Bài giảng Tuần: 13 - Tiết 25 - Bài 19: Sắt (tiết 3)

1. Kiến thức: HS biết được:

- Tính chất hoá học của sắt: chúng có những tính chất hoá học chung của kim loại; sắt không pư với H2SO4 đặc, nguội; sắt là kim loại có nhiều hoá trị.

2. Kĩ năng:

- Dự đoán, kiểm tra và kết luận về tính chất hoá học của sắt. Viết các pthh minh hoạ.

- Tính thành phần phần trăm về khối lượng của hỗn hợp bột nhôm và sắt. Tính khối lượng nhôm hoặc sắt tham gia phản ứng hoặc sản xuất được theo hiệu suất phản ứng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1068 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần: 13 - Tiết 25 - Bài 19: Sắt (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10. 08. 2012
Ngày dạy: 18. 08. 2012
Tuần: 13	Tiết (PPCT): 25
	Bài 19:	SẮT
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết được:
- Tính chất hoá học của sắt: chúng có những tính chất hoá học chung của kim loại; sắt không pư với H2SO4 đặc, nguội; sắt là kim loại có nhiều hoá trị.
2. Kĩ năng:
- Dự đoán, kiểm tra và kết luận về tính chất hoá học của sắt. Viết các pthh minh hoạ.
- Tính thành phần phần trăm về khối lượng của hỗn hợp bột nhôm và sắt. Tính khối lượng nhôm hoặc sắt tham gia phản ứng hoặc sản xuất được theo hiệu suất phản ứng.
3. Thái độ:
- Có thái độ làm việc nghiêm túc trong khi làm TN.
- Giáo dục cho HS lòng yêu thích bộ môn.
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cồn, cốc thủy tinh, kẹp gỗ, lọ nhỏ,...
- Hóa chất: Fe, dd HCl, lọ oxi,...
2. Học sinh:
- Học bài cũ, xem và soạn trước bài mới.
3. Phương pháp:
- Thí nghiệm – Ơrixtic, TL nhóm – Tìm tòi, Vấn đáp, Qsát tranh ảnh – Tìm tòi
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định lớp:	Điểm danh:	Lớp 91 : 	HS.
2. KTBC:
- Hs1: Nêu tính chất hóa họa của nhôm. Viết pthh minh họa.
- Hs2: Làm BT 2 sgk trg 58.
3. Bài mới:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Tính chất vật lý
- Yc Hs qsát mẫu dây sắt, ngcứu TT-sgk nêu các t/c vật lý của sắt.
 + Hs qsát và trlời.
- Gv nxét và chốt kthức.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
- Là kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, dẻo, có tính nhiễm từ.
- Là kim loại nặng (d = 7,86 g/cm3)
- Nóng chảy ở nhiệt độ cao: 15390C
Hoạt động 2: Tính chất hóa học
- Gv yc Hs dựa vào t/c hóa học chung của kloại để dự đoán t/c hoá học của sắt.
 + HS trả lời câu hỏi.
- Yc Hs nhớ lại t/c td với Fe của oxi đã được học ở lớp 8 t/c td với oxi của Fe.
- Gv làm TN: Cho dây sắt quấn hình lò xo đã được nung nóng đỏ vào lọ đựng khí clo. Yc Hs qsát, nêu htượng và rút ra nxét.
- Hs qsát và nêu htượng.
- GV gthiệu: Fe có thể pư với các phi kim khác như Br2, S, tạo thành muối tương ứng. GV hdẫn Hs viết ptpư.
- Yc Hs rút ra kluận chung về t/c td với phi kim của Fe.
- GV hdẫn các nhóm Hs làm các TN:
+ TN2: Cho một đoạn dây Fe vào ống nghiệm đựng dd HCl.
+ TN3: Cho một sợi dây Fe vào ống nghiệm có chứa dd CuSO4.
- Hs làm TN theo nhóm 6’, qsát hượng, gthích.
- Yc các nhóm bcáo kquả, nxét và kết luận.
- Gv nxét và yc Hs rút ra kluận chung về t/c hóa học của Fe.
- Gv nxét và chốt.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Tác dụng với phi kim:
a. Tác dụng với oxi:
- Khi được đốt nóng đỏ, Fe cháy trong oxi tạo ra chất rắn màu nâu đen – oxit sắt từ Fe3O4 trong đó Fe có hóa trị (II) và (III).
3Fe(r) + 2O2 (k) Fe3O4(r)
	(trắng xám)	(không màu)	(nâu đen)
b. Tác dụng với phi kim khác:
- Ở to cao, Fe pư được với nhiều phi kim khác như S, Cl2, ... tạo thành muối FeS, FeCl3, ...
2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
	(trắng xám)	(vàng lục)	(nâu đỏ)
Kết luận: Ở nhiệt độ cao, Fe pư với nhiều phi kim tạo thành oxit hoặc muối.
2. Tác dụng với dd axit:
- Fe pư với một số dd axit như HCl, H2SO4 loãng,... tạo thành muối sắt (II) và giải phóng khí H2.
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
	(trắng xám)	(k màu)	(lục nhạt)	(k màu)
Chú ý: Fe không pư với dd H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc nguội.
3. Tác dụng với dd muối:
- Fe pư được với nhiều dd muối của những kloại hđộng yếu hơn (muối của các kloại đứng sau Fe trong dãy hđhh của KL) tạo ra muối sắt (II) và giải phóng kloại trong muối.
Fe(r) + CuSO4(dd) 2FeSO4(dd) + Cu(r)
(trắng xám)	(xanh lam)	(lục nhạt)	(đỏ)
 Kết luận chung: Fe có nhứng tính chất hóa học của kim loại.
4. Củng cố - Luyện tập:
- 1 Hs đọc mục “Em có biết ?”.
- Hdẫn và yc Hs làm BT:
 	 FeCl2 	 Fe(NO3)2 Fe
 Fe
 FeCl3 	 Fe(OH)3 	 Fe2O3 Fe 
- 2 Hs làm BT 1, 4 sgk trg 60.
 + Gv nxét và chấm điểm.
- Hdẫn Hs làm các BT 2, 3, 5 sgk trg 60.
5. Dặn dò:
- Học bài và làm các BT 2, 3, 5 sgk trg 60.
- Xem và soạn trước Bài 20: Hợp kim Sắt: Gang, thép.
D. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docSat.doc