Bài giảng Tuần 13 - Tiết 25 - Bài kiểm tra 1 tiết, số 2

. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:

1. Kiến thức :

 Chủ đề 1: sự biến đổi chất

 Chủ đề 2: Phản ứng hóa học

 Chủ đề 3: Định luật bảo toàn khối lượng

 Chủ đề 4: Phương trình hóa học

 Chủ đề 5: Tổng hợp các nội dung trên

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1190 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 13 - Tiết 25 - Bài kiểm tra 1 tiết, số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 Ngày soạn: 16/11/2012
Tiết 25 Ngày kiểm tra: 24/11/2012
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT, SỐ 2
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: 
1. Kiến thức : 
 Chủ đề 1: sự biến đổi chất
 Chủ đề 2: Phản ứng hóa học
 Chủ đề 3: Định luật bảo toàn khối lượng
 Chủ đề 4: Phương trình hóa học
 Chủ đề 5: Tổng hợp các nội dung trên
2. Kĩ năng:
 a) Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
 b) Viết phương trình hĩa học và giải thích.
 c) Tính tốn hĩa học.
3. Thái độ:
a) Xây dựng lịng tin và tính quyết đốn của học sinh khi giải quyết vấn đề.
b) Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc trong khoa học
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (30%) và TNTL (70%) 	
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
Nộïi dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức độ cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Sự biến đổi chất
- Phân biệt hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học
-Nhận biết được hiện tượng hóa học dựa vào hiện tượng quan sát được
Số câu hỏi
2(1,2)
1(7)
3
Số điểm
0,5
0.25
0.75
2. Phản ứng hóa học
- Viết được phương trình hóa học
- Xác định chất tham gia, chất sản phẩm trong phản ứng
Số câu hỏi
1(8)
1(5)
2
Số điểm
0.25
0.25
0.5
3. Định luật bảo toàn khối lượng
- Viết được công thức về khối lượng của phản ứng
_ Tính được khối lượng của chất cụ thể
Số câu hỏi
1(10)
1(3)
2
Số điểm
0.25
0.25
0.5
4. Phương trình hóa học
- Trong PƯHH các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng số nguyên tử của mỗi nguyên tố
- Viết được phương trình chữ của phản ứng
- Xác định tỷ lệ về số nguyên tử, phân tử trong PƯHH.
- Lập được PTHH cụ thể
Số câu hỏi
1(9)
1(6)
3(4,11,12)
1(13)
6
Số điểm
0.25
0.25
0.75
3.0
4.25
5. Tổng hợp các nội dung trên
- Xác định hệ số khi biết hóa trị
- Lập PTHH.
- Tính thành phần phần trăm về khối lượng của chất cụ thể.
Số câu hỏi
0.5(15a)
1.5(14,15b)
2
Số điểm
1.5
2.5
4.0
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ
3
0.75
7.5%
4
1.0
10%
0.5
1.5
15%
5
1.25
12.5%
2.5
5.5
55%
15
10.0
(100%)
IV. ĐỀ KIỂM TRA: 
ĐỀ SỐ 1
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3.0đ):
Hãy khoanh trịn vào đầu chữ cái (A,B, C, D ) đứng trước mỗi câu cho đáp án đúng:
Câu 1. Quá trình nào sau đây là hiện tượng vật lí:
Nước đá chảy thành nước lỏng; C. Nến cháy trong khơng khí;
Hiđro tác dụng với oxi tạo nước; D. Củi cháy thành than.
Câu 2. Quá trình nào sau đây là quá trình hố học:
Than nghiền thành bột than; C. Củi cháy thành than;
Cơ cạn nước muối thu được muối ăn; D. Hố lỏng khơng khí để tách lấy oxi.
Câu 3. Cho 9 gam Mg tác dụng với oxi tạo ra 15 gam magie oxit MgO. Khối lượng oxi là:
A. 4g; B. 5g; C. 6g; D. 7g.
Câu 4.Cho phản ứng hố học sau: 2H2 + O2 2H2O. Tỉ lệ phân tử của H2 và O2 là:
A. 1 : 1; B. 1: 2; C. 2 : 1; D. 2 : 2.
Câu 5. Cho sơ đồ sau: CaCO3 CaO + CO2. Chất tham gia phản ứng là:
A. CaCO3; B. CaO; C. CO2; D. CaO và CO2.
Câu 6. Cho phương trình chữ sau: Lưu huỳnh + Sắt (II) sunfua. Hãy điền chất thích hợp vào chỗ trống: 
