Bài giảng Tuần 10 - Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết (tiếp)
I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức:
- Nắm chắc các kiến thức về bazơ, muối.
- Nắm được các loại phản ứng trao đổi và điều kiện sảy ra phản ứng trao đổi.
- Vận dụng làm một số bài tập liên quan.
2. Kĩ năng:
- Làm bài tập trắc nghiệm, viết PTHH, giải bài tập hoá học.
3. Thái độ:
- Có ý thức học tập nghiêm túc và tự giác.
Tuần 10 Ngày soạn: 12/10/2009 Tiết 20 Ngày dạy: 17/10/2009 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải: 1. Kiến thức: - Nắm chắc các kiến thức về bazơ, muối. - Nắm được các loại phản ứng trao đổi và điều kiện sảy ra phản ứng trao đổi. - Vận dụng làm một số bài tập liên quan. 2. Kĩ năng: - Làm bài tập trắc nghiệm, viết PTHH, giải bài tập hoá học. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập nghiêm túc và tự giác. II. MA TRẬN ĐỀ: Nội dung Mức độ kiến thức kỹ năng Tổng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Bazơ 2(0,75) C1.1 C2.3 2(0,75) 2. Phân bón hoá học 2(0,5) C3.b, c 1(0,5) C1.4 1(0,5) C1.5 4(1,5) 3. Muối 3(1,25) C1.6 C2. 4 C3. a 2(1,0) C1.2, 3 5(2,25) 4. Oxit 1(0,25) C2. 1 1(0,25) 5. Axit 1(0,25) C2. 2 1(0,25) 6. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ 1(2,5) 1 1(2,5) 7. Tính toán 1(2,5) 2 1(2,5) Tổng 9(3,0) 1(0,5) 1(2,5) 3(1,5) 1(2,5) 15(10) III. ĐỀ BÀI: (Trang bên) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ): Câu 1(3đ): Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B,C,D) đứng trước cho câu trả lời đúng: 1. Cho biết bazơ nào bị nhiệt phân huỷ? A. Cu(OH)2 B. NaOH C. KOH D. Ca(OH)2. 2. Để nhận biết muối NaCl dùng thuốc thử là : A. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. AgNO3 D. KCl. 3. Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết muối natri sunfat Na2SO4? A. BaCl2; B. NaCl; KCl; D. ZnCl2. 4. Phân bón N.P.K là hỗn hợp của các muối nào sau đây? A. KCl, NH4NO3, NH4Cl; B. NH4Cl, Ca3(PO4)2, KNO3; C. KNO3, NH4Cl, (NH4)2HPO4; D. NH4NO3, (NH4)2HPO4, KCl. 5. Trong phân bón N.P.K 20.10.10, hàm lượng P là bao nhiêu? A. 44% B. 4,4% C. 0,44% D. 0,044% . 6. Phản ứng giữa bazơ với muối được gọi là phản ứng gì ? A. Trung hoà ; B. Hoá hợp ; C. Trao đổi ; D. Phân huỷ. Câu 2(1đ): Hãy ghép cột A với cột B sao cho phù hợp: Cột A Cột B Trả lời 1. Oxit 2. Axit 3. Bazơ 4. Muối a. H2SO4; HCl; HNO3. b. NaCl; NaOH; HCl. c. CO2; CaO; NO2. d. NaOH; KOH; Ca(OH)2. e. MgCl2; FeSO4; NaCl. 1 ghép với.. 2 ghép với.. 3 ghép với 4 ghép với. Câu 3(1 đ): Điền từ thích hợp vào chỗ trống: a. ..là phản ứng hóa học, trong đó hai chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những của chúng để tạo ra những hợp chất mới. b. . là phân chỉ chứa một trong ba nguyên tố dinh dưỡng chính. c. Phân bón kép chứa. nguyên tố dinh dưỡng chính. B. TỰ LUẬN (5đ): Câu 1(2,5đ): Viết phương trình phản ứng cho dãy chuyển hoá sau, ghi rõ điều kiện(nếu có): Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuOCu Câu 2(2,5đ): Dẫn từ từ 1,12 lit khí CO2 (đktc) vào một dung dịch có hòa tan 6,4 g NaOH, sản phẩm là muối Na2 CO3. a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng? c. Chất nào dư? Lượng dư là bao nhiêu? IV. ĐÁP ÁN: Phần Đáp án chi tiết Thang điểm Trắc nghiiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Tự luận Câu 1 Câu 2 1.A 2.C 3.A 4.D 5.B 6.C 1. c 2. a 3. d 4. e a. Phản ứng trao đổi/thành phần cấu tạo. b. Phân bón đơn. c. Hai hoặc cả ba. a. 2Cu + O2 2CuO b. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O c. CuCl2 + NaOH 2NaCl + Cu(OH)2 d. Cu(OH)2 CuO + H2O e. CuO + H2 Cu + H2O CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O 1 2 Ta có: => NaOH dư, CO2 hết => Tính toán theo CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O 1 2 1 0,05mol 0,1mol 0,05mol NaOH dư dư = 0,16 – 0,1 = 0,06(mol) =>mNaOH dư = 0,06. 40 = 2,4(g) 6 đáp án đúng * 0,5 = 3,0đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5 đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25 đ 0,25 đ Thống kê chất lượng: Lớp Tổng số Điểm trên 5,0 Điểm dưới 5,0 Tổng 5,0–6,4 6,5-7,9 8,0-10 Tổng 3,5-4,9 2,0-3,4 0-1,9 9A1 9A2
File đính kèm:
- bai 2.doc