Bài giảng Tuần 28 - Tiết 53 - Kiểm tra 1 tiết (tiết 1)

I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:

1. Kiến thức:

 - Ôn lại được các kiến thức về cách điều chế, tính chất hoá học, tính chất vật lý của H2, phản ứng thế, phản ứng oxi hoá - khử.

 - Vận dụng để làm được các bài tập liên quan.

2. Kĩ năng:

 - Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm , các bài tập liên quan đến công thức hoá học và tính toán, viết phương trình hoá học.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1006 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 28 - Tiết 53 - Kiểm tra 1 tiết (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 Ngày soạn: 06/03/2010
Tiết 53 Ngày dạy: . 
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức: 
 - Ôn lại được các kiến thức về cách điều chế, tính chất hoá học, tính chất vật lý của H2, phản ứng thế, phản ứng oxi hoá - khử.
 - Vận dụng để làm được các bài tập liên quan.
2. Kĩ năng: 
 - Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm , các bài tập liên quan đến công thức hoá học và tính toán, viết phương trình hoá học. 
3. Thái độ: 
 - Cẩn thận, chịu khó học tập.
II. MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung
Mức độ kiến thức kỹ năng
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Tính chất –ứng dụng của hiđro.
1(0,5)
C1.1
2(1,0)
C1.3, 4
3(1,5)
2. Phản ứng oxi hoá - khử
1( 1,0)
C3.a
1(2,0)
C1
2(3,0)
3. Các loại phản ứng 
1(1,0)
C2
1(1,0)
4. Điều chế hiđro – phản ứng thế
1(1,0)
C3.b
1(0,5)
C1.2
2(1,5)
5. Giải toán hoá học
1(3,0)
C2
1(3,0)
Tổng
4(3,5)
1(0,5)
2(1,0)
2(5,0)
9(10,0)
III. ĐỀ BÀI: (trang bên)
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ) 
 Câu 1( 2đ): Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B,C,D)đứng trước cho câu trả lời đúng: 
1. Khí H2 có tính khử vì :
 A. Khí H2 là khí nhẹ nhất ;
B. Khí H2 chiếm oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học;
C. Khí H2 được điều chế bằng phản ứng của kim loại tác dụng với axit;
D. Khí H2 là đơn chất.
2. Khi thu khí hidro vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí phải để úp ngược ống nghiệm vì khí hidro: 
 A.Tan ít trong nước;
 C.Nặng hơn không khí ;
B. Nhẹ hơn không khí;
D. Nhiệt độ hoá lỏng thấp.
 3. Khi hoá hợp hoàn toàn 1,12 lít khí oxi ( ở đktc ) với 1 lượng dư khí hidro thì khối lượng nước tạo thành là : 
 A.1,8 gam; 	B. 3,6 gam;	C. 7,2 gam; 	D. 18 gam .
4.Thể tích khí hidro và khí oxi (ở đktc). Cần dùng để tạo ra 18 gam nước: 
2,24 lít khí H2 và 1,12 lít khí O2;
22,4lít khí H2 và 11,2 lít khí O2;
C. 44,8 lít khí H2 và 22,4 lít khí O2;
33,6 lít khí H2 và 22,4 lít khí O2.
Câu 2(1đ):Hãy ghép cột A với cột B sao cho phù hợp: 
Cột A
Cột B
Trả lời 
Phản ứng phân hủy 
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng oxi hóa- khử
Phản ứng thế 
a. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
b. H2 + HgO Hg + H2O
c. Cu(OH)2 CuO + H2O
d. CaO + H2O Ca(OH)2
e. NaOH + HCl NaCl + H2O
1 ghép với 
2 ghép với 
3 ghép với 
4 ghép với 
Câu 3(2đ): Hãy điền những từ thích hợp vào chỗ trống: 
 a.Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học xảy ra đồng thời  và 
 b. Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa  và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất  nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất. 
 B. TỰ LUẬN (5đ)
 Câu 1 (2đ): Lập phương trình hoá học theo các sơ đồ sau: 
Fe2O3 + CO CO2 + Fe
CuO + H2 Cu + H2O 
 Hãy cho biết chất nào là chất oxi hoá, chất khử? Sự khử, sự oxi hoá trong 2 phản ứng hoá học trên.
Câu 2(3đ): Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng hiđro để khử 60 gam đồng (II) oxit CuO và thu được đồng kim loại và hơi nước. Hãy:
Viết phương trình hóa học xảy ra.
Tính khối lượng đồng kim loại thu được sau phản ứng.
Tính thể tích khí hidro (đktc) cần dùng.
IV.ĐÁP ÁN:
Phần/ Câu
Đáp án chi tiết
Điểm
A.Trắc nghiệm(5đ):
Câu 1: (2đ)
Câu 2(1đ) 
Câu 3 (2đ)
B.Tự luận(5đ):
Câu 1: (2,5đ)
Câu 2: (2,5đ)
1. B 2.A 3. A 4. B 
1 ghép với c 2 ghép với d
3 ghép với b 4 ghép với a
a. Sự khử / sự oxi hoá.
b. Đơn chất / Thay thế 
 Sự khử
1. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 
 (oxh) (kh)
 Sự oxi hoá
 Sự khử
2. CuO + H2 Cu + H2O
 (oxh) (kh)
 Sự oxi hoá
a. CuO + H2 Cu + H2O .
b. 
 CuO + H2 Cu + H2O.
 1 1 1 
 0,75mol 0,75mol 0,75mol 
=> 
c. 
4 đáp án đúng * 0,5đ=2đ 
4 đáp án đúng* 0,25đ = 1đ 
4 đáp án đúng* 0,5đ = 2đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1đ
0,25đ
0,25đ
0,75đ
0,75đ
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
Thống kê chất lượng
Lớp
Tổng số
Điểm trên 5,0
Điểm dưới 5,0
Tổng
5,0 - 6,4
6,5 -7,9
8,0 -10
Tổng 
0 -1,9
2,0 -3,4
3,5 -4,9
8A1
8A2

File đính kèm:

  • docKIEM TRA 1 TIET BAI 4.doc
Giáo án liên quan