Bài giảng Trả bài kiểm tra học kỳ 01

MỤC TIÊU:

 - Giỳp HS tự đánh giá được kết quả học tập của bản thân ở học kỳ I.

 - Cú ý thức học bộ mụn ở học kỳ II.

 II, CHUẨN BỊ:

 GV : chuẩn bị bài kiểm tra đó chấm , đáp án, thang điểm

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1302 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Trả bài kiểm tra học kỳ 01, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/12/2011	
Ngày dạy: 26/12/2011
 Tiết TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
I, Mục tiêu:
 - Giỳp HS tự đỏnh giỏ được kết quả học tập của bản thõn ở học kỳ I.
 - Cú ý thức học bộ mụn ở học kỳ II.
 II, Chuẩn bị:
 GV : chuẩn bị bài kiểm tra đó chấm , đỏp ỏn, thang điểm.
Iii,TiẾT TèNH.
1. ổn định tổ chức
 2.Nội dung
Hoạt động 1: GV chữa bài kiểm tra học kỳ
(theo đỏp ỏn của sở )
	Hoạt động 2: GV nhận xột bài kiểm tra
Ngày soạn: 24/12/2011	
Ngày dạy :28/12/2011 
 Tiết: ễN TẬP 
I, Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
-Hs tự hệ thống húa được cỏc kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị.
-Biết vận dụng lớ thuyết vào thực tiển sản xuất và đời sống.
 2. Kỉ năng:
-Rốn kỉ luyện năng tư duy tổng hợp, hệ thống húa kiến thức.
-Kỉ năng hoạt động nhúm.
 3. Thỏi độ:
 Giỏo dục ý thức tỡm hiểu ứng dụng sinh học vào cuộc sống.
II, Chuẩn bị:
 GV: -Cỏc tranh ảnh liờn quan đến di truyền.
 HS: -Chuẫn bị kẻ sẳn bảng 40.1 -> 40.5 vào vỡ tr 116, 117.
Iii,hoạt động dạy - học.
 1. ổn định tổ chức
 2. Kiờ̉m tra bài cũ
 3.Bài mới:
Hoạt dộng 1: Hệ thống húa kiến thức:
Hoạt dộng giỏo viờn
Hoạt động học sinh
-Gv chia lớp thành 5 nhúm yờu cầu:
 +1 nhúm nghiờn cứu nội dung 1 bảng theo trỡnh tự nhúm 1 bảng 4o.1 -> nhúm 5 40.5.
-Gv quan sỏt hướng dẫn cỏc nhúm ghi lieến thức vào bóng
-Gv chữa bài bằng cỏch :
 +Yờu cầu cỏc nhúm trỡnh bày nội dung cỏc bảng.
-Gv đỏnh giỏ và hoàn thiện kiến thức.
-Cỏc nhúm trao đổi thốnng nhất ý kiến hũan thành nội dung đú.
-Đại diện nhúm trỡnh bày nội dung bảng của mỡnh. Cỏc nhúm khỏc bổ sung.
Bảng 1: Túm tắt cỏc qui luật di truyền.
Tờn qui luật
Nội dung
Giải thớch
í nghĩa
Phõn li
Do sự phõn li cỏc cặp nhõn tố di truyền trong sự hỡnh thành giao tử nờn mỗi giao tử chỉ chứa 1 nhõn tố trong cặp.
Cỏc nhõn tố di truyền khụng hũa trộn vào nhau .
Phõn li và tổ hợp của cặp gen tương ứng.
Xỏc định tớnh trội (thường tốt).
Phõn li độc lập
Phõn li độc lập của cỏc cặp nhõn tố di truyền trong phỏt sinh giao tử
F2 cú tỉ lệ mỗi kiểu hỡnh bằng tớch tỉ lệ của cỏc tớnh trạng hợp thành.
Tạo biến dị tổ hợp
Di truyền liờn kết
Cỏc tớnh trạng do nhúm gen liờn kết qui định được di truyền cựng nhau.
Cỏc gen liờn kết cựng phõn li với NST trong phõn bào.
Tạo sự di truyền ổn định của cỏac nhúm tớnh trạng cú lợi
Di truyền giới tớnh
Ở cỏc loài giao tử tỉ lệ đực cỏi sấp sỉ 1:1
Phõn li và tổ hợp của cỏc cặp NST giới tớnh.
Điều khiển tỉ lệ đực cỏi.
Bảng 40.2: Những biến đổi cơ bản của NST qua cỏc kỡ trong nguyờn phõn, giảm phõn
Cỏc kỡ
 Nguyờn phõn
 Giảm phõn 1
 Chức năng
Kỡ đầu
