Bài giảng Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Mở đầu môn hoá học (tiết 9)

.Mục tiêu:

1.Kiến thức:

- Giúp HS nắm được Hoá học là khoa học nghiên cứu các chất,sự biến đổi và ứng dụng của chúng.

 - Nắm được Hoá học có vai trò rất quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.

2.Kĩ năng:

- Nắm được các phương pháp và hoạt động để có thể học tốt môn Hoá học:

+ Khi học tập môn hóa ,cần thực hiện các hoạt động sau: tự thu thập,tìm kiếm kiến thức,xử lí thông tin ,vận dụng và ghi nhớ.

 

doc99 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1156 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Mở đầu môn hoá học (tiết 9), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xit, khí clo, chì, đồng. D.Khí oxi, đường, nước, khí clo. 
34.Phân tử chất M nặng gấp 2 lần phân tử khí oxi. M là :
A.Lưu huỳnh đi oxit SO2 B.Magie clorua MgCl2 
C.Cacbon đi oxit CO2 D.Đồng (II) hidroxit Cu(OH)2
 35.Trong hợp chất Na2SO4 . Biết Na có hoá trị I thì nhóm (SO4 ) có hoá trị bằng :
 A. II B.I C.IV D.III
37.Trong 24 gam Cacbon có số mol tương ứng là :
A.2 mol B.3 mol C.12 mol D.24 mol 
38.Khi quan sát hiện tượng, có thể dựa vào dấu hiệu nào để biết có phản ứng hoá học xảy ra
A.Chất mới sinh ra; B.Trạng thái của chất; 	
 C.Tốc độ phản ứng; D.Số chất sinh ra 
39.Trong một phản ứng hoá học, các chất tham gia và sản phẩm phải chứa cùng:
A.số nguyên tử mỗi nguyên tố B.số nguyên tử trong mỗi chất
C.số nguyên tố tạo ra chất D.số phân tử của mỗi chất.
40.Hiện tượng hoá học là :
A.Cơm để lâu bị thiu, có vị chua B.Hoà tan muối vào nước được nước muối. C.Nước đá tan ra thành nước lỏng D.Dây sắt được cắt ngắn và tán thành đinh sắt 
41.Phương trình phản ứng than cháy trong không khí : C + O2 ® CO2 :
Khi đốt cháy 240 g than (C) thu được 880 g khí CO2. Khối lượng khí oxi tham gia phản ứng là 
A.640 g B. 320g C. 160 g D. 120 g 
42. Nếu 2 chất khí có thể tích bằng nhau đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất thì:
A.Chúng khác nhau về số mol B.Chúng khác nhau về số phân tử
C.Chúng có cùng số phân tử D.Chúng có cùng khối lượng
43.Chất nào sau đây là đơn chất ?
 A) H2 B) H2O C) H2SO4 D) Ca(OH)2
44.Cho phương trình hóa học: 4Al + 3O2 to 2Al2O3 
 Tỉ lệ số nguyên tử Al: số phân tử O2: số phân tử Al2O3 bằng:
 A)3:4:2 B)4:3:2 C)2:3:4 D)2:4:3
45.Cho (OH) có hóa trị (I).Hóa trị của nguyên tố Cu trong hợp chất có công thức hóa học Cu(OH)2 là:
 A)I B)II C)III D)IV
46.Hợp chất A có công thức hóa học X2O3.Biết rằng 0,5mol hợp chất A có khối lượng là 80g.A có công thức hóa học là: A)Al2O3 B)N2O3 C)Fe2O3 D)Cr2O3
47.Phân tử khối của hợp chất có công thức Al2(SO4)3 là:
 A)342 B)432 C)324 D)423
48.Thể tích ở ĐKTC của 0,75mol O2 là:
 A)18,6lit B)16,8lit C)24lit D)42lit
