Bài giảng Tuần 20 - Tiết 37 - Bài 29: Axit cacbonic và muối cacbonat (tiết 12)

Kiến thức:

H2CO3 là axit yếu, không bền

Tính chất hoá học của muối cacbonat (tác dụng với dung dịch axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối khác, bị nhiệt phân huỷ)

Chu trình của cacbon trong tự nhiên và vấn đề bảo vệ môi trường.

2. Kĩ năng:

Xác định phản ứng có thực hiện được hay không và viết các phương trình hoá học.

3. Thái độ:

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1127 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 20 - Tiết 37 - Bài 29: Axit cacbonic và muối cacbonat (tiết 12), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20 Ngày soạn: 25/12/2010
Tiết 37 Ngày dạy : 27/12/2010
Bài 29. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
H2CO3 là axit yếu, không bền
Tính chất hoá học của muối cacbonat (tác dụng với dung dịch axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối khác, bị nhiệt phân huỷ)
Chu trình của cacbon trong tự nhiên và vấn đề bảo vệ môi trường.
2. Kĩ năng: 
Xác định phản ứng có thực hiện được hay không và viết các phương trình hoá học.
3. Thái độ: 
 Giúp HS yêu thích môn học.
4. Trọng tâm:
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng dạy học:
a. GV
 - Thí nghiệm NaHCO3 và Na2CO3 + ddHCl, Na2CO3 +ddCa(OH)2,Na2CO3 +dd CaCl2
- Tranh vẽ: Chu trình cacbon trong tự nhiên .
b. HS: 
 Xem trước bài mới.
2. Phương pháp:
 Trực quan - Hỏi đáp – Làm việc nhóm – Làm việc cá nhân.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp(1’): 9A1/ 9A2./
 9A3/ 9A4./
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ở bài trước chúng ta đã tìm hiểu xong tính chất của oxit cacbon. Vậy thì axit cacbonat và muối cacbonat có tính chất và ứng dụng gì? Để trả lời câu hỏi này ta vào bài 29.
b. Các hoạt động chính:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Axit cacbonic(7’).
- GV: Gọi HS đọc phần 1 SGK/88 sau đó yêu cầu HS tóm tắt lại.
- GV: Thuyết trình về tính chất hoá học của H2CO3.
- HS: Đọc phần 1 SGK/88.
- HS: Nghe giảng.
I. Axitcacbonic
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí(SGK/88)
2. Tính chất hoá học 
- H2CO3 là một axit yếu, làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
- H2CO3 là một axit không bền:
H2CO3 CO2 + H2O 
Hoạt động 2. Muối Cacbonat(25’).
- GV giới thiệu: Có 2 loại muối: cacbonat trung hoà và cacbonat axit
- GV: Yêu cầu HS lấy ví dụ về các muối cacbonat và gọi tên 
- GV: Nhận xét
- GV giới thiệu về tính tan của muối cacbonat .
- GV: Yêu cầu các nhóm tiến hành thí nghiệm:
NaHCO3và Na2CO3 +ddHCl
- GV: Gọi HS nêu nhận xét
- GV: Cho dung dịch K2CO3 +dd Ca(OH)2
- GV: Gọi HS nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra 
- GV giới thiệu: Muối hidro cacbonat tác dụng với kiềm thành muối trung hoà và nước
- GV: Gọi HS viết phương trình phản ứng
- GV: Cho Na2CO3 + CaCl2 
- GV: Gọi HS nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng
- GV: Yêu cầu HS đọc SGK/90 và nêu ứng dụng.
- HS: Nghe giảng.
- HS: Trả lời:
- Muối cacbonat trung hoà
- HS: Nghe giảng.
- HS: Tiến hành thí nghiệm. 
- HS: Nhận xét .
- HS: Quan sát.
-HS: Trả lời.
- HS: Lắng nghe.
- HS: Trả lời.
-HS: Quan sát.
-HS: Trả lời .
- HS: Đọc SGK.
II. Muối Cacbonat
1. Phân loại : 2 loại 
- Muối cacbonat trunghoà
MgCO3: Magiêcacbonat
- Muối cacbonat axit
2. Tính chất 
a. Tính tan 
- Đa số các muối cacbonat không tan trong nước, trừ muối: Na2CO3, K2CO3.
- Hầu hết các muối hidrocacbonat đều tan trong nước
b. Tính chất hoá học 
+ Tác dụng với axitmuối mới + CO2
NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2
Na2CO3 + 2HCl2NaCl + H2O + 
CO2
+Tác dụng với dung dịch bazơ
K2CO3 + Ca(OH)2 2KOH + CaCO3
(trắng)
NaHCO3 + NaOH Na2CO3+ H2O
+ Tác dụng với dung dịch muối
Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl
+ Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ
3.Ứng dụng: (SGK)
Hoạt động 3. Chu trình cacbon trong tự nhiên(5’) 
- GV:Treo tranh vẽ 3.17 phóng to.
- GV: Giới thiệu chu trình của Cacbon trong tự nhiên thể hiện trong hình 3.17.
-HS: Quan sát và nghe giảng.
- Nghe giảng và ghi bài.
III. Chu trình Cacbon trong tự nhiên(SGK)
3. Cũng cố - Đánh giá - Dặn dò(7’):
a. Củng cố: 
 Yêu cầu HS thảo luận nhóm hoàn thành chuỗi phản ứng hoá học sau: 
b. Dặn dò về nhà:
 Bài tập về nhà:1,2,3,4,5 SGK/ 91. 
 Chuẩn bị bài “Silic. Công nghiệp Silicat “
IV. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docTuan 20 Tiet 37 Axit cacbonic Muoi cacbonat.doc
Giáo án liên quan