Bài giảng Tổng hợp kiến thức cơ bản hoá học 8 -9 (tiếp)
1. Vật thể, chất.
- Vật thể: Là toàn bộ những gì xung quanh chúng ta và trong không gian. Vật thể gồm 2 loại: Vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo
- Chất: là nguyên liệu cấu tạo nên vật thể. Chất có ở khắp mọi nơi, ở đâu có vật thể là ở đó có chất.
ô cơ Oxit lưỡng tính: ZnO, Al2O3, Cr2O3 Axit không có oxi (Hidraxit): HCl, HBr, H2S, HF Axit có oxi (Oxaxit): HNO3, H2SO4, H3PO4 . Axit (HnB) Bazơ tan (Kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 Bazơ không tan: Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3 Bazơ- M(OH)n Muối axit: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2 Muối trung hoà: NaCl, KNO3, CaCO3 Muối (MxBy) Ngoài ra có thể chia axit thành axit mạnh và axit yếu H2CO3 H2S H3PO4 H2SO3 HNO3 H2SO4 HCl CH3COOH Axit mạnh Axit trung bình Axit yếu Axit rất yếu oxit axit bazơ muối Định nghĩa Là hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác Là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit Là hợp chất mà phân tử gồm 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm OH Là hợp chất mà phân tử gồm kim loại liên kết với gốc axit. CTHH Gọi nguyên tố trong oxit là A hoá trị n. CTHH là: - A2On nếu n lẻ - AOn/2 nếu n chẵn Gọi gốc axit là B có hoá trị n. CTHH là: HnB Gọi kim loại là M có hoá trị n CTHH là: M(OH)n Gọi kim loại là M, gốc axit là B CTHH là: MxBy Tên gọi Tên oxit = Tên nguyên tố + oxit Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị. Khi phi kim có nhiều hoá trị thì kèm tiếp đầu ngữ. - Axit không có oxi: Axit + tên phi kim + hidric - Axit có ít oxi: Axit + tên phi kim + ơ (rơ) - Axit có nhiều oxi: Axit + tên phi kim + ic (ric) Tên bazơ = Tên kim loại + hidroxit Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị. Tên muối = tên kim loại + tên gốc axit Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị. TCHH 1. Tác dụng với nước - Oxit axit tác dụng với nước tạo thành dd Axit - Oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dd Bazơ 2. Oxax + dd Bazơ tạo thành muối và nước 3. Oxbz + dd Axit tạo thành muối và nước 4. Oxax + Oxbz tạo thành muối 1. Làm quỳ tím đ đỏ hồng 2. Tác dụng với Bazơ đ Muối và nước 3. Tác dụng với oxit bazơ đ muối và nước 4. Tác dụng với kim loại đ muối và Hidro 5. Tác dụng với muối đ muối mới và axit mới 1. Tác dụng với axit đ muối và nước 2. dd Kiềm làm đổi màu chất chỉ thị - Làm quỳ tím đ xanh - Làm dd phenolphtalein không màu đ hồng 3. dd Kiềm tác dụng với oxax đ muối và nước 4. dd Kiềm + dd muối đ Muối + Bazơ 5. Bazơ không tan bị nhiệt phân đ oxit + nước 1. Tác dụng với axit đ muối mới + axit mới 2. dd muối + dd Kiềm đ muối mới + bazơ mới 3. dd muối + Kim loại đ Muối mới + kim loại mới 4. dd muối + dd muối đ 2 muối mới 5. Một số muối bị nhiệt phân Lưu ý - Oxit lưỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và dd - HNO3, H2SO4 đặc có các tính chất riêng - Bazơ lưỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và - Muối axit có thể phản ứng như 1 axit Tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ Tchh của bazơ Tchh của muối Tchh của Axit Tchh của oxit + axit + kim loại t0 + dd muối + dd bazơ Các sản phẩm khác nhau Muối + kim loại Muối + muối Muối + bazơ Muối + axit + axit + Oxax Muối + h2O Quỳ tím đ xanh Phenolphalein k.màu đ hồng Bazơ Kiềm k.tan Muối + Nước + Nước Muối + h2 Muối + Axit Quỳ tím đ đỏ + dd Muối + Oxit Bazơ + Bazơ + KL Axit Muối + H2O + dd Bazơ + dd Axit Muối + nước axit Kiềm Muối Oxit bazơ Oxit axit Muối + bazơ oxit + h2O + dd Muối t0 Lưu ý: Thường chỉ gặp 5 oxit bazơ tan được trong nước là Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO. Đây cũng là các oxit bazơ có thể tác dụng với oxit axit. Đối với bazơ, có các tính chất chung cho cả 2 loại nhưng có những tính chất chỉ của Kiềm hoặc bazơ không tan Một số loại hợp chất có các tính chất hoá học riêng, trong này không đề cập tới, có thể xem phần đọc thêm hoặc các bài giới thiệu riêng trong sgk. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ Phi kim Kim loại + Oxi + H2, CO + Oxi Oxit bazơ Oxit axit + dd Kiềm + Oxax Muối + h2O + H2O Axit Mạnh yếu + Oxbz + dd Muối + Oxbz + Kim loại + Bazơ + Axit + dd Kiềm + dd Muối + Oxax + Axit t0 Bazơ Kiềm k.tan + H2O + Axit Phân huỷ Các phương trình hoá học minh hoạ thường gặp Lưu ý: Một số oxit kim loại như Al2O3, MgO, BaO, CaO, Na2O, K2O không bị H2, CO khử. Các oxit kim loại khi ở trạng thái hoá trị cao là oxit axit như: CrO3, Mn2O7, Các phản ứng hoá học xảy ra phải tuân theo các điều kiện của từng phản ứng. Khi oxit axit tác dụng với dd Kiềm thì tuỳ theo tỉ lệ số mol sẽ tạo ra muối axit hay muối trung hoà. VD: NaOH + CO2 đ NaHCO3 2NaOH + CO2 đ Na2CO3 + H2O Khi tác dụng với H2SO4 đặc, kim loại sẽ thể hiện hoá trị cao nhất, không giải phóng Hidro VD: Cu + 2H2SO4 đ CuSO4 + SO2ư + H2O 4Al + 3O2 đ 2Al2O3 CuO + H2 Cu + H2O Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 S + O2 đ SO2 CaO + H2O đ Ca(OH)2 Cu(OH)2 CuO + H2O CaO + 2HCl đ CaCl2 + H2O CaO + CO2 đ CaCO3 Na2CO3 + Ca(OH)2 đ CaCO3¯ + 2NaOH NaOH + HCl đ NaCl + H2O 2NaOH + CO2 đ Na2CO3 + H2O BaCl2 + Na2SO4 đ BaSO4¯ + 2NaCl SO3 + H2O đ H2SO4 P2O5 + 3H2O đ 2H3PO4 P2O5 + 6NaOH đ 2Na3PO4 + 3H2O N2O5 + Na2O đ 2NaNO3 BaCl2 + H2SO4 đ BaSO4¯ + 2HCl 2HCl + Fe đ FeCl2 + H2 2HCl + Ba(OH)2 đ BaCl2 + 2H2O 6HCl + Fe2O3 đ 2FeCl3 + 3H2O 2HCl + CaCO3 đ CaCl2 + 2H2O điều chế các hợp chất vô cơ 1 Kim loại + oxi 4 Nhiệt phân muối 2 Phi kim + oxi oxit 5 Nhiệt phân bazơ không tan 3 Hợp chất + oxi 3Fe + 2O2 Fe3O4 4P + 5O2 2P2O5 CH4 + O2 CO2 + 2H2O CaCO3 CaO + CO2 Cu(OH)2 CuO + H2O Cl2 + H2 2HCl SO3 + H2O đ H2SO4 BaCl2 + H2SO4 đ BaSO4¯ + 2HCl Ca(OH)2 + Na2CO3 đ CaCO3¯ + 2NaOH CaO + H2O đ Ca(OH)2 NaCl + 2H2O NaOH + Cl2ư + H2ư 6 Phi kim + hidro Oxit axit + nước Axit mạnh + muối Axit 7 8 9 Oxit bazơ + nước Kiềm + dd muối Bazơ 10 11 điện phân dd muối (có màng ngăn) 12 19 Muối Kim loại + phi kim Axit + bazơ 20 13 Kim loại + dd axit Oxit bazơ + dd axit ` 21 14 Kim loại + dd muối Oxit axit + dd kiềm Ba(OH)2 + H2SO4 đ BaSO4¯ + 2H2O CuO + 2HCl đ CuCl2 + H2O SO2 + 2NaOH đNa2SO3 + H2O CaO + CO2 đ CaCO3 BaCl2 + Na2SO4 đ BaSO4¯ + 2NaCl CuSO4 + 2NaOH đ Cu(OH)2 + Na2SO4 CaCO3 + 2HCl đ CaCl2 + CO2ư + H2O 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2ư Fe + CuSO4 đ FeSO4 + Cu¯ 15 Oxit axit + oxit bazơ 16 Dd muối + dd muối Dd muối + dd kiềm 17 18 Muối + dd axit Tính chất hoá học của kim loại 3Fe + 2O2 Fe3O4 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2ư Fe + CuSO4 đ FeSO4 + Cu¯ Muối + H2 oxit + O2 + Axit Kim loại + DD Muối + Phi kim Muối + kl Muối Dãy hoạt động hoá học của kim loại. K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au (Khi Nào May Aó Záp Sắt Phải Hỏi Cúc Bạc Vàng) ý nghĩa: K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt + O2: nhiệt độ thường ở nhiệt độ cao Khó phản ứng K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt Tác dụng với nước Không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt Tác dụng với các axit thông thường giải phóng Hidro Không tác dụng. K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt H2, CO không khử được oxit khử được oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao Chú ý: Các kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dd Kiềm và giải phóng khí Hidro. Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nhưng không giải phóng Hidro. So sánh tính chất hoá học của nhôm và sắt * Giống: - Đều có các tính chất chung của kim loại. - Đều không tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội * Khác: Tính chất Al (NTK = 27) Fe (NTK = 56) Tính chất vật lý - Kim loại màu trắng, có ánh kim, nhẹ, dẫn điện nhiệt tốt. - t0nc = 6600C - Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng, dẻo. - Kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện nhiệt kém hơn Nhôm. - t0nc = 15390C - Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn. Tác dụng với phi kim 2Al + 3Cl2 2AlCl3 2Al + 3S Al2S3 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Fe + S FeS Tác dụng với axit 2Al + 6HCl đ 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2 Tác dụng với dd muối 2Al + 3FeSO4 đ Al2(SO4)3 + 3Fe Fe + 2AgNO3 đ Fe(NO3)2 + 2Ag Tác dụng với dd Kiềm 2Al + 2NaOH + H2O đ 2NaAlO2 + 3H2 Không phản ứng Hợp chất - Al2O3 có tính lưỡng tính Al2O3 + 6HCl đ 2AlCl3 + 3H2O Al2O3+ 2NaOHđ2NaAlO2 + H2O - Al(OH)3 kết tủa dạng keo, là hợp chất lưỡng tính - FeO, Fe2O3 và Fe3O4 đều là các oxit bazơ Fe(OH)2 màu trắng xanh Fe(OH)3 màu nâu đỏ Kết luận - Nhôm là kim loại lưỡng tính, có thể tác dụng với cả dd Axit và dd Kiềm. Trong các phản ứng hoá học, Nhôm thể hiện hoá trị III - Sắt thể hiện 2 hoá trị: II, III + Tác dụng với axit thông thường, với phi kim yếu, với dd muối: II + Tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dd HNO3, với phi kim mạnh: III Gang và thép Gang Thép Đ/N - Gang là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số nguyên tố khác như Mn, Si, S (%C=2á5%) - Thép là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số nguyên tố khác (%C<2%) Sản xuất C + O2 CO2 CO2 + C 2CO 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2 4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2 CaO + SiO2 CaSiO3 2Fe + O2 2FeO FeO + C Fe + CO FeO + Mn Fe + MnO 2FeO + Si 2Fe + SiO2 Tính chất Cứng, giòn Cứng, đàn hồi tính chất hoá học của phi kim. NaCl + NaClO Nước Gia-ven HCl + HClO sản phẩm khí Oxit axit Phi Kim + O2 + Hidro + H2O HCl + NaOH + NaOH + Hidro + KOH, t0 + Kim loại Clo + Kim loại KCl + KClO3 Oxit kim loại hoặc muối Muối clorua Kim cương: Là chất rắn trong suốt, cứng, không dẫn điện Làm đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt kính Than chì: Là chất rắn, mềm, có khả năng dẫn điện Làm điện cực, chất bôi trơn, ruột bút chì Cacbon vô định hình: Là chất rắn, xốp, không có khả năng dẫn điện, có ính hấp phụ. Làm nhiên liệu, chế tạo mặt nạ phòng độc Phân loại hợp chất hữu cơ Hợp chất hữu cơ Dẫn xuất của RH Hidro cacbon Hidrocacbon thơm Aren CTTQ CnH2n-6 VD: C6H6 (Benzen) Hidrocacbon không no Ankin CTTQ: CnH2n-2 VD: C2H4 (Axetilen) Hidrocacbon không no Anken CTTQ: CnH2n VD: C2H4 (Etilen) Hidrocabon no Ankan CTTQ CnH2n+2 VD: CH4 (Metan) Dẫn xuất chứa Halogen VD: C2H5Cl C6H5Br Dẫn xuất chứa Oxi VD: C2H5OH CH3COOH Chất
File đính kèm:
- Kien thuc co ban hoa 89.doc