Bài giảng Trắc nghiệm : vô cơ

Câu 1: Cho hỗn hợp gồm x mol Al và 0,2 mol Al2O3 tác dụng hết với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch A. Sục khí CO2 vào A được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B mang nung tới khối lượng không đổi thu được 40,8 gam chất rắn C. Giá trị của x là:

 A. 0,2 mol. B. 0,3 mol C. 0,4 mol D. 0,5 mol.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1187 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Trắc nghiệm : vô cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B mang nung tới khối lượng không đổi thu được 40,8 gam chất rắn C. Giá trị của x là:
 A. 0,2 mol. B. 0,3 mol C. 0,4 mol D. 0,5 mol.
Câu 2: Cho hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 , Fe3O4. Mỗi oxit đều có 0,5 mol. Khối lượng của X là:
 A. 231 gam. B. 232 gam C. 233 gam D. 234 gam.
Câu 3: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ chứa 5,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 , Fe3O4( đun nóng). Chất rắn thu được chỉ có Fe. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 8 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được là:
 A. 4,63 gam B. 4,36 gam C. 4,46 gam D. 4,64 gam.
Câu 4: Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 , MgO , ZnO tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch ban đầu là:
 A. 3,81 gam B. 4,81 gam C. 5,21 gam D. 5,34 gam.
Câu 5: Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2,24 lit khí H2( đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dưng dịch là:
 A. 9,75 gam B. 9,5 gam C. 8,75 gam D. 11,3 gam.
Câu 6: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Fe3O4 , CuO, Al2O3 ,vào 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M ( vừa đủ) thu được 7,34 gam muối. Gía trị m là:
 A. 4,49 gam B. 4,94 gam C. 5,49 gam D. 5,94 gam.
Câu 7: Khối lượng H2SO4 cần phải lấy để tác dụng vừa đủ với 3,173 gam Cu(OH)2 là:
 A. 1.173 gam B. 2,173 gam C. 3,173 gam D. 4,173 gam.
Câu 8: Để tác dụng vừa đủ với 7,2 gam hỗn hợp CaS và FeO cần dùng 200 ml dung dich HCl 1M. Phần trăm khối lượng của CaS và FeO trong hỗn hợp lần lượt là:
 A. 20% và 80% B. 30% và 70%.
 C. 37% và 63% D. không xác định.
Câu 9: Cho a gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl . Khí thoát ra được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy tạo ra 1,97 gam kết tủa. Gia trị của a là:
 A. 1 gam. B. 1,2 gam C. 1,4 gam D. 1,6 gam.
Câu 10: Cho 2,1 gam hỗn hợp gồm NaHCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí thoát ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra a gam kết tủa. Giá trị của a là:
 A. 2,1 gam B. 2,2 gam C. 2,4 gam D. 2,5 gam.
Câu 11: Cho 4,48 lít hỗn hợp khí N2O và CO2 đi từ từ qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 1,12 lít khí đi ra. Các V khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp là:
 A. 25% và 75% B. 33,33% và 66,67%
 C. 45% và 55% D. 50% và 50%.
Câu 12: Dãy gồm các chất đều tan trong nước là:
CaCO3, BaCO3 , Na2CO3 , Mg(HCO3)2.
BaCO3, NaHCO3 , Mg(HCO3)2. , MgCO3
CaCO3, BaCO3 , NaHCO3 , MgCO3.
Na2CO3 , Ca(HCO3)2 , Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2.
Câu 13: Dãy gồm các chất đều có tính chất chung: bị nhiệt phân huỷ giải phóng khí CO2 và oxit bazơ là:
A. Na2CO3, MgCO3 , Ca(HCO3)2 , BaCO3.
B. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
C. CaCO3, MgCO3, BaCO3.
D. NaHCO3, CaCO3, MgCO3 , BaCO3.
Câu 14: Dãy các muối đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
Na2CO3 , NaHCO3 , MgCO3.
NaHCO3, Ca(HCO3 )2, Mg(HCO3)2 , Ba(HCO3)2.
Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, BaCO3.
CaCO3, BaCO3, Na2CO3 , MgCO3.
Câu 15: Dãy các muối đều phản ứng với dung dịch HCl là:
 A. Na2CO3, CaCO3. B. Na2SO4, MgCO3.
 C. K2SO4, Na2CO3. D. NaNO3 , KNO3.
Câu 16: Nhóm gồm các khí đều phản ứng vơí dung dịch NaOH ở điều kiện thường là:
 A. H2 , Cl2 B. CO , CO2. C. CO2 , Cl2 D. Cl2, CO.
Câu 17: Nhóm gồm các khí đều phản ứng vơí CuO ở nhiệt độ cao là:
 A. CO , H2. B. Cl2, CO2. C. CO, CO2. D. Cl2 , CO.
Câu 18: Nhóm gồm các khí đều phản ứng với nước là:
 A. CO , CO2. B. Cl2, CO2. C. H2 , Cl2 D. H2, CO.
Câu 19: Dãy các chất cùng tồn tại trong một dung dịch là:
KOH, AlCl3 , NaCl. B. HCl, NaHCO3 , NaNO3.