49.Công thức hóa học của hợp chất được tạo nên từ nguyên tố Kali K(I) và nhóm nguyên tử (CO3) có hóa trị (II) là: 
A)K2CO3 B)KCO3 C)K(CO3)2 D)K2(CO3)2
50.Khối lượng của 5,6 lit khí SO2 (đktc) là: 
 A)32g B)64g C)16g D)1,6g
51.Một hợp chất có phân tử gồm một nguyên tử nguyên tố X liên kết với một nguyên tử O và nặng bằng phân tử khối của SO3.Nguyên tố X là: 
A)S B)N C)P D)Cu
52.Ở đktc,một mol bất kỳ chất khí nào cũng chiếm thể tích bằng nhau là:
 A)2,24lit B)24lit C)4,24lit D)22,4lit
53.Nguyên tử là: 
A.Phân tử cơ bản cấu tạo nên chất B.Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số p trong hạt nhân
C.Những hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
D.Hạt đại diện cho chất , gồm một số nguyên tử liên kết với nhau
54.Cho các hiện tượng sau:
a/ Magiê cháy trong không khí tạo thành Magiê oxit.
b/ Cồn bay hơi .
c/ Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo thành Lưu huỳnh đioxit.
d/ Nước đá tan thành nước lỏng.
e/ Khi để vôi sống trong không khí, vôi sống hấp thụ khí Cacbon đioxit tạo thành Canxi cacbonnat.
Hiện tượng hóa học là:
A. a,c,e. B. c,d,e C.a,b,c D. b,d.
55.Khối lượng của 5,6 lít H2(ĐKTC) là:
	A. 0,5 gam 0,2 gam. C. 0,3 gam. D. 0,4 gam
 56.Trong 0,5 mol phân tử của hợp chất A chứa: 1mol H, 0,5 mol S, 2 mol O. Công thức nào sau đây là của hợp chất A: 
 A. H2SO4 B. H2SO3. C. HSO4 D. H2S3O4
57.Trong 1 mol H2O có chứa:
 A.6.1023 phân tử nước. B.4.1023 phân tử nước 
C.5.1023 phân tử nước D.3.1023 phân tử nước
58.Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của Oxi. X là nguyên tố :
	A. Fe B. Na C. Ca. D. Mg
59.Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng:
A. 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2 
 B. 3HCl + 2Al AlCl3 + 3H2.
C. 6HCl + 3Al 3AlCl3 + 4H2. 
 D. 2HCl + Al AlCl3 + H2.
60.Tỉ khối của hợp chất khí CH4 đối với khí O2 là:
 A.0,5 B.0,3 C.0,4 D.0,2
61.Một hỗn hợp khí gồm 3,2g O2 và 0,4g H2. Thể tích ở ĐKTC của hỗn hợp khí đó là:
 A.6,72 lit B.5,6 lit C.2,24 lit D.3,36 lit
62.Thể tích mol của chất khí bất kì phụ thuộc vào yếu tố nào?
A.Nhiệt độ và áp suất chất khí. B.Áp suất chất khí. 
C.Khối lượng mol chất khí. D.Bản chất của chất khí.
63.Trong phản ứng hoá học khối lượng chất tham gia:
A.Không đổi 	B.Tăng dần C.Giảm dần D.Tuỳ mỗi phản ứng.
64.Cho sơ đồ phản ứng sau: Na + O2 Na2O. Các hệ số theo thứ tự được chọn là:
 A. 1, 2, 1 B. 2, 1, 2 C. 2, 2, 1	 D 4, 1, 2.
65.CTHH nào sau đây viết đúng: 
 a) NaO	b) FeOH 	c) Fe2(SO4)3	d) HCl2 
66.Số mol của 11,2 gam CaO : 
 a) 0,1 mol b) 0,2 mol	c) 0,3 mol	d) 0,4 mol
67.Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
Tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng trên là
A.1: 3: 1: 3 B.2: 3: 2: 1 C.3: 1: 3: 1 D.2: 2: 3: 2
68.Cho dd natricacbonat vào dd đựng nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là:
