Bài giảng Tuần 25 - Tiết 49 - Bài 38: Axetilen (tiếp)
Kiến thức: Biết được
- Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của axetilen.
- Tính chất vật lí : Trạng thái, tính tan trong nước, tỉ khối so với không khí.
- Tính chất hóa học : Phản ứng cộng brom trong dung dịch, phản ứng cháy.
- Ứng dụng : Làm nhiên liệu và nguyên liệu trong công nghiệp.
2.Kỹ năng:
Tuaàn 25 - Tieát 49 Baøi 38: AXETILEN CTPT: C2H2 PTK: 26 I. Mục tiêu bài học 1.Kiến thức: Biết được - Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của axetilen. - Tính chất vật lí : Trạng thái, tính tan trong nước, tỉ khối so với không khí. - Tính chất hóa học : Phản ứng cộng brom trong dung dịch, phản ứng cháy. - Ứng dụng : Làm nhiên liệu và nguyên liệu trong công nghiệp. 2.Kỹ năng: - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mô hình rút ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất axetilen. - Viết các PTHH dạng công thức phân tử và CTCT thu gọn. - Phân biệt khí axetilen với khí mêtan bằng phương pháp hóa học. - Tính phần trăm thể tích khí axetilen trong hỗn hợp khí hoặc thể tích khí đã tham gia phản ứng ở đktc. - Cách điều chế axetilen từ CaC2 và CH4. 3.Thái độ: Giáo dục hs lòng yêu thích môn học. II. TRỌNG TÂM: Cấu tạo và tính chất hóa học của axetilen. Học sinh cần biết do phân tử axetilen có chứa 1 liên kết ba trong đó có 2 liên kết kém bền nên có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng. III. Phương tiện dạy học : Gv : Dụng cụ: Bình thuỷ tinh, ống dẫn khí, muôi, bật lửa. Hoá chất : CaC2, H2O, dd Br2. Hs: Phiếu họch tập. IV. Hoạt động dạy học : Hoaït ñoäng cuûa thaày troø Noäi dung 1. Ổn định lớp : (1') 2. Kiểm tra : (5’) +Nêu t/c hh của axetilen? Viết ptpư minh họa. 3. Bài mới : *Hoạt động 1(5’) -GV cho hs quann sát bình khí axetilen và y/c hs đọc thông tin sgk rút ra kết luận về tính chất vật lí của axetilen. -HS quan sát, đọc thông tin trả lời câu hỏi. *Hoạt động 2(8’) yêu cầu hs so sánh CTPT của etylen và axetylen nêu sự khác nhau về thành phần phân tử của 2 chất. -HS quan sát mô hình viếtCTCT ->nhận xét. *Hoạt động 3(12’) -GV:yêu cầu hs so sánh thàn phần CT của mêtan, etilen, axetilen ? Theo em axetilen có cháy không? có làm mất màu nước Brôm không ? -GV: Làm TN cho hs quan sát, nhận xét -GV: y/c hs viết ptpư minh hoạ -HS: qsát nhận xét viết ptpư -GV: Làm thí nghiệm dẫn khí axetilen vào dd brôm? -HS: Quan sát nhận xét hiện tượng, viết ptpư minh hoạ *Hoạt động 4(5’) G: Cho hs quan sát sơ đồ ứng dụng của axetilen, nhận xét. +Axetilen có ứng dụng gì? -HS: quan sát hình vẽ nêu ứng dụng của axetilen. -GV: giới thiệu cách điều chế axetilen. +Bình đựng NaOH có vai trò gì? (HS: trả lời câu hỏi). *Hoạt động 5(5’) -GV: Hãy nêu phương pháp điều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp? -HS: Trả lời câu hỏi và viết PTHH. IV. Luyện tập , củng cố (5’) - Gv hệ thống bài - Hs ghi nhớ làm bài tập: 1, 2 sgk (148) V. Dặn dò : - Làm bài tập 3,4,5 sgk + ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết. I.Tính chất vật lí -Axetilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. II.Cấu tạo phân tử : H – C C – H -Giữa 2 nguyê tử C có 3 liên kết gọi là liên kết ba. -Trong liên kết ba có hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các pư hoá học. III.Tính chất hoá học : 1/. Axetilen có cháy không? 2C2H2+5O2 4CO2+2H2O 2/. Axetilen có làm mất màu dung dịch brôm không? CHCH(k) + Br–Br(dd) Br –CH = CHBr(l) Br–CH=CH-Br(l)+Br–Br(l)Br2CH=CHBr2(l) - Axetilen pư cộng với brôm trong dung dịch - Phản ứng cộng với hiđrô. IV.ứng dụng. - Axetilen cháy trong oxi toả nhiệt 30000C ->dùng làm nhiên liệu đèn xì - Trong công nghiệp: là nguyên liệu để SX polivinyl clorua dùng để SX nhiên liệu PVC, cao su, axít axetic và nhiều hoá chất khác. V. Điều chế. CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2 - Hiện đại: nhiệt phân mêtan ở t0cao. Tuaàn 25 - Tieát 50 KIỂM TRA 1 TIẾT Toå trëng kieåm tra Ban Gi¸m hiÖu (Duyeät)
File đính kèm:
- Hoa_9_CKT_TUAN 25.doc