Bài giảng Tuần 23 - Tiết 45 - Bài 36: Metan (tiết 2)

Kiến thức: Giúp HS

- Nắm được CTCT, TCVL, TCHH của metan

- ĐN: liên kết đơn. PƯ thế

- Biết trạng thái tự nhiên và ƯD của metan

2. Kỹ năng:

- Viết được CTCT, PTHH thể hiện tính chất hóa học của metan

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1044 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 23 - Tiết 45 - Bài 36: Metan (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giúp HS
- Nắm được CTCT, TCVL, TCHH của metan
- ĐN: liên kết đơn. PƯ thế
- Biết trạng thái tự nhiên và ƯD của metan
2. Kỹ năng: 
- Viết được CTCT, PTHH thể hiện tính chất hóa học của metan
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Thiết kế, Sgk, Sgv, mô hình phân tử 
- Hóa chất: Khí CH4 thu sẵn, dung dịch Ca(OH)2
- Dụng cụ: ống thủy tinh có vuốt nhọn, cốc thủy tinh, ống nghiệm
2. Học sinh: Kiến thức cũ. Xem trước bài mới, thu khí CH4 (túi PE)
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Mê tan có nhiều trong: Mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than, trong đáy bùn ao, túi khí biogaz
 - Là chất khí không màu, không mùi rất ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí 
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
 H
 H C H
 H
- Phân tử có 4 liên kết đơn
(C – H)
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA METAN
1. Tác dụng với oxi to CO2 (k), hơi nước
CH4(k)+2O2(k) to CO2(k)+H2O(h)
2. Tác dụng với clo to metyl clorua và hiđro clorua
CH4(k)+Cl2(k) to CH3Cl(k)+HCl(k)
IV ỨNG DỤNG
- Làm nhiên liệu trong đời sống và sản xuất
- Làm nhiên liệu điều chế H2, bột than 
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ
-KT bài cũ 1HS
´ Hãy nêu đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ?
- Gọi 2HS làm BT 4,5/trang112
- Gọi Hs nhận xét cho điểm
- Yêu cầu cả lớp theo dõi, bổ sung, nhận xét
- Gọi HS nhận xét cho điểm
HĐ 2: Tìm hiểu trạng thái tự nhiên, TCVL
- Giới thiệu trạng thái tự nhiên của metan và cách thu từ bùn ao
´ Trong tự nhiên metan có ở đâu?
- Cho HS quan sát lọ đựng metan, liên hệ thực tế rút ra TCVL.
- Gọi 1HS tính d CH4/kk = ?
- Phát phiếu học tập ghi BT 1
1) Trong PTN, có thể thu khí metan bằng cách: a/ đẩy nước; b/ đẩy kk (ngửa bình thu); c/ Cả hai cách trên
2) Các TCVL cơ bản của metan
a. Chất lỏng, không màu, tan trong nước
b. Chất khí, không màu, tan trong nước
c. Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn kk , ít tan trong nước
d. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn kk , ít tan trong nước
- Gọi 2HS thể hiện bảng
- Gọi HS nhận xét
HĐ 3: Tìm hiểu cấu tạo phân tử
-Hướng dẫn HS lắp mô hình pt CH4 (rỗng) cho HS quan sát mô hình (đặc)
- Gọi HS viết CTCT
-> HS khác nhận xét
- Giới thiệu liên kết đơn trong phân tử là liên kết bền vững
HĐ4: Tìm hiểu TCHH của CH4
- Tiến hành làm TN đốt cháy metan
´ Đốt metan cháy thu được những sản phẩm nào? Vì sao?
- Kết luận: Sản phẩm thu được là khí cacbonic, hơi nước
- Gọi HS viết PTHH
- Giới thiệu: PƯ đốt cháy metan tỏa nhiều nhiệt. Do đó người ta thường dùng metan làm nhiên liệu
- Hỗn hợp 1VCH4 + 2VO2 → nổ mạnh
- GV làm TN
Đưa bình chứa hỗn hợp metan vào clo trên ngọn lửa đèn cồn, sau 1 thời gian cho nước vào bình, lắc nhẹ rồi thêm 1 mẫu quì tím
