Bài giảng Tuần 13 - Tiết 38: Sự điện phân

 1.Kiến thức :

 Biết được :khái niệm sự điện phân ,trường hợp điện phân chất điện li nóng chảy và dung dịch nước .

 ứng dụng của sự điện phân .

 Hiểu được : phản ứng oxi –hóa khử xảy ra ở các điện cực .

 2. Kỹ năng :

B. CHUẨN BỊ :

 GV :bài dạy ,hình 5.10,hình 5.11 ,hình 5.12 .

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 993 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 13 - Tiết 38: Sự điện phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13,Tiết 38
NS
ND
SỰ ĐIỆN PHÂN
MỤC TIÊU :
 1.Kiến thức :
 Biết được :khái niệm sự điện phân ,trường hợp điện phân chất điện li nóng chảy và dung dịch nước .
 ứng dụng của sự điện phân .
 Hiểu được : phản ứng oxi –hóa khử xảy ra ở các điện cực .
 2. Kỹ năng :
B. CHUẨN BỊ :
 GV :bài dạy ,hình 5.10,hình 5.11 ,hình 5.12 .
 HS : chuẩn bị bài ở nhà .
C .PHƯƠNG PHÁP :
Đàm thoại ,giải thích ,so sánh .
D.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG BÀI
 HĐ1 Thí dụ :
Kết hơp SGK mô tả TN .
Hãy cho biết anot là cực gi ? xảy ra quá trình gi?
Catot là cực gi? Xảy ra quá trình gi?
 Hs nêu.
Anot là cực dương ,xảy ra quá trình oxi quá
Catot là cực âm ,xảy ra quá trình khử .
I/ Khái niệm :
 1)Thí dụ :điện phân nóng chảy muối NaCl 
 Sơ đồ điện phân :
 Catot (-) ß NaCl à Anot (+)
 Na+ + e à Na 2Cl- à Cl2 +2e
 Phương trình điện phân : 
 2 NaCl à 2Na + Cl2	
HĐ2:Khái niệm :
Điện phân là gì ?
Mô tả TN (hình 5.10)
So với pin điện hóa qui định trên có gì khác?
Hs nêu và lặp lại nhiều lần 
Hs theo dõi
Cách gọi tên ngược nhau nhưng bản chất quá trình là giống nhau .
 2)Khái niệm :
- Sự điện phân là quá trình oxi –hóa khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch chất điện li .
 -Trong thiết bị điện phân :
 + Anot (+) :xảy ra sự oxi hóa .
 +Catot (-) :xảy ra sự khử .
HĐ3 Điện phân nóng chảy:
Để điều chế kim loại có tính khử sử dụng phương pháp nào?
Có thể điện phân loại hợp chất nào? 
Điều chế Al từ Al2O3
Điện phân nóng chảy.
Hợp chất muối clorua ,hiđroxit ,oxit
Hs lên bảng
II/ Sự điện phân các chất điện li :
1)Điện phân chất điện li nóng chảy(điện phân nóng chảy):
 Dùng để điều chế kim loại có tính khử mạnh :kim loại kiềm ,kim loại kiềm thổ ,nhôm.
 Vd :MgCl2 ,KCl ,Al2O3 
Củng cố :
1/ Khi điện phân dung dịch đồng clorua bằng điện cực trơ thu được :
 A. đồng ,hidro ,oxi B. axit clohidric ,đồng C. clo ,đồng D.hidro ,oxi
2/ Có thể điện phân dung dịch muối clorua điều chế được kim loại nào sau đây?
 A. Ag, K, Hg B. Cu, Fe ,Ni C. Cu, Al, Zn D.Ca, Pb Cr
3/ Dùng phương pháp nào sau đây điều chế được kali :
 A. phản ứng trung hòa B. điện phân dung dịch
 C. phản ứng đốt cháy D. điện phân nóng chảy.
4/ Điện phân nóng chảy một muối clorua của kim loại M ,người ta nhận thấy ở catot thoát ra 5,4g kim loại thì anot bay ra 6,72 lit khí (đkc) .M là :
