Bài giảng Tuần 19 - Tiết 36: Kiểm tra học kỳ

Mục tiêu:

- Đánh giá mức độ tiếp thu bài của học sinh ở học kỳ I

- Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập

- Rèn kĩ năng làm bài

- Giáo dục tính cẩn thận, trung thực.

II. Chuẩn bị:

- GV: Đề bài và hớng dẫn chấm

- HS: Giấy bút

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1146 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 19 - Tiết 36: Kiểm tra học kỳ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 19
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 8A: 8B:
Tiết 36. 
 Kiểm tra học kỳ
I. Mục tiêu: 
- Đánh giá mức độ tiếp thu bài của học sinh ở học kỳ I
- Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập
- Rèn kĩ năng làm bài 
- Giáo dục tính cẩn thận, trung thực.
II. Chuẩn bị:
- GV: Đề bài và hớng dẫn chấm
- HS: Giấy bút
III. Tiến trình lên lớp: 
1. Tổ chức: 8A 8B:
2. Nội dung:
A. Đề bài
 I. Phần trắc nghiệm: (2điểm).
 Hãy khoanh vào chữ cái trớc đáp án đúng:
Câu 1: Oxit của nguyên tố A có công thức hoá học là A2O3. Vậy hoá trị của nguyên tố A là:
 a. I b. II c. III d. IV e. V
Câu 2: 0,5 mol nguyên tử oxi có số nguyên tử oxi là:
 a. 6.1023 b. 9.1023 c. 1,2.1023 d. 3.1023. e. 1,5.1023
Câu 3: 
Mol là lợng chất chứa 6.1023 nguyên tố của chất đó.
Lợng chất chứa 6.1023 nguyên tử của chất đó gọi là 1 mol nguyên tử.
Trong nguyên tử: số proton = số electron + số nơtron
Trong phản ứng hoá học, số phân tử đợc bảo toàn còn số nguyên tử bị thay đổi.
Câu 4: Trong các CTHH sau, CTHH viết đúng là:
 a. Fe2CO3 b. Fe3(SO4)2 c. Fe(OH)4 d. Fe(NO3)2
II. Phần tự luận:
Câu 5 (2đ):
 Lập phơng trình hóa học của các phản ứng có sơ đồ sau:
 a. Fe + HCl FeCl2 + H2
 b. K + H2O KOH + H2
 c. BaO + HNO3 Ba(NO3)2 + H2O
 d.NaOH + Fe2(SO4)3 FeOH)3 + Na2SO4
Câu 6 (3đ):
 Hãy tìm công thức hóa học của khí A biết rằng:
Khí A nặng hơn khí hiđro 18,25 lần.
Thành phần theo khối lợng của khí A là: 2,74%H, còn lại là Cl.
Câu 7 (3đ):
Hòa tan hoàn toàn 5,4 g kim loại nhôm trong dung dịch axit clohiđric HCl thu đợc muối nhôm clorua AlCl3 và giải phóng khí hiđro H2.
Lập PTHH của phản ứng.
b.Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc.
c.Tính khối lợng axit clohiđric đã tham gia phản ứng.
( Cho: P = 31; O = 16; H = 1 ; Cl = 35,5 ; Al = 27 )
B. Đáp án và thang điểm:
Câu
Câu1: 
Câu2: Câu3: Câu 4: 
Câu5
(2đ)
Câu 6:
(3đ)
Câu 7:
(3đ)
Đáp án
c.
d
b
d
 a. Fe + 2 HCl FeCl2 + H2
 b.2 K + 2H2O 2 KOH + H2
 c. BaO + 2HNO3 Ba(NO3)2 + H2O
 d. 6NaOH + Fe2(SO4)3 2 FeOH)3 + 3Na2SO4
MA = 18,25 . 2 = 36,5 (g)
 27,4 . 36,5 
mH = = 1 (g) 
 100
mCl = 36,5 – 1 = 35,5 (g)
nH = 1: 1 = 1 (mol)
nCl= 35,5 : 35,5 = 1 (mol)
- CTHH của khí A là : HCl
a. PTHH: 2Al + 6 HCl 2AlCl3 + 3 H2
b. nAl = 5,4 : 27 = 0,2 mol
- Theo PTHH: 
 2Al + 6 HCl 2AlCl3 + 3 H2
 2mol 6 mol 3 mol
 0,2 mol 0,6 mol 0,3 mol
=> VH2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 lít
c. mHCl = 0,2 . 36,5 = 7,3 g
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
V. Hớng dẫn về nhà: 
- Đọc trớc bài 21 (SGK - T 58)
VI. Nhận xét giờ kiểm tra:
GV: nhận xét giờ kiểm tra.

File đính kèm:

  • doctuan 19.doc