Bài giảng Tuần 26 - Tiết 52 - Bài 43: Thực hành: Tính chất của hiđrocacbon (tiếp)
1/ Kiến thức:
Củng cố kiến thức về hiđrocacbon
2/ Kĩ năng:
Tiếp tục rèn luyện các kĩ năng thực hành hóa học.
3/ Thái độ:
Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm trong học tập, thực hành hóa học
Tuần 26 – Tiết 52 Thực hành: TÍNH CHẤT CỦA HIĐROCACBON Bài 43 I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về hiđrocacbon 2/ Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện các kĩ năng thực hành hóa học. 3/ Thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm trong học tập, thực hành hóa học. II/ CHUẨN BỊ: 1/ Giáo viên: + Dụng cụ: Ống nghiệm có nhánh, ống nghiệm, nút cao su kèm ống nhỏ giọt, giá thí nghiệm, đèn cồn, chậu bằng thủy tính ( hoặc nhựa). + Hóa chất: Đất đèn, dung dịch brom, nước cất. 2/ Học sinh: Đọc trước nội dung bài thực hành, kẻ sẳn bảng tường trình thí nghiệm. III/ PHƯƠNG PHÁP: Thực hành IV/ Tiến trình bài giảng: NỘI DUNG HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực hành. GV: Nêu mục tiêu của bài thực hành. Từ những TN, chứng minh TCHH và rút ra kết luận về tchất của các hiđrocacbon. Giải được bài tập thực nghiệm nhận biết các hiđrocacbon. Khắc sâu tính chất hóa học của các chất đã học. GV: Nhắc nhở HS khi làm thí nghiệm: Lượng hóa chất chỉ lấy vừa đủ, chú ý brom, benzen là hóa chất độc, cẩn thận khi làm TN. HS: Lắng nghe, liên hệ kiến thức cũ: - Các tính chất hóa học của hiđrocacbon. - Dấu hiệu nhận biết các hiđrocacbon. º Khắc sâu tính chất hh của các chất hóa học. HS: Lưu ý khi làm thí nghiệm. Hoạt động 2: Lựa chọn hóa chất, dụng cụ. GV: YC HS lựa chọn dụng cụ, hóa chất cho từng thí nghiệm. GV: Quan sát HS, hướng dẫn HS lựa chọn đúng với TN. GV: Kiểm tra lại dụng cụ hóa chất của các nhóm, hướng dẫn HS sắp xếp dụng cụ, hóa chất theo từng thí nghiệm. HS: Lựa chọn dụng cụ hóa chất TN * TN1: + DC: Ống nghiệm, giá sắt, ống dẫn khí, chậu thủy tinh, ống nhỏ giọt, + HC: đất đèn, nước cất. * TN2: Ống ng0, giá sắt, ống nhỏ giọt. + HC: CaC2, nước cất, dd brom. * TN3: Ống ng0, giá sắt, ống nhỏ giọt. + Hóa chất: benzen, brom, nước cất. Hoạt dộng 3: Lắp ráp dụng cụ. GV: Hướng dẫn HS lắp ráp dụng cụ, tương ứng cho từng thí nghiệm. GV: Quan sát, hướng dẫn HS điều chỉnh cho đúng theo từng thí nghiệm. HS: Lắp ráp dụng cụ cho từng thí nghiệm (TN1 như H 4.25a /SGK / 134, TN2 như H 4.25b,c / SGK /134 HS: Thực hiện theo h dẫn của GV. Hoạt động 4: Tiến hành thí nghiệm. 1/ Thí nghiệm 1: Điều chế axetilen. 2/ Thí nghiệm 2: Tính chất của axetilen. 3/ Thí nghiệm3: Tính chất vật lý của benzen. GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm. ơ Thí nghiệm 1: Điều chế axetilen. Hướng dẫn HS lắp dụng cụ như hình 4.25a/ SGK/134. Cho vào ống n0 có nhánh 1 -2 mẩu đất đèn (bằng hạt ngô). Đậy miệng ống n0 có nhán nút cao su có ống nhỏ giọt. Nhỏ từng giọt nước từ ống nhỏ giọt vào ống n0, nước tiếp xúc với đất đèn, khí C2H2 được tạo thành. GV: YC HS quan sát hiện tượng và viết ptpứ, giải thích (quan sát kĩ trạng thái, màu sắc của chất tạo thành). GV: YC các nhóm ghi vào bản tường trình. ơ Thí nghiệm 2: Tính chất của axetilen. Hd HS lắp dụng cụ như H4.25 b,c/SGK/134 * Tác dụng với dung dịch brom: Dẫn khí C2H2 thoát ra ở ống n0 (A) vào ống n0 (C) dd