A.Có kết tủa trắng B.Có kết tủa vàng nâu 
C.Dd không đổi màu D.Không có hiện tượng gì
69.Sự lan tỏa của amoniaclàm quì tím chuyển sang: 
A.Xanh B.Đỏ C.Vàng D.Không đổi màu.
70.Trong hạt nhân nguyên tử canxi có 20 p.Ttrong nguyên tử canxi có mấy lớpe :
A.1 B.2 C.3 D.4
71.Một hỗn hợp khí gồm: 12,8g SO2, 11,2g C2H4 và 6,4g O2. Thể tích của hỗn hợp khí(ở đk thường) là:
A.18lit. B.19 lit. C.19,2 lit. D.20 lit
72.Cho biết CTHH của hợp chất gồm nguyên tố X và O là X2O3 và hợp chất gồm nguyên tố Y với H là YH2. Vậy công thức hoá học của hợp chất XY là :
A. X3Y2 B. XY C.X2Y D. X2Y3
73.Để chỉ 2 phân tử Clo. Chọn cách viết nào sau đây là đúng :
 A. 2Cl B.Cl2 C.2Cl2 D.4Cl
74.Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố nhôm trong hợp chất Al2O3 là:
A. 47,06% B. 52,94% C. 50,06% D. 49,94%
75.Trong công thức AlxOy. Các chỉ số x, y lần lượt là :
 A.1 và 2 B.2 và 3 C.3 và 2 D.2 và 1
76.Hoá trị của nguyên tố Clo trong công thức Cl2O7 là :
A. I B.V C. II D.VII
II. TỰ LUẬN: 
1.Nêu định luật bảo toàn khối lượng .
2. Hoá trị của một nguyên tố (hay nhóm nguyên tố) là gì? Vận dụng quy tắc hoá trị cho biết trong các công thức hoá học sau: AgNO3, NaO, Fe(OH)2, ZnCl. Công thức nào đúng, sai, nếu sai sửa lại cho đúng. 
3.Lập công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối :
 a/ Na (I) & O b/ Ca ( II) & PO4 (III) 
c/S (IV) và O (II) d) P (V) và O 
e) Fe (III) và nhóm (SO4 ) (II) f) Nhôm Al (III) và oxi (O) 
 h) Kẽm (II) và clo (Cl) (I)
 **Nêu ý nghĩa của CTHH vừa lập ở câu a,b trên
4.Chọn các hệ số và CTHH thích hợp điền vào chỗ trống có dấu hỏi trong các PTHH sau : 
 a) ....... + ? HCl ZnCl2 + H2 
 b) Mg + ........... MgCl2
 c) ....... + ? AgNO3 Zn (NO3)2 + ? Ag 
 d) ? Na + O2 ? Na2O
 e) ? + ? AgNO3 Al(NO3)3 + ? Ag
5.Hãy lập PTHH của các phản ứng hoá học sau đây : 
 a/ Ka li + lưu huỳnh Ka li sun fua ( K2S) 
 b/ Cac bon + ô xy Cac bon đi ô xit
 c/Nhôm + khí Oxi NhômOxit(Al2O3) 
 d/Sắt + Khí Clo Sắt(III)Clorua( FeCl3) 
e/Natri + Lưuhuỳnh 	 Natrisunfua (Na2S) 
f/Natri + Nước Natrihiđroxit(NaOH) + Khí Hiđro.
g/Kali + Nước 	Kali hiđroxit (KOH) + Khí hiđro
6.Hoàn thành các PTHH sau:
 a/ Al + CuO Al2O3 + Cu 
 b/ BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2
 c/KClO3 KCl + O2 
 d/P + O2 P2O5 
 e) Fe + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2 
 f)KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
 g/ K + O2 - - -> K2O 
 i/ NaOH + FeCl3 - - -> Fe(OH)3 + NaCl
 o/Al2O3 + H2SO4 - - -> Al2(SO4)3 + H2O 
 k/Al + Cl2 - - -> AlCl3
 n/Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2 
 m/Na + H2O NaOH + H2 
 l/Mg + O2 MgO 
p/H2 + O2 H2O 
 r/BaO + HNO3 Ba(NO3)2 + H2O 
u/Al + HCl AlCl3 + H2
 s/KOH + AlCl3 Al(OH)3 + KCl
