Bài giảng Tuần 24 - Tiết 52: Ôn tập học kỳ I
. Kiến thức: Củng cố kiến thức trên cơ sở hệ thống khái quát hoá các chương bài đã học:
1. ESTE-LIPIT 2. CACBONHIDRAT
3. AMIN-AMINOAXIT-PP 4. POLIME-VẬT LIỆU POLIME
5. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
1. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng giải các bài tập (trắc nghiệm , tự luận), giải thích, viết PTHH.
II/ Chuẩn bị. * GV: Giao bài tập liên quan đến nội dung luyện tập cho HS chuẩn bị trước khi đến lớp. GV có thể chuẩn bị thêm một số bảng, câu hỏi trắc nghiệm.
III/Phương pháp. Trực quan, đàm thoại, phát vấn.
xit axetic tạo thành sản phẩm cĩ tên là A. metyl axetat B. axetyl etylat C. etyl axetat D. vinyl axetat Câu 26/ Metyl fomiat là tên gọi cua chất nào ? A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. CH3COOH Câu 27/ Số đồng phân cuả este cĩ cơng thức C4H8O2 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 28/ Hợp chất nào khơng cĩ phản ứng tráng gương khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nĩng? A. axit fomic B. andehit axetic C. metyl fomiat D. metyl axetat Câu 29/ Chọn câu khơng đúng về este: C2H5-COO-CH3 A. cĩ tên là metyl propionat B. thủy phân mơi trường H+ được axit propionic C. thủy phân trong mơi trường NaOH được ancol metylic D. cĩ phản ứng tráng gương Câu 30/ Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (cĩ H2SO4 đặc làm chất xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hố là A. 55% B. 62,5% C. 50% D. 75% Câu 31/ Tỉ khối hơi của một este đơn chức A so với CO2 là 2. Thủy phân A được ancol B cĩ tỉ khối so với A là 0,522. Chất A cĩ tên là A. propyl fomiat B. metyl axetat C. metyl propionat D. etyl axetat Câu 32/ Xà phịng hĩa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan cĩ khối lượng là A. 8,56 gam B. 3,28 gam C. 10,4 gam D. 8,2 gam Câu 33/ Đun nĩng 6g CH3COOH và 6g C2H5OH ( cĩ xúc tác H2SO4 đặc), hiệu suất 80%. Khối lượng este tạo thành A. 7,04g B. 8g C. 10g D. 12g 3- Glixerol-Lipit Câu 1/ Chọn câu đúng của các nhận xét về Chất béo A. là chất hữu cơ cĩ chứa C, H, O, N B. là este của axit béo và glixerol C. là este của axit béo và ancol đa chức D. tất cả đều đúng Câu 2/ Muốn chuyển chất béo ở thể lỏng sang thể rắn , người ta tiến hành : A. đun chất béo với dd NaOH B. đun chất béo với dd H2SO4 lỗng C. đun chất béo cới H2 (cĩ chất xúc tác) D. tất cả đều đúng. Câu 3/ Khi xà phịng hĩa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol. Câu 4/ Thủ tinh h÷u c¬ lµ : Poli(etyl metacrylat). B. Poli(metyl metacrylat). C. Poli(etyl acrylat). D.Poli(metyl acrylat). Câu 5/ Trong dÇu mì ®éng vËt, thùc vËt cã : A. axit acrylic. B. axit metacrylic. C. axit oleic D. axit axetic. Câu 6/ ChÊt cã mïi th¬m dƠ chÞu, gièng mïi qu¶ chÝn lµ : A. Etanol. B. Glucoz¬. C. Etanoic. D. Amyl propionat. Câu 7/ §Ỉc ®iĨm cđa este lµ : A. S«i ë nhiƯt ®é cao h¬n c¸c axit cacboxylic t¹o nªn este ®ã. B. C¸c este ®Ịu nỈng h¬n níc. C. Cã mïi dƠ chÞu, gièng mïi qu¶ chÝn. D. C¶ A, B, C. Câu 8/ Ph¶n øng thđy ph©n este ®ỵc thùc hiƯn trong : A. níc. B. dung dÞch axit. C. dung dÞch kiỊm. D. C¶ A, B, C. Câu 9/ Axit bÐo no thêng gỈp lµ : A. Axit stearic. B. Axit oleic. C. Axit butiric. D. Axit linoleic. Câu 10/ Khi thủ ph©n bÊt k× chÊt bÐo nµo cịng thu ®ỵc : A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic. Câu 11/ DÇu ¨n lµ kh¸i niƯm dïng ®Ĩ chØ : A. chất béo ®éng vËt. B. chất béo thùc vËt. C. chất béo ®éng vËt, mét sè Ýt chất