brom. Quan sát và ghi chép các htượng xảy ra. * Tác dụng với oxi (pứ cháy): Dẫn axetilen qua ống thủy tinh vuốt nhọn rồi châm lửa đốt khí axetilen thoát ra (H4,25c). GV: HD HS quan sát hiện tượng xảy ra. Viết phương trình hóa học. GV: YC HS mô tả hiện tượng, giải thích và viết pthh vào bản tường trình. ơ Thí nghiệm 3: Tính chất vật lý của benzen. GV: HD HS tiến hành TN: Cho 1ml benzen vào ống n0 đựng 2ml nước cất, lắc kĩ. Sau đó để yên, quan sát chất lỏng trong ống nghiệm. Tiếp tục cho 2ml dd Br2 loãng, lắc kĩ, sau đó để yên, tiếp tục quan sát màu của dung dịch. GV: Theo dõi các nhóm tiến hành thí nghiệm và ghi lại kết quả. GV: YC các nhóm báo cáo kết quả. Nêu kết luận chung. Các nhóm viết nội dung bài thực hành vào bản tường trình. HS: Làm thí nghiệm theo nhóm. HS: Tiến hành thí nghiệm 1: HS: Nhận xét hiện tượng: + Thu được khí axetilen bằng cách đẩy nước. + Axetilen là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước. + PTHH: CaC2 + H2O C2H2 + Ca(OH)2 HS: Ghi vào bảng tường trình. HS: Tiến hành thí nghiệm 2. HS: Mô tả hiện tượng, giải thích, viết pthh vào bản tường trình: + Khí C2H2 thoát ra ở ống n0 (A) làm mất màu da cam của dd Br2 ở ống n0 (C). PTHH: C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 + Khi đốt axetilen cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh. PT: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O HS: Giải thích và viết vào bảng tường trình. HS: Tiến hành thí nghiệm 3. HS: + Benzen là chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, không tan trong nước, nổi lên trên ống n0. + Cho dd brom loãng vào, benzen hòa tan brom thành dd màu vàng nâu nổi lên trên, chứng tỏ benzen dễ hòa tan brom. Hoạt động 5: Viết báo các kết quả thí nghiệm. GV: Theo dõi và hướng dẫn các nhóm HS viết kết quả thí nghiệm. GV: Quan sát HS viết tường trình, nhắc nhở HS ghi rõ hiện tượng , giải thích và viết pthh. HS: Ghi chép và giải thích các hiện tượng xảy ra trong quá trình làm thí nghiệm, viết báo cáo kết quả thực hành. HS: Nêu hiện tượng, giải thích, viết pthh. Hoạt động 6: Thu dọn, vệ sinh phòng thí nghiệm. GV: Hướng dẫn HS thu hồi hóa chất, rửa dụng cụ thí nghiệm, thu dọn, vệ sinh phòng thí nghiệm, vệ sinh cá nhân. GV: Theo dõi hướng dẫn HS thực hiện. HS: Thu hồi hóa chất, rửa dụng cụ, kê lại bàn ghế, vệ sinh phòng thực hành, vệ sinh cá nhân. Hoạt động 7: Nhận xét, đánh giá tiết thực hành. * Nhận xét, đánh giá tiết TH. * Dặn dò. GV: Nhận xét, đánh giá tiết thực hành. - Thao tác thí nghiệm. - Ý thức thái độ. - Nhận xét các nhóm làm tốt, chưa tốt. Nhắc nhở HS rút kinh nghiệm ở bài thực hành sau. - Nộp bản tường trình. GV: Dặn dò cho tiết học sau: * Ôn lại các kiến thức từ bài 29 – 42. * Nắm vững công thức cấu tạo, tính chất, ứng dụng của các hợp chất hiđrocacbon. * Bài tập tính theo phương trình hóa học của các hiđrocabon. Kiểm tra một tiết tuần sau. HS: Lắng nghe nhận xét của GV. Rút kinh nghiệm cho những bài thực hành tiếp theo. - Các nhóm nộp bản tường trình. HS: Chuẩn bị cho tiết học sau: * Ôn lại các kthức từ bài 34 – 42. * Nắm vững công thức cấu tạo, tính chất, ứng dụng của các hợp chất hiđrocacbon. * Bài tập tính theo phương trình hóa học của các hiđrocabon. Kiểm tra một tiết tuần sau.
File đính kèm:
- Bai 43.doc