 A. K B.Ba C. Al D. Mg
Tuần 13,Tiết 39
NS
ND
SỰ ĐIỆN PHÂN(TT)
MỤC TIÊU :
 1.Kiến thức :
 Biết được :khái niệm sự điện phân ,trường hợp điện phân chất điện li nóng chảy và dung dịch nước .
 ứng dụng của sự điện phân .
 Hiểu được : phản ứng oxi –hóa khử xảy ra ở các điện cực .
 2. Kỹ năng :
B. CHUẨN BỊ :
 GV :bài dạy ,hình 5.10,hình 5.11 ,hình 5.12 .
 HS : chuẩn bị bài ở nhà .
C .PHƯƠNG PHÁP :
Đàm thoại ,giải thích ,so sánh .
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Kiem tra mieng
Theá naøo laø söï ñieän phaân ,Neâu roõ caùc quaù trình xaûy ra treân caùc ñieän cöïc
Trình baøy sô ñoà ñieän phaân va phöông trình ñieän phaän MgCl2 noùng chaûy
 2- Baøi môùi
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG BÀI
HĐ4 Điện phân dung dịch :
Mô tả TN (hình 5.11)
Hãy cho biết cực âm ,cực dương ion nào di chuyển về?
Ngoài ra còn có nước tham gia điện phân .
Tương tự viết sơ đồ điện phân Zn(NO3)2.
Mô tả TN(hình 5.12)
So sánh giữa 2 ví dụ trên 
Hs theo dõi
Cực âm: Cu2+
Cực dương :SO42-
Hs lên bảng .
Hs theo dõi.
Điện cực trơ không tan trong dung dịch còn Cu thì tan .
 2)Điện phân dung dịch chất điện li trong nước (điện phân dung dịch)
 -Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ(graphit):
 Sơ đồ điện phân:
Catot (-) ß CuSO4 à Anot (+)
Cu2+ ,H2O H2O SO42- ,H2O
Cu2+ +2e àCu 2H2OàO2+4H++4e
 Phương trình điện phân:
 CuSO4 + H2O à Cu + 1/2O2 + H2SO4
 -Điện phân dung dịch CuSO4 với anot đồng (anot tan):
Sơ đồ điện phân:
Catot (-) ß dd CuSO4 à Anot (+)
 Cu Cu2+
Cu à Cu2+ +2e Cu2+ +2e à Cu
 -Phương trình điện phân :
Cur + Cu2+ à Cu2+ + Cur
TÓM LẠI:
-Ngoài ion chất điện li ,còn có nước tham gia quá trình điện phân dung dịch .
-Thứ tự khử ở catot :ion kim loại có tính oxi hóa mạnh thì dễ bị khử .
Na+, Ca2+, Mg2+ ,Al3+ thực chất không bị khử mà do nước điện phân.
 2H2O à H2 + 2OH- + 2e
-Thứ tự oxi hóa ở anot :Cl->Br->I- OH-
NO3->SO42- thực chất không bị oxi hóa mà do nước điện phân 
 2H2O à O2 + 4H+ +4e
HĐ5 :Ứng dụng
Nêu ứng dụng của sự điện phân ?
Hs nêu ứng dụng
III/ Ứng dụng :
 -Điều chế kim loại .
 -Điều chế một số phi kim.
 -Điều chế một số hợp chất .
 -Tinh chế một số kim loại .
 -Mạ điện.
Củng cố :
1/ Khi điện phân dung dịch đồng clorua bằng điện cực trơ thu được :
 A. đồng ,hidro ,oxi B. axit clohidric ,đồng C. clo ,đồng D.hidro ,oxi
2/ Có thể điện phân dung dịch muối clorua điều chế được kim loại nào sau đây?
 A. Ag, K, Hg B. Cu, Fe ,Ni C. Cu, Al, Zn D.Ca, Pb Cr
3/ Dùng phương pháp nào sau đây điều chế được kali :
 A. phản ứng trung hòa B. điện phân dung dịch
 C. phản ứng đốt cháy D. điện phân nóng chảy.
4/ Điện phân nóng chảy một muối clorua của kim loại M ,người ta nhận thấy ở catot thoát ra 5,4g kim loại thì anot bay ra 6,72 lit khí (đkc) .M là :
 A. K B.Ba C. Al D. Mg

File đính kèm:

  • docsu dien phan.doc
Giáo án liên quan