HCl, NaAlO3 , NaCl. D. HCl, AlCl3 , NaCl.
Câu 20: Cho hỗn hợp gồm: Al, Fe tác dụng với dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Thành phần chất rắn D gồm:
 A. Ag, Cu , Fe. B. Ag , Cu , Al.
 C. Ag , Al , Fe. D. Al , Cu, Fe.
Câu 21: Có 4 chất rắn đựng trong các lọ riêng biệt : Na2CO3 , CaCO3 , Na2SO4 , CaSO4. 2H2O . Ngoài nước, để phân biệt được từng chất rắn trên, có thể dùng thêm dung dịch nào sau đây:
 A. HCl B. NaCl C. BaCl2 D. NaOH.
Câu 22: Để hoà tan hỗn hợp gồm: Al và Cu cần hợp chất nào sau:
 A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch H2SO4 đặc nguội.
 C. Dung dịch H2SO4 loãng. D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng.
Câu 23: Có 4 dung dịch riêng biệt H2SO4 , Na2SO4 , BaCl2 , Na2CO3 . Có mấy cặp chất tác dụng với nhau:
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 24: Cặp chất nào sau bị nhiệt phân ( từng chất ) sinh ra O2.
 A. KClO3 và MnO2. B. KNO3 và Fe2O3.
 C. KClO3 và KNO3. D. KMnO4 và MnO2.
Câu 25: Đổ x lít dung dịch HCl 0,01M vào x lit dung dịch Ca(OH)2 0,01 M được dung dịch A. Cho quỳ tím vào dung dịch A. Màu quỳ tím biến đổi như thế nào:
 A. Hoá xanh. B. Hoá nâu.
 C. Hoá đỏ D. Không đổi màu.
Câu 26: Hỗn hợp chất rắn A gồm Al2O3 và AgNO3 . Cho A vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch B có mấy chất:
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
Câu 27: Cho Ba vào dung dịch CuSO4 loãng dư thu được kết tủa X, trong X có:
A. Cu B. Cu và Ba C. BaSO4 và Cu D. Cu(OH)2 và BaSO4.
Câu 28: Cho Al vào dung dịch X thấy sủi bọt khí, Al tan dần. Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa. Dung dịch X chứa chất gì?
 A. HCl B. NaOH C. H2SO4 D. Na2SO4.
Câu 29: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế O2 bằng cách:
 A. Điện phân nước. B. Nhiệt phân CaCO3.
 C. Nhiệt phân KClO3. D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 30: Để có dung dịch CuSO4 nồng độ 0,5M , cách làm nào sau đây là đúng:
Hoà tan 8 gam CuSO4 vào 100 ml nước.
Hoà tan 8 gam CuSO4 vào 100 gam nước.
Hoà tan 8 gam CuSO4 vào 70 gam nước khuấy đều rồi thêm nước cho đủ 100 ml.
 Hoà tan 8 gam CuSO4 vào 92 gam nước.
Câu 31: Cho 10,8 gam hỗn hợp Fe, Al, Mg tác dụng vừa đủ với 0,8 mol HCl. Số gam muối sinh ra là:
 A. 37,2 B. 38,2 C. 39,2 D. 40,2.
Câu 32: Điều nào sau đây là đúng nhất:
Oxit kim loại luôn là oxit Bazơ.
Oxit phi kim luôn là oxit axit.
Các axit oxit đều không phản ứng với dung dịch axit.
Oxit axit có thể là oxit kim loại hoặc oxit phi kim.
Câu 33: Chất nào sau đây được dùng để điều chế CO2 bằng bình kíp trong phòng thí nghiệm khi dùng thêm dung dịch H2SO4.
 A. K2CO3 B. BaCO3 C. CaCO3 D. NaHCO3.
Câu 34: Dung dịch NaOH 5,75M ( có d = 1,15gam / ml) thì có C% là:
 A. 15. B. 20 C. 25 D. 30.
Phần : Hữu cơ.
Câu 35: Một trong những phương pháp nào sau đây là tốt nhất đẻ phân biệt khí CH4 và C2H4 :
Dựa vào tỉ lệ thể tích khí O2 cần để đốt cháy.
Dựa vào sự thay đổi màu của nước Brom.
So sánh khối lượng riêng D.
Thử tính tan trong nước.
Hãy tìm câu trả lời đúng.
Câu 36:Một Hiđrôcacbon có thành phần chứa 75%C. Hiđrôcacbonđó có công thức phân tử là: A. C2H5 B. C4H10 C . CH4 D. C2H4 E. C6H6.
