Bài giảng Tuần 21 - Tiết 41 - Bài 32: Luyện tập chương III: Phi kim -– sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Kiến thức:

 Giúp HS hệ thống hóa các kiến thức đã học trong chương:

 - Tính chất của phi kim, Clo, Cacbon, Axit cacbonic và Muối cacbonat.

 - Cấu tạo bảng tuần hoàn và sự biến đổi tuần hoàn tính chất các nguyên tố trong chu kì, nhóm và ý nghĩa của bảng tuần hoàn.

 2/ Kỹ năng:

 Học sinh biết:

 - Chọn chất thích hợp cho sơ đồ dãy biến đổi giữa các chất, PTHH.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 21 - Tiết 41 - Bài 32: Luyện tập chương III: Phi kim -– sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21 - Tiết 41
 Bài 32
LUYỆN TẬP CHƯƠNG III
PHI KIM -– SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I/ Mục tiêu bài học:
 1/ Kiến thức: 
 Giúp HS hệ thống hóa các kiến thức đã học trong chương:
 - Tính chất của phi kim, Clo, Cacbon, Axit cacbonic và Muối cacbonat.
 - Cấu tạo bảng tuần hoàn và sự biến đổi tuần hoàn tính chất các nguyên tố trong chu kì, nhóm và ý nghĩa của bảng tuần hoàn.
 2/ Kỹ năng: 
 Học sinh biết:
 - Chọn chất thích hợp cho sơ đồ dãy biến đổi giữa các chất, PTHH.
 - XD sự biến đổi giữa các loại chất và cụ thể hóa thành dãy biến đổi cụ thể và ngược lại. Viết PTHH biểu diễn sự biến đổi đó.
 - Biết vận dụng bảng tuần hoàn (ô nguyên tố, chu kì, nhóm), so sánh tính kim loại, phi kim với các nguyên tố kế bên.
 - Suy đoán cấu tạo nguyên tử, tính chất nguyên tố cụ thể từ vị trí và ngược lại.
II/ Chuẩn bị:
 1/ Giáo viên: 
 Thiết kế giáo án, SGK, SGV phiếu học tập, bảng phụ.
 2/ Học sinh: 
 Kiến thức cũ. Xem trước bài mới.
III/ PHƯƠNG PHÁP: 
 Đàm thoại, thảo luận nhóm.
III/ Tiến trình bài giảng:
NDUNG
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
GV: * Kiểm tra lý thuyết HS1: 
´ Quy luật biến đổi tính chất các nguyên tố trong bảng tuần hoàn? Ý nghĩa của bảng tuần hoàn?
GV: * Gọi 1 HS làm bài tập 6/SGK/101.
GV: Gọi HS khác nhận xét. GV nhận xét – Chấm điểm cho HS.
HS1: Trả lời lý thuyết.
HS2: Làm BT 6/ SGK/ 101. Thứ tự các nguyên tố theo chiều tính phi kim giảm dần: As, P, N, O, F.
HS: Hoàn chỉnh nd bài tập.
Hoạt động 2: I/ Kiến thức cần nhớ.
1/ Tính chất hóa học của phi kim.
( Sơ đồ 1 SGK/ 101).
 2/ Tính chất hóa học của một số phi kim cụ thể.
 a/ Tính chất hóa học của Clo.
( Sơ đồ 2/SGK/ 102)
b/ Tính chất hóa học của Cacbon.
( Sơ đồ 3/ SGK/103)
3/ Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
GV: Treo bảng phụ sơ đồ sau lên bảng:
 + H2 PHI KIM +O2 
 (1) (2) + KL (3)
GV: Nhận xét sơ đồ – Hoàn chỉnh bảng phụ.
GV: YC HS áp dụng làm BT 1/ SGK/ 103.
GV: Gọi HS khác nhận xét- GV nhận xét – Hoàn chỉnh nội dung bài tập 1
GV: Tiếp tục treo bảng phụ : Hoàn chỉnh sơ đồ, viết PTHH thể hiện sơ đồ trên.
 + H2O
 + H2 CLO + dd NaOH
 +KL 
GV: YC HS điền nội dung thích hợp vào bảng phụ.
GV: YC HS viết PTHH cho sơ đồ 2/SGK/102.
GV: Gọi HS lên bảng viết PTHH minh họa cho sơ đồ 2.
GV: Gọi HS khác nhận xét – GV nhận xét – chấm điểm cho HS.
GV: YC các nhóm HS thảo luận để hoàn chỉnh sơ đồ 3, Viết phương trình phản ứng minh họa.
C
 (2) (5) (7)
 (1) (4) (6)
 (3) (8)
GV: Gọi các nhóm điền nội dung thích hợp vào bảng phụ.( Sơ đồ 3/SGK/103).
GV: YC các nhóm trình bày phương trình của nhóm và nhận xét.
GV: Nhận xét – hoàn chỉnh nd như SGK.
GV: YC HS nhắc lại cấu tạo, quy luật biến đổi tính chất kim loại, phi kim theo chu kì, nhóm.
GV: Cho HS thực hiện ví dụ: Hãy cho biết vị trí của PK trong bảng tuần hoàn, vị trí của C, Si, Cl, trong bảng tuần hoàn và so sánh tính chất cơ bản của chúng với các ntố lân cận theo chu kì, nhóm.
