Bài giảng Tuần 18 - Tiết 35 - Bài 24: Ôn tập học kỳ I
1/ Kiến thức:
Củng cố, hệ thống hóa kiến thức về tính chất của các hợp chất vô cơ, kết luận để HS thấy được mối quan hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ.
2/ Kĩ năng:
- Từ tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ, kim loại, biết thiết lập sơ đồ biến đổi từ kim loại thành các hợp chất vô cơ và ngược lại, đồng thời xác định được mối liên hệ giữa từng loại chất
- Biết chọn đúng các chất cụ thể làm ví dụ và viết các phương trình hóa học biểu diễn sự biến đổi giữa các chất.
Tuần 18 – Tiết 35 ÔN TẬP HỌC KỲ I Bài 24 I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1/ Kiến thức: Củng cố, hệ thống hóa kiến thức về tính chất của các hợp chất vô cơ, kết luận để HS thấy được mối quan hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ. 2/ Kĩ năng: - Từ tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ, kim loại, biết thiết lập sơ đồ biến đổi từ kim loại thành các hợp chất vô cơ và ngược lại, đồng thời xác định được mối liên hệ giữa từng loại chất - Biết chọn đúng các chất cụ thể làm ví dụ và viết các phương trình hóa học biểu diễn sự biến đổi giữa các chất. - Từ các biền đổi cụ thể rút ra được mối quan hệ giữa các loại chất. II/ CHUẨN BỊ: 1/ Giáo viên: - Bảng phụ - Hệ thống câu hỏi, bài tập 2/ Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học trong nội dung chương I và II. III/ PHƯƠNG PHÁP: Thảo luận nhóm, vấn đáp. IV/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: NỘI DUNG HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới. GV: Nêu mục tiêu của tiết ôn tập và các nội dung kiến thức cần được luyện tập trong tiết này. (GV yêu cầu HS theo dỏi nội dung kiến thức cần nhớ trong SGK/71). HS: Lắng nghe và theo dõi nội dung ôn tập. Hoạt động 2: I/ Kiến thức cần nhớ. 1/ Sự chuyển đổi KL thành các loại HCVC. 2/ Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ thành kim loại. GV: YC HS các nhóm thảo luận ndung sau: ? Từ KL có thể chuyển hóa thành những hợp chất nào? ? Viết pthh minh họa cho các chuyển hóa đó? GV: Gọi đại diện nhóm nêu các sơ đồ chuyển hóa: a/ Kim loại Muối GV: Gọi 1 HS nêu ví dụ. GV: Em hãy viết pthh minh họa. b/ Kim loại bazơ muối (1) muối (2) GV: Gọi HS nêu ví dụ và viết các pthh để minh họa. GV: Thực hiện tương tự đối với các sơ đồ chuyển hóa còn lại. c/ Kim loại oxit bazơ muối (1) muối (2) d/ Kim loại oxit bazơ muối (1) bazơ muối (2) muối (3). GV: Cho các nhóm HS thảo luận để viết sơ đồ chuyển hóa các hợp chất vô cơ kim loại. GV: Gọi các nhóm nêu sơ đồ chuyển hóa. a/ Muối kim loại b/ Muối bazơ oxit bazơ kim loại. c/ Bazơ Muối Kim loại d/ Oxit bazơ kim loại GV: YC các nhóm trình bày sơ đồ chuyển hóa HS cả lớp nhận xét. HS: Thảo luận nhóm. HS: Nêu các sơ đồ chuyển hóa thành các hchất vô cơ. HS: Nêu ví dụ: Zn ZnSO4 Cu CuCl2 HS: Viết pthh: Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 Cu + Cl2 CuCl2 HS: Nêu ví dụ và viết pthh: Na NaOH Na2SO4 NaCl PT: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl HS: Nêu ví dụ: Ba BaO Ba(OH)2 BaCO3 BaCl2 PT: 2Ba + O2 2BaO BaO + H2O Ba(OH)2 Ba(OH)2 + CO2 BaCO3 + H2O BaCO3 + 2HCl BaCl2 + CO2 + H2O HS: Nêu ví dụ: Cu CuO CuSO4 Cu(OH)2 CuCl2 Cu(NO3)2 PT: 2Cu + O2 2CuO CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O CuSO4 + 2KOH Cu(OH)2 + K2SO4 Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O CuCl2 + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2AgCl HS: Thảo luận nhóm. HS: Nêu các sơ đồ chuyển hóa các hợp chất vô cơ thành kim loại. a/ Nêu ví dụ: CuCl2 Cu PT: CuCl2 + Fe FeCl2 + Cu b/ Nêu ví dụ: Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Fe2(SO4)3 + 6KOH 2Fe(OH)3 +3K2SO4 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 c/ Nêu ví dụ: Cu(OH)2 CuSO4 Cu PT:Cu(OH)2 +H2SO4 CuSO4 + 2H2O d/ Nêu ví dụ: CuO Cu PT: CuO + H2 Cu + H2O HS: Trình bày sơ đồ chuyển hóa nhận xét. Hoạt động 3: II/ Bài tập * Bài tập 1 * Bài tập 2 * Bài tập 3 GV: YC các nhóm làm BT 1/SGK/71. a/ Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 FeCl3 b/ Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2 Fe(OH)2 GV: Treo bảng phụ đề BT: Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau: a/ HCl, KOH, Na2SO4, NaNO3 b/ H2SO4, NaOH, NaCl, KNO3 GV: Gọi 2 HS lên bảng làm BT. * HS1: Làm BT câu a. * HS2: Làm BT câu b. GV: Gọi HS khác nhận xét GV chấm điểm cho HS. GV: Treo bảng phụ đề bài tập: Hòa tan 13g Zn vào 200g dung dịch HCl a/ Viết pthh? b/ Gọi tên. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng? c/ Tìm nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã dùng? GV: Theo dõi các nhóm giải BT. GV: Gọi đại diên nhóm giải BT. YC HS nhận xét – GV nhận xét chốt lại cách làm BT. HS: Thảo luận nhóm Viết ptpứ. PTHH: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 FeCl3 + 3NaOH Fe2(SO4)3 + 3NaCl 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 3BaSO4 + 2FeCl3 HS: Viết phương trình phản ứng: Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3+ 2NaNO3 2Fe(OH)3 Fe2O3 +3H2O Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O Fe + 2HCl FeCl2 + H2O FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl HS: Làm BT bằng cách kẻ bảng: a/ HCl, KOH, Na2SO4, NaNO3 * Dùng qtím nhận HCl quỳ hóa đỏ. KOH quỳ hóa xanh * Dùng BaCl2 nhận Na2SO4 trắng PT: Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl * Còn lại. HS: Làm tương tự với câu b * Dùng qtím nhận H2SO4 quỳ hóa đỏ. NaOH quỳ hóa xanh * Dùng AgNO3 nhận NaCl trắng PT: AgNO3 + NaCl NaNO3 + AgCl * Còn lại. HS: Thảo luận nhóm giải bài tập. a/ Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 b/ Số mol của Zn n Zn = 13 : 65 = 0,2mol Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 1mol 2mol 1mol 1mol 0,2mol 0,4mol 0,2mol 0,2mol Tên muối : Kẽm Clorua Khối lượng muối ZnCl2 thu được: mZnCl2 = 0,2 x 136 = 27,2g c/ Khối lượng của dd HCl tham gia pứ : mHCl = 0,4 x 36,5 = 14,6g Nồng độ % của dung dịch HCl C%HCl = (14,6 x 100) : 200 = 7,3% HS: Ghi bài vào vở BT. Hoạt động 4: Dặn dò. GV: Dặn dò HS ôn tập để chuẩn bị kiểm tra học kỳ I: * Ôn lại lý thuyết chương I và II * Làm BT 2,3,4,5,6,7,8,9,10 / SGK / 72 * Các dạng bài tập cần chú ý: - Hoàn thành phương trình phản ứng - Bài tập nhận biết các chất - Bài toán tính theo phương trình hóa học. HS: Ghi nhận nội dung cần ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kỳ I : * Ôn lại lý thuyết chương I và II : Học thuộc tính chất hh của các loại hợp chất vô cơ. * Làm BT 2,3,4,5,6,7,8,9,10 / SGK / 72 * Các dạng bài tập cần chú ý: - Hoàn thành phương trình phản ứng - Bài tập nhận biết các chất - Bài toán tính theo ph trình hóa học. * Bổ sung: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tuần 18 – Tiết 36 THI HỌC KỲ I ( theo lịch của phòng GD_ ĐT)
File đính kèm:
- Bai 24.doc