NST kộp co ngắn, đúng xoắn và d0ớnh vào sợi thi phõn bào ở tõm động
NST kộp co ngắn, đúng xoắn cặp NST tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc, bắt chộo.
NST kộp co lại thỏy rừ số lượng NST kộp (đơn bội).
Kỡ giữa
Cỏc NST kộp co ngắn cực đại và xếp thành 1 hàng ở mặt xớch phẳng xớch đạo của toi phõn bào
Từng cặp NST kộp xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xớch đạo của toi phõn bào.
Cỏc NST kộp xếp thành 1 hàng ngang ở mặt phẳng xớch đạo của thoi phõn bào.
Kỡ sau
Từng NST kộp chẻ dọc ở tõm động thành 2 NST đơn phõn li về 2 cực của tế bào.
Cỏc cặp NST kếp tương đồng phõn li độc lập về 2 cực của tế bào.
Từng NST chẻ dọc ở tõm động thành 2 NST đơn phõn li về 2 cực của tế bào.
Kỡ cuối
Cỏc NST đơn nằm gọn trong nhõn tố với số lượng 2n như ở tế bào mẹ.
Cỏc cặp NST kộp nằm gọn trong nhõn với số lượng bằng n(NST kộp) bằng ẵ ở tế bào mẹ
Cỏc NST đơn nằm gọn trong nhõn với số lượng = n(NST đơn)
Bảng 4: Cấu trỳc , chức năng của ADN, ARN và prụtờin.
Đại ptử
Cấu trỳc
Chức năng
ADN
-Chuỗi xoắn kộp.
-4 loại nuclờụtớc:A,T,G,X
-Lưu trử thụng tin di truyền.
-Truyền đạt thụng tin di truyền
ARN
-Chuỗi xoắn đơn.
-4 loại nuclờụtớc:A,G,X,U
-Truyền đạt thụng tin di truyền.
-Vận chuyển axớt amin.
-Tham gia cấu trỳc ribụxụm.
Prụtờin
-Một hay nhiều chuỗi đơn
-20 loại axớt amin.
-Cấu trỳc bộ phạõn tế bào.
-Enzim xỳc tỏc quỏ trỡnh trao đổi chất.
-Hoúc mụn điều hũa quỏ trỡnh trao đổi chất.
-Vận chuyển cung cấp năng lượng.
Bảng 40.5 : Cỏc dạng đột biến.
Cỏc loại đột biến
Khỏi niệm
Cỏc dạng đột biến
Đột biến gen.
Những biến đổi trong cấu trỳc ADN thường tại 1 điểm nào đú.
Mất, thờm,thay thế một cặp nuclờụtớc.
Đột biến cấu trỳc NST 
Những biến đổi trong cấu trỳc NST.
Mất, lặp, đảo đoạn.
Đột biến số lượng NST
Những biến đổi về số lương trong bộ NST
Dị bội thể và đa bội thể.
Hoạt động 2: Trả lời cõu hỏi ụn.
-Gv cho hs trả lời cỏc cõu hỏi sgk tr117 (1 số cõu).
 +Trả lời cõu hỏi 1, 2, 3, 5.
-Cho lớp thảo luận để hs tự trao đổi nhúm bổ sung kiến thức cho nhau.
-Gv nhận xột hoạt động của hs và giỳp hoàn thiện kiến thức.
-Hs tiếp trao đổi nhúm, vận dụng kiến thức vừa hệ thống ở hoạt động trờn để thống nhất ý kiến trả lời.
 Yờu cầu: Cõu 1:
 +Gen là khuụn mẫu để tổng hợp mARN.
 +mARN là khuụn mẫu tổng hợp axớt amin -> prụtờin.
 Prụtờin chịu tỏc động mụi trường biểu hiện thành tớnh trạng 
 Cõu 2:
 +Kiểu hỡnh là kết quả tương tỏc kiểu gen và mụi trường.
 +Vận dụng: Bất kỡ 1 giống nào (kiểu gen) muốn cú năng xuất (số lượng -kiểu hỡnh) cẩn được chăm súc tốt (điều kiện ngoại cảnh)
 Cõu 3:
 +Người sinh sản muộn, đẻ ớt con.
 +Khụng sử dụng phương phỏp lai, gõy đột biến vỡ lớ do xó hội.
 Cõu 4:
 +Chỉ nuụi cấy tế bào, mụ trờn mụi trường dinh dưỡng nhõn tạo -> cơ quan hoản chỉnh.
 +Rỳt ngắn thời gian tạo giống.
 +Chủ động tạo cỏc cơ quan thay thế cỏc cơ quan bị hỏng ở người.
4. Củng cố - Dặn dò :
 a, Củng cố 
 Gv đỏnh giỏ sự chuẫn bị hoạt động của nhúm.
 b,Dặn dũ: 
 -Hoàn thành cỏc cõu hỏi.

File đính kèm:

  • docsinh 9-19.doc
Giáo án liên quan