GV: Nhận xét – nhấn mạnh nội dung cần ghi nhớ của chương III.
GV: Lưu ý HS với mỗi chuyển đổi có thể có nhiều phản ứng khác nhau. YC HS khai thác.
HS: Điền nội dung thích hợp vào bảng phụ.
HS: Hoàn thành bảng phụ như sơ đồ 1/ SGK/ 101.
HS: Làm BT 1/SGK/103.
 1/ S + H2 Š H2S
 2/ S + O2 Š SO2 
 3/ S + 2Na Š Na2S
HS: Sửa bài tập vào tập.
HS: Thực hiện sơ đồ 2:
HS: Hoàn chỉnh bảng phụ như nội dung sơ đồ 2/SGK/102.
HS: Làm BT 2/SGK/103.
 Viết PTHH:
 1/ H2 + Cl2 Š 2HCl
 2/ Mg + Cl2 Š MgCl2
 3/ Cl2 + 2NaOH Š NaCl + 
 NaClO + H2O
 4/ Cl2 + H2O Š HClO + HCl
HS: Nhận xét – ghi nhận đáp án vào tập.
HS: Thảo luận nhóm, ghi lại vào vở.
HS: Viết PTHH:
1/ C + CO2 Š 2CO
2/ C + O2 Š CO2
3/ 2CO + O2 Š 2CO2 
4/ CO2 + C Š 2CO
5/ CO2 + CaO Š CaCO3
6/ CO2 + 2NaOH Š Na2CO3 + H2O
7/ CaCO3 Š CaO + CO2
8/ Na2 CO3 + 2HCl Š 2NaCl + CO2 + H2O
HS: a/ Cấu tạo bảng tuần hoàn
- Ô nguyên tố.
- Chu kì
- Nhóm
b/ Sự biến đổi t chất của các ntố trong bảng tuần hoàn.
c/ Ý nghĩa của bảng tuần hoàn.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
HS: Hoàn thành nội dung kiến thức cần nhớ.
HS: Tự khai thác để nhớ lại tính chất của chất đã học.
Hoạt động 3: II/ Bài tập
* Bài tập 4/ SGK/ 103.
* Bài tập 6/ SGK/ 103.
GV: YC HS làm bài tập 4/SGK/103.
GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập.
 ơHS1: Hãy cho biết cấu tạo của nguyên tử A?
ơ HS2: Hãy cho biết tính chất đặc trưng của A?
 Viết các phương trình phản ứng minh họa.
ơ HS3: Hãy so sánh tính chất hóa học của Na với nguyên tố lân cận.
GV: Gọi HS khác nhậ xét – GV nhận xét hoàn chỉnh bài tập – Chấm điểm cho HS.
GV: Hướng dẫn HS làm BT 6/103.
- Viết phương trình pứ xảy ra?
- Tìm số mol của MnO2 ?
 - Viết PTHH của Cl2 với NaOH?
- Tìm số mol của NaOH ở pt (2)?
- Tìm số mol NaOH dư sau ph/ứng?
- Tìm số mol các chất trong dd A?
- Tính nồng độ các chất có trong dung dịch A?
HS: Làm bài tập 4/SGK/103.
HS1: a/ Cấu tạo nguyên tử A:
 Số hiệu nguyên tử của A là 11 cho biết: Natri ở ô số 11, điện tích hạt nhân là 11+, có 11 electron, ở chu kì 3, nhóm I.
HS2: b/ Tính chất đặc trưng của A:
Ntố Na ở đầu chu kì là KL mạnh, trong pứ hh, Na là chất khử mạnh.
 - Tác dụng với phi kim:
 4Na + O2 š 2Na2O
 2Na + Cl2 š 2NaCl
- Tác dụng với dung dịch axit.
 2Na + 2HCl š 2NaCl + H2‹
- Tác dụng với nước:
 2Na + 2H2O š 2NaOH + H2‹
- Tác dụng với dung dịch muối:
 2NaOH + CuSO4 š Cu(OH)2 + Na2SO4 
HS3: c/ So sánh tchất của Na với ntố lân cận: Na có tchất hh mạnh hơn Mg (sau Na), mạnh hơn Li (trên Na), nhưng yếu hơn K (dưới Na). 
HS: Hoàn thành nội dung bài tập 4 vào vở bài tập. 
HS: Làm bài tập 6/SGK/103. 
PTHH: MnO2 + 4HCl š MnCl2 + Cl2 + 2H2O 
 1mol 1mol 69,6:88 = 0,8mol 0,8mol
 Cl2 + 2NaOH š NaCl + NaClO + H2O 
 1mol 2mol 1mol 1mol 
 0,8mol 1,6mol
Sốâ mol NaOH ban đầu : 0,5 x 4 = 2mol > 1,6 šNaOH dư. Số mol NaOH dư : 2 – 1,6 = 0,4 
Số mol NaCl = Số mol NaClO = Số mol Cl2 = 
 0,8 mol.
Nồng độ của NaCl: 0,8 : 0,5 = 1,6 M
Nồng độ của NaClO : 0,8 : 0,5 = 1,6 M
Nồng độ của NaOH : 0,4 : 0,5 = 0,8 M 
Hoạt động 5: Dặn dò.
GV: - Xem lại nội dung kiến thức cần nhớ.
- Giải lại các bài tập trong bài luyện tập.
- Làm bài tập 5/SGK/103.
 - Đọc trước nội dung bài thực hành : Tính chất hh của PK và hợp chất của chúng.
 - Dự đoán hiện tượng xảy ra của các thí nghiệm, kẻ trước bản tường trình.
HS: - Nắm vững kiến thức cần nhớ.
- Giải các btập của bài luyện tập chương 3.
- Làm tiếp bài tập 5/SGK/103.
- Đọc trước nội dung bài thực hành: Tính chất hóa học của PK và hợp chất của chúng.
- Dự đoán hiện tượng của các thí nghiệm, kẻ sẵn bản tường trình. 
 * Bổ sung: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docBai 32.doc