A. Magie; B. Nhơm; C. Kẽm; D. Sắt.
Câu 7. Khi thổi hơi thở vào dung dịch canxi hiđroxit (nước vơi trong). Em quan sát thấy hiện tượng gì trong ống nghiệm chứa dung dịch canxi hiđroxit?
 A. Dung dịch chuyển màu xanh; C. Dung dịch chuyển màu đỏ;
 B. Dung dịch bị vẫn đục; D. Dung dịch khơng cĩ hiện tượng.
Câu 8. Cho PTHH sau:2Zn + .. 2ZnO. Hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu(.):
 A. O2; B. H2; C. Cl2; D. N2.
Câu 9: Trong môt phản ứng hóa học các chất phản ứng và sản phẩm phản ứng chứa cùng:
Số nguyên tố tạo ra chất; B. Số nguyên tử trong mỗi chất;
Số phân tử của mỗi chất; D. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
Câu 10: Giả sử có phản ứng giữa X và Y tạo ra Z và T, công thức về khối lượng viết như sau:
 A. mX + mY = mZ + mT ; B. mX + mY + mZ = mT; 
 C. X + Y = Z + T; D. X + Y + Z = T.
Câu 11: Hãy chọn phương trình hóa học đúng trong các phương trình hóa học sau:
 A. Al + O2 Al2O3; B. 2Al + O2 Al2O3; 
 C. Al4 + 3O2 2Al2O3; D. 4Al + 3O2 2Al2O3. 
Câu 12: Cho phương trình hóa học sau: 2Mg + O2 2MgO
 Tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A. 2:1:2; B. 1:1:2 ; C. 1:2:1; D. 2:2:1.
B. TỰ LUẬN (7.0đ)
Câu 13(3.0đ). Cho các sơ đồ phản ứng sau:
Na + O2 ------> Na2O.
Al + O2 ------> Al2O3 .
Hãy lập các phương trình hố học và cho biết tỉ lệ số phân tử của các chất, cặp chất trong từng phản ứng.
Câu 14(2.0đ). Canxi cacbonat (CaCO3) là thành phần chính của đá vơi. Khi nung đá vơi xảy ra phản ứng hố học sau:
 Canxi cacbonat Canxi oxit + Cacbon đioxit.
Biết rằng khi nung 300 kg đá vơi tạo ra 150 kg canxi oxit CaO và 120 kg khí cacbon đioxit CO2.
Viết cơng thức về khối lượng của các chất trong phản ứng.
Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng của canxi cacbonat chứa trong đá vơi.
Câu 15(2.0đ). Cho sơ đồ phản ứng sau:
 Al + CuSO4 ------> Alx(SO4)y + Cu
a. Hãy xác định chỉ số x và y.( Biết Al (III), nhĩm SO4 (II) )
b. Lập phương trình hĩa học cho sơ đồ phản ứng trên.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A.Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tổng
Đáp án
A
C
C
C
A
D
B
A
D
A
D
A
3.0
Mỗi câu đúng được 0,25 đ
B. Tự luận:
Phần/ Câu
Đáp án chi tiết
Biểu điểm
Câu 13
a. 4Na + O2 2Na2O
Tỉ lệ: Na: O2: Na2O = 4: 1: 2
 Na : O2 = 4 : 1
 Na : Na2O = 4 : 2
 O2 : Na2O = 1 : 2
b. 4Al + 3O2 2Al2O3 .
Tỉ lệ: Al : O2 : Al2O3 = 4 : 3: 2
 Al : O2 = 4 : 3
 Al : Al2O3 = 4 : 2
 O2 : Al2O3 = 3 : 2 
3.0đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 14
Câu 15
Canxi cacbonat Canxi oxit + Cacbon đioxit.
 CaCO3 CaO + CO2
a. 
b. 
a. Áp dụng quy tắc hĩa trị cho hợp chất Alx(SO4)y:
=> a . x = b . y. Thay hĩa trị tương ứng ta cĩ:
III.x = II.y => 
=> x = 2 và y = 3
Vậy CTHH là: Al2(SO4)3.
b. 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu
2.0đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
2.0đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
ĐỀ SỐ 2
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4đ):
Hãy khoanh trịn vào đầu chữ cái (A,B, C, D ) đứng trước mỗi câu cho đáp án đúng:
Câu 1. Cho 9 gam Mg tác dụng với oxi tạo ra 15 gam magie oxit MgO. Khối lượng oxi là:
A. 4g; B. 5g; C. 6g; D. 7g.
Câu 2. Quá trình nào sau đây là quá trình hố học:
Than nghiền thành bột than; C. Củi cháy thành than;
Cơ cạn nước muối thu được muối ăn; D. Hố lỏng khơng khí để tách lấy oxi.
Câu 3. Quá trình nào sau đây là hiện tượng vật lí:
Nước đá chảy thành nước lỏng; C. Nến cháy trong khơng khí;