béo thùc vËt. D. chất béo thùc vËt, mét sè Ýt chất béo ®éng vËt. Câu 12/ Để xà phịng hĩa hịan tồn 2,52g một chất béo cần dùng 90ml dung dịch NaOH 0,1M. Tính chỉ số xà phịng của chất béo A. 100 B. 200 C. 300 D. 400 Câu 13/ ChØ ra chÊt cã trong xµ phßng bét : A. Natri panmitat. B. Natri ®o®exylbenzensunfonic. C. Natri stearat. D.Natri glutamat. Câu 14/ Xµ phßng vµ chÊt tÈy rưa tỉng hỵp cã tÝnh chÊt : A. Oxi ho¸ c¸c vÕt bÈn. B. T¹o ra dung dÞch hoµ tan chÊt bÈn. C. Ho¹t ®éng bỊ mỈt cao. D. Ho¹t ®éng ho¸ häc m¹nh. Câu 15/ Tính lượng triolein cần để điều chế 5,88kg glixerol ( hiệu suất 85%). A. 66,47kg B. 56,5kg C. 48,03kg D. 22,26kg Câu 16/ Khi hi®ro ho¸ hoµn toµn mét mol olein (glixerol trioleat) nhê Ni xĩc t¸c thu ®ỵc mét mol stearin (glixerol tristearat) ph¶i cÇn bao nhiªu mol H2 ? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 4- Cacbonhiđrat (2) Câu 1/ Glucozơ cĩ cơng thức phân tử là A. C6H12O6 B. C12H22O11 C. C6H5OH D. (C6H10O5)n Câu 2/ Cĩ thể biểu diễn xenlulozơ bằng cơng thức nào? A. [C6H5O(OH)4]n B. [C6H7O2(OH)3]n C. [C6H8(OH)2O3]n D. [C6H9OHO4]n Câu 3/ Cơng thức nào là cơng thức của tinh bột? A. C12H22O11 B. [C6H7O2(OH)3]n C. (C6H10O5)n D. C6H12O6 Câu 4/ Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta dùng thuốc thử là A. ddịch AgNO3 trong NH3 B. Cu(OH)2 trong NaOH C. dung dịch Br2 D. dung dịch I2 Câu 5/ Khi thủy phân trong mơi trường axit , chất nào khơng tạo ra glucozơ ? A. xenlulozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. protit Câu 6/ Trong thực tế để tạo vật dụng tráng gương cho nhu cầu sinh họat người ta chỉ dùng chất nào? A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. C6H12O6 (glucozơ) D. HCHO Câu 7/ Phát biểu nào đúng hịan tồn? A. khi cho glucozơ lên men ta thu được ancol etylic. B. ăn nhiều đường dễ gây ra bệnh tiểu đường C. tinh bột dễ tan trong nước nĩng. D. xenlulozơ khơng tan trong nước nhưng tan trong dung dịch Cu(OH)2 cĩ NH3 Câu 8/ Phản ứng nào khơng thể hiện tính khử của glucozơ ? A. cho cộng H2 cĩ xúc tác Ni, t0 B. tráng gương C. tác dụng dung dịch Brom D. tác dụng Cu(OH)2 Câu 9/ Glucozơ và fructozơ là A. Đisaccarit B. đơng phân C. ancol và xeton D. Andehit và axit Câu 10/ Hiđratcacbon thu được trong quá trình ? A. quang hợp B. thủy phân saccarozơ C. kết hợp C và nước D. hoạt động sống của men Câu 11/ Các cơng thức mạch vịng của glucozơ (α-glucozơ và β–glucozơ ) khác nhau ở A. vị trí nhĩm OH B. vị trí nhĩm CHO C. vị trí nhĩm OH trên C1 D. khả năng p. ứng Câu 12/ Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chổ A. thành phần nguyên tố B. cấu trúc mạch phân tử C. độ tan trong nước D. đặc trưng của phản ứng thủy phân Câu 13/ Dung dịch saccarozơ và glucozơ đều cĩ phản ứng A. Ag2O/NH3 đun nĩng B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam C. dung dịch NaCl D. thủy phân trong mơi trường axit Câu 14/ Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ nilon-6,6 B. tơ tằm C. tơ capron D. tơ visco Câu 15/ Chọn phát biểu đúng Mantozơ bị thủy phân trong mơi trường axit tạo thành những đơn phân khác nhau Tinh bột là các polime thiên nhiên tạo bởi các phân tử α-glucozơ. Xenlulozơ bị thủy phân hồn tồn trong mơi trường kiềm D. Glucozơ là lọai hợp chất đa chức Câu 16/ Các chất cĩ thể cho phản ứng tráng gương là A. fructozơ, axit fomic, mantozơ B. andehit axetic, frutozơ, saccarozơ C. glucozơ, fructozơ, saccarozơ D. fomandehit, tinh bột, glucozơ Câu 