngày soạn: 05/03/2011
Tiết 53 Ngày dạy: 07/03/2011
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức: 
 Ôn lại các kiến thức về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, các loại HCHC.
 Vận dụng kiến thức vào làm các bài tập trong bài kiểm tra.
2. Kĩ năng:
 Nhận biết các chất và giải toán tìm CTPT của hợp chất hữu cơ.
3. Thái độ:
 Cẩn thận, học tập nghiêm túc để đạt kết quả cao trong kiểm tra.
II. MA TRẬN ĐỀ:
1. Tỉ lệ: 8 câu trắc nghiệm: 4đ(40%);
 3 câu tự luận: 6đ(60%).
2. Xây dựng ma trận:
Nội dung
Mức độ kiến thức kỹ năng
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Bảng tuần hoàn.
1(0,5)
C4(đề 1)
C2(đề 2)
1(2,0đ)
C9
1(2,5)
2. Khái niệm hợp chất hữu cơ.
2(1,0)
C1,2(đề 1)
C1, 4(đề 2)
2(1,0)
4. CTCT của HCHC.
1(0,5)
C3(đề 1)
C6(đề 2)
1(0,5)
5. Metan.
1(0,5)
C8(đề 1)
C7(đề 2)
1(0,5)
C5(đề 1, 2)
2(1,0)
6. Etilen.
1(0,5)
C7(đề 1)
C8(đề 2)
1(0,5)
7. Nhận biết chất.
1(1,0đ)
1(1,0)
8. Nhiên liệu.
1(0,5)
C6(đề 1)
C3(đề 2)
1(0,5)
9. Bài toán.
1(3,0)
C3
1(3,0)
Tổng
4(2,0)
2(1,0)
2(1,0)
3(6,0)
11(10,0)
III. ĐỀ KIỂM TRA: 
ĐỀ SỐ 1:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4đ):
Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng(mỗi câu đúng đạt 0.5đ):
Câu 1. Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. CH4; B. C2H6O; C. C2H4; D. C2H2.
Câu 2. Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A. C2H6; B. C2H6O; C. C2H5Cl; D. CH3Br.
Câu 3. Công thức cấu tạo dạng thu gọn của hợp chất C2H6 là:
A. CH2 – CH3; B. CH3 = CH3; C. CH2 = CH2; D. CH3 – CH3.
Câu 4. Dãy nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là:
A. Mg; Na; Si; P; B. Ca, P, B, C;
C. C, N, O, F; D. O, N, C, B.
Câu 5. Khí CH4 lẫn khí CO2. Để làm sạch khí CH4 ta dẫn hỗn hợp khí qua:
A. Dung dịch Ca(OH)2; B. Dung dịch Br2;
C. Khí Cl2; D. Dung dịch H2SO4.
Câu 6. Để dập tắt đám cháy do xăng dầu, người ta làm như sau:
A. Phun nước vào ngọn lửa; B. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa;
C. Phủ cát vào ngọn lửa; D. Cả B và C.
Câu 7. Cần bao nhiêu mol khí etilen để làm mất màu hoàn toàn 5,6 gam dung dịch Br2?
A. 0,015 mol; B. 0,025 mol; C. 0,035 mol; D. 0,045 mol.
Câu 8. Trong thực tế, khi lội xuống ao thấy có bọt khí sủi lên mặt nước. Vậy, khí đó là:
A. Metan; B. Oxi; C. Cacbonic; D. Hiđro.
II. TỰ LUẬN(6đ):
Câu 9(2đ). Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 11+; 3 lớp electron; có 1 electron lớp ngoài cùng. Hãy suy ra vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn và tính chất hóa học cơ bản của X.
Câu 10(1đ). Có hai bình đựng khí CH4 và C2H4 bị mất nhãn. Bằng phương pháp hóa học, em hãy nhận biết hai khí trên.
Câu 11(3đ). Đốt cháy 3 gam hợp chất hữu cơ A, thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O.
Trong A có những nguyên tố nào?
Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A.
A có làm mất màu dung dịch nước brom không? Vì sao? Nếu có hãy viết phương trình hóa học xảy ra.
ĐỀ SỐ 2:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4đ):
Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng(mỗi câu đúng đạt 0.5đ):
Câu 1. Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A. C2H6; B. C2H6O; C. C2H5Cl; D. CH3Br.
Câu 2. Dãy nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là:
A. Mg; Na; Si; P; B. Ca, P, B, C;
C. C, N, O, F; D. O, N, C, B.
Câu 3. Để dập tắt đám cháy do xăng dầu, người ta làm như sau:
A. Phun nước vào ngọn lửa; B. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa;
C. Phủ cát vào ngọn lửa; D. Cả B và C.
Câu 4. Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. CH4; B. C2H6O; C. C2H4; D. C2H2.
