Bài giảng Tuần 1 - Tiết 1: Ôn tập tập đầu năm

1 kiến thức: Giúp HS củng cố và khắc sâu lại các kiến thức cơ bản của hoá học 8.Các kiến thức về công thức hoá học, PTHH, các hợp chất vô cơ, dung dịch.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài tập tính theo PTHH, CTHH, tính nồng độ dung dịch: C%, CM

3. Thái độ: húng thú học môn hoá học

II. CHUẨN BỊ

 

doc103 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1205 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tuần 1 - Tiết 1: Ôn tập tập đầu năm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ặp chất sau: A. Na2SO4 + CuCl2	C. Na2SO3 + NaCl
 B. K2SO4 + HCl 	D. K2SO3 +HCl
Câu 3: Để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây:
 A. BaCl2 B. AgNO3 C. HCl D. Pb(NO3)2
Câu 4:H2SO4 loãng không phản ứng với các chất trong các tập hợp sau: A. Fe, Al, Zn B. CuO, Al2O3 , CaCO3 
 C. Cu, Ag, Hg, NaCl D. Cu(OH)2, Fe(OH)3 
Câu 5: cho 1 mol CO2 phản ứng với 1 mol NaOH sản phẩm tạo ra muối : 
 A) Muối NaHCO3 B) Na2CO3
Câu 6: Viết PT thực hiện dãy biến hoá:
FeCl3 Error! Objects cannot be created from editing field codes.Fe(OH)3 Error! Objects cannot be created from editing field codes.Fe2O3Error! Objects cannot be created from editing field codes.Fe Error! Objects cannot be created from editing field codes.FeSO4
- > FeCl2 
Câu 1:D 
Câu 2:Đ
Câu 3: C
Câu 4: C
Câu 5:A 
Câu 6: 
FeCl3 + 3NaOH - > Fe(OH)3 + NaCl
2Fe(OH)3 Error! Objects cannot be created from editing field codes.Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2Error! Objects cannot be created from editing field codes.2 Fe +3H2O
Fe + H2SO4 - > FeSO4 + H2 
FeSO4 + BaCl2 - > BaSO4 + FeCl2 
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
C. Nội dung bài mới
Hoạt động của GV
HĐ của HS
Hoạt động 2: II/ Những nhu cầu của cây trồng
GV: giới thiệu thành phần của thực vật theo nội dung sgk
GV: gọi HS đọc sgk
HS; Nghe và ghi bài
1. Thành phần của thực vật
- Nước chiếm tỉ lệ rất lớn trong thực vật ( khoảng 90 % )
- 10 % là các chất khô: Trong đó 99 % là nguyên tố C, H, O, N , K, Ca, g, S..còn lại 1 % là các nguyên tố khác
Hs:đọc sách giáo khao
2. Vai trò của các nguyên tố hoá học đối với thực vật: sgk
Hoạt động 3: Tìm hiểu những phân bón hoá học thường dùng
GV: giới thiệu : Phân hoá học có thể dùng ở dạng đơn và dạng kép
GV: thuyết trình
GV: Gọi 1HS đọc phần em có biết
II. Những phân bón hoá học thường dùng
1.Phân bón đơn
- Phân bón đơn chỉ chứa một trong 3 nguyên tố dinh dưỡng chính là đạm ( N), lân (P ) kali ( K).
A, Phân đạm: Một số phân đạm thường dùng là:
- Urê: CO(NH2)2 tan trong nước.
- Amoni nitrat: NH4NH3tan trong nước.
- Amoni Sunpat: (NH4)2SO4 tan trong nước
B, Phân lân: một số phân lân thường dùng là: 
- Phốt phat tự nhiên : thành phần chính là Ca3(PO4)2 không tan trong nước, tan chậm trong đất chua.
- Sunpephotphat: là phân lân đã qua chế biến hoá học, thành phần chính co Ca(H2PO4)2 tan đựoc trong nước.
C, Phân kali: thường dùng là KCl, K2SO4 đều dễ tan trong nước.
2. phân bón kép: 
- Có chứa 2 hoặc cả 3 nguyên tố dinh dưỡng: N, P, K
3. Phân vi lượng: 
- Có chứa một lượng ít các nguyên tố dưới dạng hợp chất cần thiết cho sự phát triển của cây như: Bo, Zn, Mn
Hoạt động : Luyện tập củng cố
GV: giới thiệu đề bài tập 1 
( ghi trong phiếu học tập)
Bài tập 1: Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố có trong đạm urê ( CO ( NH2)2)
GV: yêu cầu 1 HS xác định dạng bài tập và nêu các bước chính để làm bài tập
GV: cho cả lớp làm bài tập 1 vào vở ( gọi 1 HS lên bảng làm)