´ Qua TN em có nhận xét gì?
- Gọi HS giải thích hiện tượng
- Gọi 1 Hs lên bảng viết PTHH
-Giải thích pt CH4 có 4 liên kết đơn, 4 liên kết này bền vững (không bị đứt ra khi tham gia PƯ) mà nguyên tử H trong phân tử có thể bị thay thế hết
´ PƯ giữa CH4 với clo thuộc loại PƯ gì?
* Nhấn mạnh: Phản ứng thế là PƯ đặc trưng cho liên kết đơn
HĐ 5: Tìm hiểu ƯD của metan
´ Qua TCVL, TCHH ta thấy metan có những ƯD nào?
- Điều chế Hiđro
CH4 + 2H2O to CO2 + 4H2
- 1HS trả lời LT
-HS1: BT 4/ trang112
CTCT biểu diễn cùng 1 tính chất là + a,c,d + b,e
- HS2: BT 5/trang112
A: có chứa C,H
mH(3gA)= 5,4:18x2 -0,6g
mC(3gA)= 3-0,6= 2,4(g)
Giả sử CT A là CxHy
=> nA 3:30= o,1(mol)
Ta có:
0,1 x 12 x =2,4 => x = 2
0,1 x y = 0,6 => y = 6
=> CTPT: C2H6
- Trả lời theo ND sách gk
+ Có nhiều trong mỏ khí (khí thiên nhiên)
+ Trong mỏ dầu (khí mỏ dầu hay khí đồng hành)
+ Trong mỏ than (khí mỏ than), trong bùn ao (khí bùn ao)
+ Trong khí biogas
- Là chất khí không màu, không mùi, rất ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí
- d CH4/kk = 16:29
- Nhận phiếu, thực hiện 2’
- HS1 : a
- HS 2: d
- Các nhóm thực hiện
- Quan sát
- Khi đốt cháy CH4 thu được:
+ Khí CO2 (do nước vôi trong vẩn đục)
+ Hơi nước bám thành ống nghiệm
CH4+2O2 to CO2+H2O
- Quan sát TN
- Màu vàng nhạt clo mất đi, chứng tỏ xảy ra PƯ HH
Quỳ tím -> đỏ: sp khi tham gia(tan trong nước) -> dd axit
- CH4 + Cl2 -> CH3Cl+HCl
- PƯ thế
- Liên hệ nêu ƯD:
+ Làm nhiên liệu trong đời sống và sản xuất
+ Làm nhiên liệu điều chế H2, bột than 
HĐ 6: Củng cố
-Phát phiếu học tập ghi bài tập 2
Tính VO2 cần thiết để đốt cháy hết 3,2g khí CH4 (ở đk tc)
- Theo dõi HS làm bài ở bảng
- Gọi HS nhận xét chấm điểm
HĐ 7: Hướng dẫn về nnhà
- Học bài theo hướng dẫn
-Làm BT 1,2,3,4/ 116
- Chuẩn bị trước bài 36
- Nhận phiếu học tập thực hiện (2’)
- 1 HS thực hiện ở bảng
CH4+2O2 to CO2+2H2O
nCH4 = 3,2:16 = 0,2 mol
Theo PTHH thì:
nO2 = nCH4= 2x 0,2 = 0,4 mol
=> VO2 = nx 22,4 = 4x 22,4 = 8,96 l
- Học bài
- Làm BT 1,2,3,4/ 116
- Chuẩn bị bài “ Etilen” cho tiết sau
Tuần 23 Tiết 46	
Bài 37: ETILEN
 CTPT: C2H4
 PTK: 28
NS: 
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: Giúp HS
- Nắm được CTCT, TCVL, TCHH của C2H4
- ĐN: liên kết đôivà đặc điểm của nó
- Hiểu được PƯ cộng và PƯ trùng hợp là các PƯ đặc trưng của Etilen và các hiđro cacbon có lk đôi
- Biết một số ƯD của etilen
2. Kỹ năng: Viết được PTHH của PƯ cộng, PƯ trùng hợp, phân biệt etilen với metan bằng PƯ với dd Brôm
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: - Thiết kế, Sgk, Sgv, mô hình phân tử 
2. Học sinh: Kiến thức cũ. Xem trước bài mới
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
 Là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
 CH2 = CH2
Phân tử có 1 liên kết đôi và 4 liên kết đơn
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.Etilen Có Cháy Không?
C2H4(k) + 3O2(k) → 
 2CO2(k) + 2H2O(h)
2. Etilen Có Làm Mất Màu dd Brom Không?
CH2 = CH2(k) + Br2(dd) -> CH2Br-CH2Br(dd)
(không màu) (da cam) (Không màu)
Hoặc:
C2H4+Br2 -> C2H4Br2
3. Các pt etilen có kết hợp được với nhau không?
 CH2=CH2+CH2=CH2+CH2=CH2
 to ,P CH2 - CH2- CH2 - CH2- CH2 - CH2 
xt
Đây là PƯ trùng hợp
IV. ỨNG DỤNG