Câu 5. Khí CH4 lẫn khí CO2. Để làm sạch khí CH4 ta dẫn hỗn hợp khí qua:
A. Dung dịch Ca(OH)2; B. Dung dịch Br2;
C. Khí Cl2; D. Dung dịch H2SO4.
Câu 6. Công thức cấu tạo dạng thu gọn của hợp chất C2H6 là:
A. CH2 – CH3; B. CH3 = CH3; C. CH2 = CH2; D. CH3 – CH3.
Câu 7. Trong thực tế, khi lội xuống ao thấy có bọt khí sủi lên mặt nước. Vậy, khí đó là:
A. Metan; B. Oxi; C. Cacbonic; D. Hiđro.
Câu 8. Cần bao nhiêu mol khí etilen để làm mất màu hoàn toàn 5,6 gam dung dịch Br2?
A. 0,015 mol; B. 0,025 mol; C. 0,035 mol; D. 0,045 mol.
II. TỰ LUẬN(6đ):
Câu 9(2đ). Biết A có số hiệu nguyên tử là 11; thuộc chu kì 3; nhóm I. Hãy suy ra cấu tạo của A trong bảng hệ thống tuần hoàn và tính chất hóa học cơ bản của A.
Câu 10(1đ). Có hai bình đựng khí CH4 và C2H2 bị mất nhãn. Bằng phương pháp hóa học, em hãy nhận biết hai khí trên.
Câu 11(3đ). Đốt cháy 3 gam hợp chất hữu cơ A thu được 5,4 gam H2O.
Trong A có những nguyên tố nào?
Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A.
A có làm mất màu dung dịch nước brom không? Vì sao? Nếu có hãy viết phương trình hóa học xảy ra.
IV. ĐÁP ÁN:
Phần
Đáp án chi tiết
Thang điểm
A. Trắc nghiệm:
B. Tự luận:
Câu 1:
Câu 2
Câu 3
Đề 1:
1.B 2.A 3. D 4.C 
 5.A 6.D 7. C 8.A
Đề 2:
1.A 2.C 3. D 4.B 
 5.A 6.D 7. A 8.C
Đề 1:
ĐTHN: 11+ => Số hiệu nguyên tử: 11.
Có 3 lớp e => Thuộc chu kì 3.
Có 1e lớp ngoài cùng => Thuộc nhóm I.
=> Có tính kim loại mạnh.
Đề 2:
Số hiệu nguyên tử 11 => ĐTHN: 11+.
Chu kì 3 => Có 3 lớp e.
Nhóm I => CÓ 1e lớp ngoài cùng.
=> Có tính kim loại mạnh.
Đề 1:
- Dẫn 2 khí qua dung dịch nước Br2:
+ Nếu khí nào làm cho dd Br2 bị mất màu da cam thì đó là C2H4:
 C2H4 + Br2 C2H4Br2
 (da cam) (không màu)
+ Khí còn lại là CH4.
Đề 2:
- Dẫn 2 khí qua dung dịch nước Br2:
+ Nếu khí nào làm cho dd Br2 bị mất màu da cam thì đó là C2H2:
 C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
 (da cam) (không màu)
+ Khí còn lại là CH4.
Đề 1:
a. 
 mC + mH = 2,4 + 0,6 = 3(g)
]A chỉ gồm C và H.
Gọi CTTQ của A là : (CxHy)n. 
Lập tỉ lệ : x : y = = 1:3 
x = 1 , y = 3 
b.Vậy công thức TQ: ( CH3)n
Vì MA < 40 15n < 40 
n
1
2
3
MA
15(Loại)
30(Nhận)
45(Loại)
=> Công thức đúng là: C2H6.
c. A không phản ứng được với dung dịch Br2. Vì A không có liên kết kém bền.
Đề 2 :
=> mC = mhh - mH = 3 - 0,6 = 2,4(g)
]A chỉ gồm C và H.
Gọi CTTQ của A là : (CxHy)n. 
Lập tỉ lệ : x : y = = 1:3 
x = 1 , y = 3 
b.Vậy công thức TQ: ( CH3)n
Vì MA < 40 15n < 40 
n
1
2
3
MA
15(Loại)
30(Nhận)
45(Loại)
=> Công thức đúng là: C2H6.
c. A không phản ứng được với dung dịch Br2. Vì A không có liên kết kém bền.
8 ý đúng *0,5đ = 4đ
Mỗi ý đúng đạt 0,5đ*4 ý = 2đ
Nhận biết được C2H4 đạt 0,75đ
CH4 đạt 0,25đ
0,75đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Thống kê chất lượng:
LỚP
TỔNG SỐ
ĐIỂM >5
ĐIỂM < 5
TỔNG SỐ
8, 9, 10
TỔNG SỐ
0, 1, 2, 3
9A1
9A2
9A3
9A4

File đính kèm:

  • docTuan 28 Tiet 53 Kiem tra 1 tietbai so 3.doc