17/ Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, andehit fomic, natri axetat. B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic. C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. Câu 18/ Thủy phân hồn tồn 1 kg saccarozơ đượu A. 0,5 kg glucozơ và 0,5 kg fructozơ B. 526,3g glucozơ và 526,3g fructozơ C. 1 kg glucozơ D. 1 kg fructozơ Câu 19/ Chất cĩ chứa nguyên tố oxi là A. saccarozơ. B. toluen. C. benzen. D. etan. Câu 20/ Hai chất đồng phân của nhau là A. fructozơ và glucozơ. B. saccarozơ và glucozơ. C.glucozơ và mantozơ. D.fructozơ và mantozơ. Câu 21/ Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 92 gam. B. 184 gam. C. 138 gam. D. 276 gam. Câu 22/ Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Tồn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào nước vơi trong dư tạo ra 50g kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men là 80%.Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là A. 33,7g B. 56,25g C. 20g D. 30g Câu 23/ Trong một nhà máy cồn, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic, biết hiệu suất của tồn bộ quá trình là 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là: A. 500 kg. B. 6000 kg. C. 5051 kg. D. 5031 kg. 5- Amino axit và protit (1) Câu 1/ Protêin cĩ thể mơ tả như A. chất polime B. chất polieste C. polime đồng trùng hợp D. polime trùng ngưng Câu 2/ Protit là polipeptit do sự trùng ngưng các aminoaxit tạo thành phân tử cĩ phân tử khối từ vài chục triệu đvC. Các aminoaxit trên là A. glixin B. alanin C. a-aminoaxit D. b-aminoaxit Câu 3/ Liên kết giữa 2 a-aminoaxit với nhau trong protit gọi là liên kết peptit. Liên kết này là A. -CO- B. -NH- C. -CO-NH- D. -CO-CHR-NH- Câu 4/ Hợp chất nào sau đây khơng phải là aminoaxit ? A. NH2-CH2-COOH B. CH3-NH-CH2-COOH C. CH3-CH2-CO-COOH D. HOOC-CH2-CHNH2- COOH Câu 5/ Thủy phân một chất cĩ cơng thức: ( -NH-CH2-CO-)n ta thu được một axitamin nào sau đây? A. CH3-CHNH2-COOH B. NH2-CH2-COOH C. HOOC-CHNH2- COOH D. NH2-CH2-CHNH2-COOH Câu 6/ Cho các phản ứng: H2N – CH2 - COOH + HCl → H3N+ Cl-- CH2- COOH . H2N – CH2 - COOH + NaOH → H2N- CH2 - COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. chỉ cĩ tính bazơ. B. chỉ cĩ tính axit. C. cĩ tính oxi hĩa và tính khử. D. cĩ tính chất lưỡng tính. Câu 7/ Chất rắn khơng màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. C2H5OH. Câu 8/ Cơng thức cấu tạo của alanin là A. C6H5NH2. B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH. Câu 9/ Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5-NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. natri kim loại. C. dung dịch HCl. D. quì tím. Câu 10/ Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người khơng hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư cĩ trong thuốc lá là A. aspirin. B. moocphin. C. nicotin. D. cafein. Câu 11/ Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit, đun nĩng khơng tạo ra glucozơ. Chất đĩ là A. tinh bột. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. protit. Câu 12/ Khi thủy phân: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH ta sẽ thu được các chất sau A. CH3-CHNH2-COOH C. NH2-CH2-COOH, NH2-(CH2)2-COOH B. NH2-CH2-COOH và NH2- CH(CH3)-COOH D. CH3-CH2-CHNH2-COOH Câu 13/ Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta cĩ thể dùng phản ứng chất này lần lượt với A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . C. dung dịch KOH và CuO. D. dung dịch NaOH
File đính kèm:
- on tap hk1.doc