Bài giảng Tuần: 12 - Tiết: 23 - Bài 2: Saccarozơ
.Mục đích yêu cầu
- Nắm vững đặc điểm cấu tạo của phân tử sắccarôzơ và mantozơ
-Nắm được tính chất hoá học của sắccarôzơ và mantozơ
- Hiểu được quá trình sản xuất đường từ mía
II. Các bước lên lớp
1. ổn định lớp
Tuaàn: 12 Ngaứy soaùn: 18/11/2007 Tieỏt: 23 Baứi 2 SACCAROZễ I.Mục đích yêu cầu - Nắm vững đặc điểm cấu tạo của phân tử sắccarôzơ và mantozơ -Nắm được tính chất hoá học của sắccarôzơ và mantozơ - Hiểu được quá trình sản xuất đường từ mía II. Các bước lên lớp 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ a. Cho biết công thức phân tử của glucôzơ và tính chất hoá học của nó 3. Giảng bài mới Noọi dung giaỷng daùy Hoaùt ủoọng thaày vaứ troứ 1.Trạng thái tự nhiên - Có trong mía, củ cải 2. Tính chất vậy lý Chất rắn không màu, tan tốt trong nước vị ngọt 3. Tính chất hoá học - Công thức phân tử: C12H22O11 - Cấu tạo phân tử: Gồm 1 gốc glucôzơ lk với 1 gốc fructôzơ không có nhóm -CHO,có nhiềunhóm OH * Tính chất hoá học a. Phản ứng thuỷ ngân. C12H22 O11+ H2O à C6H12O6 + C6H12O6 (glucôzơ) (fructôzơ) b. Phản ứng vớihyđrôxit đồng C12H22O11 + Cu(OH)2 đkt dd màu xanh lãm 4. ứng dụng CN thực phẩm, bánh kẹo 5. sản xuất đường từ mía : - Mía ép nước mía - ẹun nửụực mớa vụựi voõi ủeồ loaùi taùp chaỏt (hữu cơ,prôtit) ¯ Tạp chất + dd đường sạch và trong t0cô cạn dd đặc ly tâm đường kết tinh+ nước rỉ làm rượu 6. Đồng phân của sắccarô - Mantôzơ * Cấu tạo : Do 2 gốc glucôzơ lk với nhau, có nhóm CHO - có phản ứng tráng gương * Tính chất : Thuỷ ngân-glucô C12H22O11 + H2O đ 2C6H12 O6 (glucô) - Có phản ứng tráng gương và pư khử Cu(OH)2 -GV: ẹửụứng saccaro laứ loaùi ủửụứng mia hay ủửụứng kinh ủang duứng trong sinh hoaùt haứng ngaứy. Coự nhieàu trong mớa vaứ cuỷ caỷi -GV: haừy neõu traùng thaựi vaọt lớ, tớnh tan cuỷa ủửụứng -HS: tửứ thửùc teỏ traỷ lụứi vaứ coự sửù hoồ trụù SGK -GV: Trỡnh baứy ngaộn goùn caỏu taùo cuỷa saccaro laứ goàm 1goỏc gluco vaứ 1 goỏc fructo, khoõng chửựa chửực –CHO. Vaứ saccaro laứ loaùi ủisaccarit -GV: hửụựng daón HS vieỏt phaỷn ửựng thuỷy phaõn vaứ goùi teõn saỷn phaồm -HS: chuự yự vaứ vieỏt -GV: ngoaứi phaỷn ửựng thuỷy phaõn thỡ saccarocon coự loaùi phaỷn ửựng naứo? -HS: tớnh chaỏt rửụùu ủa chửực. -GV: giụựi thieọu cho HS moọt soỏ ửựng duùng cuỷa saccaro. -GV veừ sụ ủoà caực coõng ủoaùn saỷn xuaỏt ủửụứng tửứ mớa -GV: giụựi thieọu ủoàng phaõn cuỷa saccaro laứ mantozụ -GV: Mantozụ chổ khaực saccaro laứ caỏu taùo tửứ 2 goỏc gluco neõn coứn nhoựm –CHO do ủoự cho ủửụùc phaỷn ửựng oxi hoựa vụựi Ag2O vaứ Cu(OH)2 khi ủun noựng 4. Cuỷng coỏ: GV dừng ở hoạt động 4 và yêu cầu HS trả lời các câu hỏi. - so saựnh tớnh chaỏt hoựa hoùc cuỷa saccaro vaứ gluco - So saựnh tớnh chaỏt hoựa hoùc cuỷa mantozụ vaứ gluco 5. Daởn doứ : Veà nhaứ laứm baứi taọp SGK. Chuaồn bũ baứi mụựi : chuaồn bũ baứi 3. Tinh boọt
File đính kèm:
- tiet 23- bai2c4.doc