GV: gọi HS khkác nhận xét và sửa sai ( nếu có)
GV: yêu cầu HS làm bài tập 2 ( ghi trong phiếu học tập)
Bài tập 2: Một loại phân đạm có tỉ lệ về khối lượng của các nguyên tố như sau
% N = 35%, % O = 60% còn lại là H
Xác định công thức hoá học của loại phân đạm trên
GV: gọi HS nêu phương phảp giải bài tập, sau đó yêu cầu cả lớp làm bài tập vào vở
GV: gọi HS nhận xét
GV:chấm điểm cho HS
II. Bài tập : 
hS: đọc đề bài
HS;xác định dạng bài tập : tính TP %
HS: lên bảng làm bài, nhận xét và chữa sai nếu có
Bài tập 1: 
-MCO(NHError! Objects cannot be created from editing field codes.)Error! Objects cannot be created from editing field codes.= 60
-%0= Error! Objects cannot be created from editing field codes.
- % C = Error! Objects cannot be created from editing field codes.Error! Objects cannot be created from editing field codes.
-%N = % H = 100 % - ( 20 % + 26, 67 % + 46, 67 % ) = 6, 66 %
Bài tập 2: 
- % H = 5 %
- Giả sử công thưc hoá học của loại phân đạm trên là : NxOyHz. Ta có :
x: y: z= = 2,5: 3,75: 5= 2: 3: 4
- Vậy công thức hoá học của phân đạm trên là: N2O3H4 hay ( NH4NO3 )
D. Hướng dẫn về nhà: 
- Bài tập 1, 2, 3: sgk - 39
* Rút kinh nghiệm: 
Ngày soạn :19/10/2009	 Tuần 8
Ngày giảng: 9B: 21/10 9E,D: 24/10 9A: 9C: 
Tiết 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1 kiến thức: HS biết được mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, viết đươcj các PTPƯ hoá học thể hiện sự chuyển hoá giữa các hloại chất vô cơ đó
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết PTPƯ hoá học
3. Thái độ: yêu thích môn học
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ ghi đề bài tập
HS: ôn lại kiến thức
III. PHƯƠNG PHÁP.
Vấn đáp gợi mở
Bài tập củng cố
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
ổn định lớp: kiểm tra sĩ số
Líp
SÜ sè
Häc sinh v¾ng
9A
9B
9C
9D
9E
B. KTBC:Hoạt động 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV: kiểm tra lí thuyết HS 1
?Kể tên các loại phân bón thường dùng. Đối với loại hãy viết 2 công thức hoá học mih hoạ
GV: gọi HS 2 chữa bài tập số 2( sgk-39) phần a,b
GV: gọi HS khác nhận xét 
GV: chấm điểm
HS 1: trả lời lí thuyết
HS2 : chữa bài tập 1
Tên hoá học của các loại phân bón đó là
Công thức
Tên
KCl
NH4NO3
NH4Cl
(NH4)2SO4
Ca3(PO4)2
Ca(H2PO4)2
(NH4)HPO4
KNO3
kalicolrua
amoni nitrat
ômni clorua
amoni sunpat
canxi photphat
canxi đihiđrôphotphat
amoni đihiđrophotphat
kali nitrat
- nhóm phân bón đơn: KCl, NH4NO3 , NH4Cl, (NH4)SO4, Ca3(PO4)2, , Ca(H2PO4)2
- phân bón kép: NH4)HPO4
KNO3 
Nội dung bài mới
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
Hoạt động 2: 
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
GV: treo bảng phụ sơ đồ câm ( sơ đồ sgk-40
GV: y/c HS suy nghĩ và điền vào bảng trên 
GV: gọi 1 HS lên bảng điền
? Chọn các chất tác dụng để thực hiện các chuyển hoá ở sơ đồ trên
GV: gọi lần lượt HS lên điền vào sơ đồ
GV: gọi các HS khác nhận xét góp ý để hoàn chỉnh sơ đồ
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
- Hs: quan sát sơ đồ
- HS: điền các chất vào bảng
oxit bazơ
oxit axit
Bazơ
axit
muối
- HS: nhận xét
1, oxit bazơ+ axit
2, oxax + dd bazơ
3, oxit bazơ+ nước
4, Phân huỷ bazơ kt
5, oxit axit + nước
6, d2bazơ+ d2muối
7, d2muối+ d2bazơ
7, muối + axit
9, axit + bazơ 
- HS: viết PTPƯ
- HS: nhận xét và chữa bài vào vở
Hoạt động 3: Những Phản ứng hoá học minh hoạ
GV: yêu cầu HS viết PTPƯ cho sơ đồ ở phần một( gọi 2 SH lên bảng viết ) HS khác ở dưới lớp viết vào vở
GV: cho HS nhận xét bài trên bảng các HS khác chữa bài vào vở nếu sai