- Làm nguyên liệu điều chế PE, PVC
- Kích thích quả mau chín 
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra LT 1 HS
´ Nêu đặc điểm cấu tạo, tính chất HH của metan?
- Gọi 1 HS làm BT 3/116
- Yêu cầu cả lớp theo dõi
- Gọi 1 HS nhận xét, bổ sung hoàn chỉnh, chấm điểm
HĐ 2: Tìm hiểu tính chất vật lí
-Yêu cầu HS đọc nội dung sgk, nêu tính chất vật lí của etilen
- Gọi 1HS chứng minh d C2H4/kk
 ( = 28/29)
- Tóm tắt ý, ghi bảng
HĐ 3: Tìm hiểu cấu tạo phân tử
- Yêu cầu các nhóm lắp mô hình phân tử C2H4
- Từ mô hình phân tử viết CTCT và nhận xét đặc điểm
- Giải thích liên kết đôi: Chỉ 1 liên kết đơn bền vững, còn lại 1 liên kết kém bền, dễ bị đứt đôi khi tham gia PƯ HH
HĐ4: Tìm hiểu tính chất hóa học
´Thành phần phân tử C2H4 giống như CH4, Vậy C2H4 có cháy không? Khi cháy sản phẩm sinh ra là gì?
- Gọi HS viết PTHH minh họa
- Giải thích tỉ lệ V chất tham gia PƯ
´ Etilen có đặc điểm cấu tạo khác metan. Vậy PƯ đặc trưng của etilen là gì?
- Làm TN: Dẫn khí etilen vào dd Brom. Yêu cầu HS quan sát, nhận xét
* Giải thích bản chất PƯHH
- 1liên kết kém bền trong lk đôi bị đứt ra
- Liên kết giữa 2 nguyên tử Brom bị đứt, 2 nguyên tử Brom gắn vào 2 ngt tự do của 2 ngt C trong pt C2H4
- Gọi Hs viết PTHH
* Trong PƯHH này 1 pt Br2 đã cộng vào 1 pt C2H4 để tạo ra C2H4Br2
Trong điều kiện thích hợp, etilen còn tham gia PƯ cộng với 1 số chất khác: hiđro, clo, nước 
Tóm lại: Các pt có lk đôi trong pt dễ tham gia PƯ cộng
- Hướng dẫn cáh viết PTHH
+ LK kém bền bị đứt
+ Các pt etilen lk lại với nhau
- Cho HS viết PTHH
- Giới thiệu đó là chất dẻo PE
HĐ 5: Tìm hiểu ứng dụng etilen
- Treo bảng phụ sơ đồ ứng dụng etilen
Rượu etylic PE axit axetic 
C2H4
 PVC
Kích thích quả mau chín Điclo etan
- 1HS trả lời LT
nCH4 = 11,2 :22,4 = 0,5 (mol)
PTHH: CH4+2O2 to CO2 + 2H2O
Theo PT thì nCO2 = nCH4 = 0,5 (mol)
nO2 = 2nCH4 = 1 (mol)
=>VO2 = 1x 22,4 = 22,4 (l)
 VCO2 = 0,5x 22,4 = 11,2 (l)
- Etilen là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí
- Ghi bài
- Các nhóm lắp mô hình pt C2H4
- Viết CTCT
Giữa 2 nguyên tử C có 2 liên kết song song, phân tử có 4 liên kết (C-H) đơn
- Etilen có phân tử C và H tham gia PƯ cháy với oxi, khi cháy tạo ra cacbon đi oxit và hơi nước
- Viết PTHH lên bảng
C2H4+3O2 -> 2CO2+2H2O
- Nhắc lại tính chất đặc trưng của metan (PƯ thế)
- Quan sát, nhận xét; Khi dẫn etilen qua dd Brom màu nâu đỏ (da cam) bị mất hoàn toàn
CH2 = CH2 + Br2 → C2H4Br2
 Tiếp thu kiến thức, ghi bài
- Viết PTHH
CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + CH2 = CH2 to ,P CH2 - CH2 - CH2 - CH2 
 xt - CH2 - CH2 
HĐ 6 : Củng cố
- Gọi 1HS nhắc lại nội dung bài
- Phát phiếu học tập ghi BT: Trình bày phương pháp hóa học phân biệt 3 chất khí đựng 3 lọ riêng biệt: CH4; C2H4; CO2
Gọi 1HS nhận xét, hoàn chỉnh
HĐ 7: Hướng dẫn về nhà
- Làm BT 1-> 4/114
Chuẩn bị bài 38 cho tiết sau
- 1 HS nêu nội dung bài học
- Nhận phiếu thực hiện
 1HS trình bày cách làm
- Lần lượt dẫn các khí vào dd nước vôi trong
+ Nước vôi đục CO2. do:
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ +H2O
+ Tiếp tục dẫn 2 khí qua dd Brôm, nhận ra C2H4 do mất màu Brôm
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
+ Lọ còn lại

File đính kèm:

  • docTuan 23.doc
Giáo án liên quan