Câu 37: Hãy chỉ ra câu sai trong những câu dưới đây?
Rượu 420 là hỗn hợp gồm rượu etylic và nước.
Trong 100 gam rượu 420 có 42 gam rượu etylic và 58 gam nước.
Rượu 420 có nhiệt độ sôi không cố định.
Natri có khả năng đẩy được các nguyên tử H ra khỏi các phân tử rượu.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrôcacbon có phân tử khối hơn kém nhau 14 đvc , thu được m gam nước và 2 m gam CO2 . Hai hiđrôcacbon này là:
 A. 2 anken. B. C4H10 và C5H12 C. C6H6 và C7H8 D. C2H2 và C3H4.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn a gam CH4 . Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong dư thì thu được 1 gam chất kết tủa trắng. Giá trị của a là:
 A. 16 B. 1,6 C. 0,16 D. 0,32.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lit khí CH4 (đktc) dẫn toàn bộ hỗn hợp khí và hơi thu được đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc thấy khối lượng của bình tăng m gam. Chất khí còn lại được dẫn vào bình 2 đựng nước vôi trong dư thu được n gam chất kết tủa. Các giá trị của m và n lần lượt là:
 A. 5,4 và 15,0 B. 3,6 và 15,0 C. 5,4 và 1,5 D. 3,6 và 1,5.
Câu 41: Phương pháp hoá học nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etilen lẫn trong khí CH4 :
Đốt cháy hỗn hợp trong không khí.
Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dich Brom dư.
Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch muối ăn.
Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước.
Câu 42: Cho 4,48 lit hỗn hợp CH4 và C2H4 đi qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Cân lại bình đựng dung dịch Brom thấy khối lượng tăng 1,4 gam. Biết V khí đã cho ở đktc thành phần phần trăm về thể tích của CH4 và C2H4 lần lượt là:
 A. 50% và 50% B. 75% và 25% C. 25% và 75% D. 60% và 40%.
Câu 43: Cho 3,36 lit hỗn hợp A gồm 2 khí CH4 và C2H4 ở đktc . Tỉ khối của A so với H2 bằng 10. Thêư tích của CH4 và C2H4 trong A lần lượt là:
 A. 2,24 lít và 1,12 lit. B. 1,12 lit và 2,24 lit.
 C. 1,68 lít và 1,68 lít. D. 2,0 lit và 1,36 lit.
Câu 44: Đốt cháy 0,3 gam chất hữu cơ A dẫn hỗn hợp khí qua bình 1 đựng H2SO4 đặc. Sau đó qua bình 2 đựng nước vôi trong dư. Khối lượng bình 1 tăng 0,54 gam . Lượng kết tủa thu được ở bình 2 là 2 gam. Biết tỉ khối của A so với H2 nhỏ hơn 20. . A là chất nào trong số các chất sau:
 A. C2H6 B. C2H4 C. C3H8 D. C6H6.
Câu 45 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CxHy .X Cần 0,25 mol O2 . X là chất nào?
 A. C2H4 B. CH4 C. C2H2 D. C6H6.
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hợp chất hữu cơ A cần 5 lit O2 , sau phản ứng thu được 3 lit CO2 và 4 lit hơi nước . Biết các V khí đo cùng điều kiện. Công thức phân tử hợp chất hữu cơ là:
 A. C2H6O B. C3H8O C. C3H8 D. Kết quả khác.
Câu 47: Một hỗn hợp gồm rượu etylicvà axit axetic có tỉ lệ về số mol lần lượt là 2: 3 . Nếu cho hỗn hợp này tác dụng hết với Na thì thu được 5,6 lít H2( đktc).
Phần trăm theo khối lượng 2 chất lần lượt là:
 A. 40% và 60% B. 39% và 61%.
 C. 30% và 70% D. Kết quả khác.
Câu 48: Những chất nào cho dưới đây có thể hấp thụ các sản phẩm sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn Metan.
 A. H2SO4 đặc. B. CaCl2 C. Dung dịch Na2CO3 D. Al2O3.
Câu 49: Khi đốt cháy 3 chất khí: CH4 , C2H4 , C2H2 . Chất nào cho ngọn lửa sáng nhất:
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. Không xác định.
Câu 50: Cho các chất khí: CH4 , O2 , CO2 , H2 , Cl2 . Số hợp chất có thể phản ứng hoá học được với nhau là:
 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6. 
 *****************************************************
Đáp án câu hỏi trắc nghiệm khách quan:
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
C
11
A
21
A
31
C
41
B
2
B
12
D
22
D
32
D
42
B
3
B
13
C
23
D
33
C
43
A
4
C
14
B
24
C
34
B
44
A
5
D
15
A
25
A
35
B
45
C
6
B
16
C
26
B
36
C

File đính kèm:

  • doctrac nghiem hoa 9.doc
Giáo án liên quan