7.Nguyên tử X nặng bằng nguyên tử Y và nguyên tử Y nặng bằng 1,5 nguyên tử Z .Tính nguyên tử khối của X và viết kí hiệu hoá học . ( Biết Z là nguyên tố oxi )
8.a) Xác định thành phần phần trăm (theo khối lượng )của các nguyên tố trong hợp chất CuO
b) Lập CTHH của hợp chất có thành phần các nguyên tố 40% S và 60% O . Biết hợp chất trên có khối lượng mol là 80 g
9.Một Hợp chất B có phần trăm khối lượng các nguyên tố là: 40% Ca, 12% C, 48% O. Xác định CTHH của B, biết MX = 100 gam? (1,5đ)
10. Cho công thức hoá học hợp chất FeSO4 
a/ Tính thành phần phần trăm mỗi nguyên tố có trong hợp chất. 
b/ Tính khối lượng mỗi nguyên tố có trong 15,2 g hợp chất FeSO4 
10.Viết PTHH giữa dd Axitclohiđric tác dụng với Fe. Biết rằng sau phản ứng sinh ra muối sắt (II) clorua (FeCl2 ) và 0,3 mol khí H2. Hãy tính : 
a) Khối lượng sắt đã phản ứng.
b) Khối lượng muối sắt (II) clorua tạo thành .
11.Trong các công thức hoá học sau đây, công thức hoá học nào sai ?Sửa lại cho đúng : FeCl , ZnO2 , KCl , Cu(OH)2 , BaS, MgNO3 
 12.Một loại muối sắt có khối lượng mol phân tử là 162,5gam. Thành phần theo khối lượng của các nguyên tố là 65,53% Cl và 34,47% Fe. Hãy xác định công thức hoá học của muối sắt.
13.Đốt 8g khí Me tan CH4 cháy trong không khí sinh ra khí Cacbon đioxit CO2 và hơi nước H2O.
 a.Viết PTHH.
 b.Tính thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc?
 c.Tính thể tích không khí cần dùng ở đktc? Biết Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
 d.Khối lượng thực của nguyên tử Oxi tính ra gam là bao nhiêu?
14.Đốt cháy hoàn toàn 2,4 g Magie ( Mg) trong 2,24 lít khí oxi (đktc) 
 a/ Tính khối lượng chất còn thừa ?
 b/ Tính khối lượng Magie oxit thu được ?( Cho S = 32 ,H = 1 , O = 16,Mg = 24) 
15.Cho 27 gam nhôm tác dụng vừa đủ với lượng bạc nitrat (AgNO3) thu được 89 gam nhôm nitrat( Al(NO3)3 ) và 108 gam bạc. A.Lập PTHH của phản ứng trên.
 B.Tính khối lượng AgNO3 tham gia phản ứng?
16.Cho 15 gam sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl), sau phản ứng thu được 34,28 gam sắt (II) clorua (FeCl2) và 0,54 gam khí hiđro.Khối lượng của axit phản ứng là:
 a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng axit cần dùng?
 17.Đốt cháy 6,4gam Cu trong khí Oxi, theo PTHH sau: Cu + O2 CuO.
	a/ Hoàn thành PTHH? b/ Tính thể tích khí O2 cần dùng ở ĐKTC?
	c/ Tính khối lượng CuO thu được? ( Cho Cu = 64, O = 16)
18.Cho kim loại kẽm Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 12,6g axit nitric HNO3 tạo ra 18,9g muối kẽm nitrat Zn(NO3)2 và 0,2g khí hiđro H2.
a)Lập phương trình hóa học của phản ứng? b)Viết công thức về khối lượng của phản ứng ?
c)Tính khối lượng của kẽm đã tham gia phản ứng ?
19.Cho 5,4 gam nhôm phản ứng 

File đính kèm:

  • docGiao an hoa 8 1213.doc
Giáo án liên quan