GV: gọi HS lên bảng điền trạng thái các chất ở cấc phản ứng 1,2,3,4,5
HS: viết PTPƯ
HS: nhận xét và chữa bài vào vở
HS: điền trạng thái các chất ở PT 1, 2, 3, 4, 5
1, MgO r + H2SO4dd - > MgSO4 dd + H2Ol
2, SO3 k + 2 NaOHdd - > Na2SO4dd + H2Ol
3, Na2O + H2O - > 2 NaOH
4, 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O
5, P2O5 + H2O - > 2 H3PO4
6, KOHdd + HNO3 dd - > KNO3dd + H2Ol
 7, CuCl2 dd + 2 KOHdd - > Cu(OH)2 dd + KCldd
8, AgNO3 dd + HCldd - > AgCl r+ HNO3 dd 
9, 6 HCldd + Al2O3 r - > 2 AlCl3 dd + 3 H2O l 
( HS tham khảo thêm các PƯ trong sgk-40)
Hoạt động 4: Luyện tập
GV: đưa ra bảng phụ bài tập 1
Bài tập 1: Viết PTPƯ cho những biến dổi hoá học sau
a, Na2O - > NaOH - > Na2SO4 - > NaCl - > NaNO3
b, Fe(OH)3 -> Fe2O3 - > FeCl3 -> Fe(NO3)3 Fe(OH)3 - > Fe2(SO4)3 
GV: gọi 2 HS lên bảng làm bài tập , các HS khác làm bài vào vở
GV: cho HS nhận xét bài tập của HS trên bảng
GV: yêu cầu HS làm bài tập 3 
Cho các chất sau: CuSO4, CuO, Cu(OH)2, Cu, CuCl2. hãy sắp xếp các chất trên thành dãy chuyển hóa và viết PTHH minh họa cho PƯ
GV: gọi HS lên bảng làm baì tập và cho HS nhận xét bài tập trên bảng .
GV: chấm điểm một số HS làm bài tốt
Bài tập 1:
a, 
1, Na2O + H2O - > 2 NaOH
2. 2 NaOH + H2SO4 - > Na2SO4 + 2 H2O
3. Na2SO4 + BaCl2 - > BaSO4 + 2 NaCl
4. NaCl +AgNO3 - > NaNO3 + AgCl
b,
1. 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O
2. Fe2O3 + 6 HCl - > 2FeCl3 + H2O
3. FeCl3 + 3 AgNO3 - > Fe(NO3)3+ 3 AgCl
4. Fe(NO3)3 + 3 KOH - > Fe(OH)3 + KNO3
5. 2 Fe(OH)3 +3 H2SO4 - > Fe2(SO4)3 + 6 H2O
Bài tập 2: 
NaOH
HCl
H2SO4
CuSO4
x
0
0
HCl
x
0
o
Ba(OH)2
0
x
x
PTHH:
1. CuSO4 + NaOH - > Cu(OH)2 + Na2SO4
2. NaOH + HCl - > NaCl + H2O
3. Ba(OH)2 + 2HCl - > BaCl2 + H2O
4. Ba(OH)2 + H2SO4 - > BaSO4 +2H2O
Bài tập 4: sgk- 41
Dãy chuyển đổi các chất đã cho có thể là:
CuCl2 -> Cu(OH)2 - > CuO - > Cu - > CuSO4
Hoặc : Cu - > Cu > CuSO4 > CuCl2 - > Cu(OH)2
Hoặc : Cu - > CuSO4 - > CuCl2 - > Cu(OH)2 - > CuO
PTPƯ:
CuCl2 + 2 KOH - > Cu(OH)2 + 2 H2O
Cu(OH)2 CuO + H2O
CuO + H Cu + H2O
Cu + H2SO4 đặc - > CuSO4 2 H2O + SO2
D.Hướng dẫn về nhà:
- Bài tập về nhà: 1,3 sgk-41
- Ôn tập kiến thức về các hợp chất vô cơ
* Rút kinh nghiệm ;
Ngày soạn :25/10/2009	Tuần 9
Ngày giảng: 9D,B,E: 27/10 9A: 30/10 9C:31/10 
Tiết 18: 
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1 kiến thức: HS được ôn tập để hiểu kĩ về tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ- Mối quan hệ giữa chúng.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết PTPƯ hoá học, kĩ năng phân biệt các chất.Tiếp tục rèn luyện khả năng làm bài tập định lượng
3. Thái độ: yêu thích môn học
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ ghi đề bài tập
HS: ôn lại kiến thức chương I
III. PHƯƠNG PHÁP.
Vấn đáp gợi mở
Bài tập củng cố
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số
Líp
SÜ sè
Häc sinh v¾ng
9A
9B
9C
9D
9E
B. KTBC:Kiểm tra khi luyện tập
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
Ho¹t ®éng 1 
I.KiÕn thøc cÇn nhí
GV: đưa bảng phụ phân loại các hợp chất vô cơ.
? Các nhóm thảo luận nội dung sau: điền các hợp chất vô cơ cho phù hợp
GV: phát phiếu học tập (Bảng câm: sgk-42)
GV: gọi đại diện nhóm nhận xét
GV: yêu cầu HS lấy 2VD cho mỗi loại hợp chất trên.
GV: cho HS nhận xét.
GV: Giới thiệu tính chất cuả các hợp chất vô cơ được thể hiện ở sơ đồ (GV treo bảng phụ sơ đồ sgk )
? Nhìn vào sơ đồ các em hãy nhắc lại tính chất hóa học của mỗi loại hợp chất vô cơ( GV: gọi lần lượt từng HS nhắ

File đính kèm:

  • docgiáo án hóa 9 kì I-09 2 cột.doc
Giáo án liên quan