Bài giảng Tuần: 10 - Tiết: 20: Ôn tập (Tiếp)
Mục tiêu cần đạt:
- Giúp HS hệ thống hóa lại kiến thức đã học
- Hướng dẫn giải các bài toán hóa học
- HS đủ kiến thức để làm các bài kiểm tra.
II.Phương Pháp –Phương tiện :
-Phương Pháp : đàm thoại – Vấn đáp
-Phương tiện: giáo án + hệ thống câu hỏi
Tuần: 10 Ngày soạn: 5/11/2007 Tiết: 20 ÔN TẬP I.Mục tiêu cần đạt: - Giúp HS hệ thống hóa lại kiến thức đã học - Hướng dẫn giải các bài toán hóa học - HS đủ kiến thức để làm các bài kiểm tra. II.Phương Pháp –Phương tiện : -Phương Pháp : đàm thoại – Vấn đáp -Phương tiện: giáo án + hệ thống câu hỏi III.Các bước lên lớp: 1.Ổn định lớp : 2.Kiểm tra bài cũ : - trình bày tính chất hóa học của glixerin tri stearat? 3.Vào bài : * GV: cho HS làm bài tập rồi hướng dẫn giải. BT 1: Nhận biết ba chất lỏng etanol, etanal, axit axetic bằng phương pháp hĩa học người ta dùng theo thứ tự sau: A . Dùng natri nhận etanol, dùng quỳ nhận axit axetic. Cịn lại là etanal. B . Dùng AgNO3/amơniac nhận etanal, dùng natri nhận etanol. Cịn lại axit axetic. C . Dùng AgNO3/amơniac nhận etanal, dùng quỳ nhận axit axetic. Cịn lại etanol. D . Tất cả sai. HD giải: Câu A, B sai vì natri phản ứng với cả etanol và axit axetic. Dùng AgNO3/amơniac nhận etanal nhờ hiện tượng xuất hiện kết tủa bạc (etanol và axit axetic khơng phản ứng) CH3CHO + Ag2O CH3COOH + 2Ag¯ Dùng quỳ nhận axit axetic nhờ hiện tượng quỳ hĩa đỏ, cịn lại etanol. Þ câu C đúng. BT 2: Anđehit axetic cĩ thể được điều chế bằng cách: A . Oxi hĩa rượu etylic bằng CuO đun nĩng. B . Cộng nước vào axetilen điều kiện đun nĩng với xúc tác HgSO4. C . Oxi hĩa etilen cĩ xúc tác PdCl2 và nhiệt độ cao. D . Tất cả cách trên. HD giải: C2H5OH + CuO CH3CHO + Cu¯ + H2O CHºCH + H2O CH3CHO CH2=CH2 + O2 CH3CHO Þ câu D đúng. BT 3: Từ axit axêtic điều chế anđehit fomic theo sơ đồ nào sau: A . CH3COOHCH4HCHO B . CH3COOHCH3COONaCH4 HCHO C . CH3COOHCH3COONaCH4CH3ClHCHO D . B, C đều đúng. HD giải: Câu A sai ở CH3COOHCH4 Câu B đúng: CH3COOH + NaOH ® CH3COONa + H2O CH4 + O2 HCHO + H2O Câu C sai ở CH3ClHCHO Þ câu B đúng. BT 4: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: X YCH3CH2OH Vậy X là: A . CH2=CH2 B . CH3CHO C . CHºCH D . Kết quả khác. HD giải: Từ CH3CH2OH suy ra Y chính là CH3CHO, CHºCH cộng nước cĩ xúc tác thích hợp sẽ ra CH3CHO Þ X là CHºCH . CHºCH + H2O CH3CHO CH3CHO + H2 CH3CH2OH Þ câu C đúng. BT 5 : Cho sơ đồ biến hĩa sau: X Y Z poli propilen X cĩ thể là CTCT nào trong các CT sau: A . CH3–CO–CH3 B . CH2=CH–CH2OH C . CHºC–CHO D . Tất cả đều đúng. HD giải: Từ poli propilen suy ra Z là propilen (CH3–CH=CH2) Ta suy ra Y là CH3–CH2–CH2OH hoặc CH3–CHOH–CH3 Vậy X đều cĩ thể là ceton, rượu, andehit no hoặc khơng no. CH3–CO–CH3 + H2 CH3–CHOH–CH3 CH2=CH–CH2OH + H2 CH3–CH2–CH2OH CHºC–CHO + 3H2 CH3–CH2–CH2OH Đehiđrat hĩa: CH3–CHOH–CH3 CH3–CH=CH2 + H2O CH3–CH2–CH2OH CH3–CH=CH2 + H2O n Trùng hợp: nCH3–CH=CH2 Þ câu D đúng. BT 6 : Cho sơ đồ biến hĩa sau: X YOHC–CHO X cĩ thể là CTCT nào sau đây: A . CH2=CH2 B . CHBr=CH2 C . CHBr2–CH2OH D . CHºCH HD giải: Vì Y + H2OOHC–CHO nên Y phải là Br2CH–CHBr2 (phù hợp với đề) Br2CH–CHBr2 + 4H2O (HO)2CH–CH(OH)2 + 4HBr (khơng bền) (HO)2CH–CH(OH)2 ® OHC–CHO + 2H2O Vậy X chỉ là CHºCH Þ câu D đúng. Bt 7: Chia hỗn hợp gồm hai anđehit no đơn chức mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hồn tồn phần 1 thu được 0,36 gam nước. Hiđrơ hĩa hồn tồn phần 2 thu được hỗn hợp X gồm hai rượu đơn chức tương ứng. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X thu được thể tích khí CO2 (đkc) là: A . 0,448 lít B . 0,672 lít C . 2,688 lít D . Khơng xác định. HD giải: CT chung của hai anđehit no đơn chức mạch hở là Phần 1(đốt cháy hồn tồn): Số mol H2O sinh ra: 0,02 mol Phần 2 Ta cĩ sơ đồ thu gọn sau: 0,02 mol Vậy = 0,02 ´ 22,4 = 0,448 lít Þ câu A đúng. Bt8: Xà phịng hĩa 0,1 mol este no đơn chức mạch hở X thu được 6,8 gam một muối natri của axit hữu cơ và một rượu Y. Đốt cháy hồn tồn rượu Y thu được 4,48 lít khí CO2 (đkc). CTPT của X là: A . CH3COOCH3 B . HCOOC2H5 C . C2H5COOCH3 D . HCOOC3H7 HD giải: Đặt CTTQ của X là CnH2n + 1COOCmH2m + 1 (m ³ 1; n ³ 0) CnH2n + 1COOCmH2m + 1 + NaOH CnH2n + 1COONa + CmH2m + 1OH (Y) 0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol Ta cĩ: Số mol khí CO2 sinh ra khi đốt Y: CmH2m + 1OH mCO2 + (m+1)H2O Đốt 0,1 mol Y ® 0,2 mol CO2 Þ Y cĩ 2 nguyên tử C trong phân tử Þ m = 2 Vậy CTPT của X là HCOOC2H5 Þ câu B đúng. 4. Củng cố: 5. Dặn dò : Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
File đính kèm:
- tiet 20 on tap.doc