 B. Hiđro tác dụng với oxi tạo nước; D. Củi cháy thành than.
Câu 4. Cho phương trình chữ sau: Lưu huỳnh + Sắt (II) sunfua. Hãy điền chất thích hợp vào chỗ trống: 
A. Magie; B. Nhơm; C. Kẽm; D. Sắt.
Câu 5. Cho PTHH sau:2Zn + .. 2ZnO. Hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu(.):
 A. O2; B. H2; C. Cl2; D. N2.
Câu 6. Cho phản ứng hố học sau: 2H2 + O2 2H2O. Tỉ lệ phân tử của H2 và O2 là:
 A. 1 : 1; B. 1: 2; C. 2 : 1; D. 2 : 2.
Câu 7. Khi thổi hơi thở vào dung dịch canxi hiđroxit (nước vơi trong). Em quan sát thấy hiện tượng gì trong ống nghiệm chứa dung dịch canxi hiđroxit?
 A. Dung dịch chuyển màu xanh; C. Dung dịch chuyển màu đỏ;
 B. Dung dịch bị vẫn đục; D. Dung dịch khơng cĩ hiện tượng.
Câu 8. Cho sơ đồ sau: CaCO3 CaO + CO2. Chất tham gia phản ứng là:
 A. CaCO3; B. CaO; C. CO2; D. CaO và CO2.
Câu 9: Cho phương trình hóa học sau: 2Mg + O2 2MgO
 Tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A. 2:1:2; B. 1:1:2 ; C. 1:2:1; D. 2:2:1.
Câu 10: Hãy chọn phương trình hóa học đúng trong các phương trình hóa học sau:
 A. Al + O2 Al2O3; B. 2Al + O2 Al2O3; 
 C. Al4 + 3O2 2Al2O3; D. 4Al + 3O2 2Al2O3. 
Câu 11: Trong môt phản ứng hóa học các chất phản ứng và sản phẩm phản ứng chứa cùng
Số nguyên tố tạo ra chất; B. Số nguyên tử trong mỗi chất;
 C. Số phân tử của mỗi chất; D. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. 
Câu 12: Giả sử có phản ứng giữa X và Y tạo ra Z và T, công thức về khối lượng viết như sau:
 A. mX + mY = mZ + mT ; B. mX + mY + mZ = mT; 
 C. X + Y = Z + T; D. X + Y + Z = T.
B. TỰ LUẬN (7.0đ)
Câu 13(3.0đ). Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a. Na + O2 ------> Na2O.
b. P2O5 + H2O ------> H3PO4 .
Hãy lập các phương trình hố học và cho biết tỉ lệ số phân tử của các chất, cặp chất trong từng phản ứng.
Câu 14(2.0đ). Canxi cacbonat (CaCO3) là thành phần chính của đá vơi. Khi nung đá vơi xảy ra phản ứng hố học sau:
 Canxi cacbonat Canxi oxit + Cacbon đioxit.
Biết rằng khi nung 280 kg đá vơi tạo ra 140 kg canxi oxit CaO và 110 kg khí cacbon đioxit CO2.
Viết cơng thức về khối lượng của các chất trong phản ứng.
Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng của canxi cacbonat chứa trong đá vơi.
Câu 15(2.0đ). Cho sơ đồ phản ứng sau:
 Al + CuSO4 ------> Alx(SO4)y + Cu
 a. Hãy xác định chỉ số x và y.
 b. Lập phương trình hĩa học cho sơ đồ phản ứng trên.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A.Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tổng
Đáp án
C
C
A
D
A
C
B
A
A
D
D
A
3.0
Mỗi câu đúng được 0,25 đ
Tự luận:
Phần/ Câu
Đáp án chi tiết
Biểu điểm
Câu 13
Câu 14
 a. 4Na + O2 2Na2O
Tỉ lệ: Na: O2: Na2O = 4: 1: 2
 Na : O2 = 4 : 1
 Na : Na2O = 4 : 2
 O2 : Na2O = 1 : 2
b. P2O5 + 3H2O 2H3PO4 .
Tỉ lệ: P2O5 : H2O : H3PO4 = 1 : 3: 2
 P2O5 : H2O = 1 : 3
 P2O5: H3PO4 = 1 : 2
 H2O : H3PO4 = 3 : 2 
 Canxi cacbonat Canxi oxit + Cacbon đioxit.
 CaCO3 CaO + CO2
a. 
b. 
3.0đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
2.0đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 15
a. Áp dụng quy tắc hĩa trị cho hợp chất Alx(SO4)y:
=> a . x = b . y. Thay hĩa trị tương ứng ta cĩ:
III.x = II.y => 
=> x = 2 và y = 3
Vậy CTHH là: Al2(SO4)3.
b. 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu
2.0đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
V. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:
LỚP
TỔNG SỐ
ĐIỂM >5
ĐIỂM < 5
TỔNG SỐ
8, 9, 10
TỔNG SỐ
0, 1, 2, 3
8A1
8A2
VI. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • doctuan 13 hoa 8 tiet 25.doc