Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 52: Luyện tập - Đàm Thị Lý

Bài 1. Vận dụng định nghĩa hãy cho biết:

 Các phương trình sau ( x, y là ẩn; m là hằng số )

 Phương trình nào là phương trình bậc hai ?

 Chỉ rõ các hệ số a, b, c của mỗi phương trình bậc hai đó.

ppt20 trang | Chia sẻ: Hải Khánh | Ngày: 22/10/2024 | Lượt xem: 75 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 52: Luyện tập - Đàm Thị Lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ác hệ số: a = 2; b = 5; c = 0 
không phải là phương trình bậc hai. 
 - 3x 2 +3x 2 –15x - 5,2 = 0 -15x -5,2 = 0 
 nên 5) không phải là phương trình bậc hai. 
không phải là phương trình bậc hai. 
là phương trình bậc hai có các hệ số: 
a = m 2 +1; b = -0,5; c = 11 
 -3x+3x 2 +3x=0 hay 3x 2 = 0 là phương trình bậc hai có các hệ số: a = 3; b = 0 ; c = 0 
Tiết 52 LUYỆN TẬP 
Bài 2 . Giải các phương trình sau : 
 1) 3 x 2 + 2 x = 0 
2) 0,2 x 2 + 2017 = 0 
3) 
 4) 4x 2 - 1 = 0 
HĐ nhóm bàn 3 phút. 
03:00 
 1) 3 x 2 + 2 x = 0 
2) 0,2 x 2 + 2017 = 0 
3) 
4) 4x 2 - 1 = 0 
x (3x+2) =0 
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là: x =0 ; x= -2/3 
Ta có với mọi x thuộc R 
nên 
 với mọi x thuộc R 
Vậy phương trình vô nghiệm. 
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là: x =0 ; x= 
(2x+1)(2x-1) = 0 
4x 2 = 1 
Cách 1 
Cách 2 
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là: x = 0,5 ; x = - 0,5 
Dạng 1 : Phương trình bậc hai khuyết c: ax 2 +bx = 0 (1) 
 Đặt nhân tử chung ở vế trái đưa (1)về phương trình tích. 
 A(x).B(x) = 0 Suy ra: A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 
Dạng 2 : Phương trình bậc hai khuyết b: ax 2 + c = 0 (2) 
 Cách 1 . Chuyển c sang vế phải rồi khai phương hai vế không âm đưa(2) về dạng phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. 
Cách 2 . Sử dụng hằng đẳng thức thứ 3 đưa (2)về dạng phương trình tích 
03:00 
02:59 
02:58 
02:57 
02:56 
02:55 
02:54 
02:53 
02:52 
02:51 
02:50 
02:49 
02:48 
02:47 
02:46 
02:45 
02:44 
02:43 
02:42 
02:41 
02:40 
02:39 
02:38 
02:37 
02:36 
02:35 
02:34 
02:33 
02:32 
02:31 
02:30 
02:29 
02:28 
02:27 
02:26 
02:25 
02:24 
02:23 
02:22 
02:21 
02:20 
02:19 
02:18 
02:17 
02:16 
02:15 
02:14 
02:13 
02:12 
02:11 
02:10 
02:09 
02:08 
02:07 
02:06 
02:05 
02:04 
02:03 
02:02 
02:01 
02:00 
01:59 
01:58 
01:57 
01:56 
01:55 
01:54 
01:53 
01:52 
01:51 
01:50 
01:49 
01:48 
01:47 
01:46 
01:45 
01:44 
01:43 
01:42 
01:41 
01:40 
01:39 
01:38 
01:37 
01:36 
01:35 
01:34 
01:33 
01:32 
01:31 
01:30 
01:29 
01:28 
01:27 
01:26 
01:25 
01:24 
01:23 
01:22 
01:21 
01:20 
01:19 
01:18 
01:17 
01:16 
01:15 
01:14 
01:13 
01:12 
01:11 
01:10 
01:09 
01:08 
01:07 
01:06 
01:05 
01:04 
01:03 
01:02 
01:01 
01:00 
00:59 
00:58 
00:57 
00:56 
00:55 
00:54 
00:53 
00:52 
00:51 
00:50 
00:49 
00:48 
00:47 
00:46 
00:45 
00:44 
00:43 
00:42 
00:41 
00:40 
00:39 
00:38 
00:37 
00:36 
00:35 
00:34 
00:33 
00:32 
00:31 
00:30 
00:29 
00:28 
00:27 
00:26 
00:25 
00:24 
00:23 
00:22 
00:21 
00:20 
00:19 
00:18 
00:17 
00:16 
00:15 
00:14 
00:13 
00:12 
00:11 
00:10 
00:09 
00:08 
00:07 
00:06 
00:05 
00:04 
00:03 
00:02 
00:01 
00:00 
Hết giờ 
03:00 
Bài 3 . Cho phương trình: 
 (m - 3) x 2 – 6 x + 2m = 0 (*) 
Tiết 52 LUYỆN TẬP 
1.Với giá trị nào của m thì phương trình (*) 
 là phương trình bậc hai. 
2. Giải phương trình ( *) khi m = 4; m = 7 
Ba phút đầu 
HĐ nhóm 6 phút. 
03:00 
02:59 
02:58 
02:57 
02:56 
02:55 
02:54 
02:53 
02:52 
02:51 
02:50 
02:49 
02:48 
02:47 
02:46 
02:45 
02:44 
02:43 
02:42 
02:41 
02:40 
02:39 
02:38 
02:37 
02:36 
02:35 
02:34 
02:33 
02:32 
02:31 
02:30 
02:29 
02:28 
02:27 
02:26 
02:25 
02:24 
02:23 
02:22 
02:21 
02:20 
02:19 
02:18 
02:17 
02:16 
02:15 
02:14 
02:13 
02:12 
02:11 
02:10 
02:09 
02:08 
02:07 
02:06 
02:05 
02:04 
02:03 
02:02 
02:01 
02:00 
01:59 
01:58 
01:57 
01:56 
01:55 
01:54 
01:53 
01:52 
01:51 
01:50 
01:49 
01:48 
01:47 
01:46 
01:45 
01:44 
01:43 
01:42 
01:41 
01:40 
01:39 
01:38 
01:37 
01:36 
01:35 
01:34 
01:33 
01:32 
01:31 
01:30 
01:29 
01:28 
01:27 
01:26 
01:25 
01:24 
01:23 
01:22 
01:21 
01:20 
01:19 
01:18 
01:17 
01:16 
01:15 
01:14 
01:13 
01:12 
01:11 
01:10 
01:09 
01:08 
01:07 
01:06 
01:05 
01:04 
01:03 
01:02 
01:01 
01:00 
00:59 
00:58 
00:57 
00:56 
00:55 
00:54 
00:53 
00:52 
00:51 
00:50 
00:49 
00:48 
00:47 
00:46 
00:45 
00:44 
00:43 
00:42 
00:41 
00:40 
00:39 
00:38 
00:37 
00:36 
00:35 
00:34 
00:33 
00:32 
00:31 
00:30 
00:29 
00:28 
00:27 
00:26 
00:25 
00:24 
00:23 
00:22 
00:21 
00:20 
00:19 
00:18 
00:17 
00:16 
00:15 
00:14 
00:13 
00:12 
00:11 
00:10 
00:09 
00:08 
00:07 
00:06 
00:05 
00:04 
00:03 
00:02 
00:01 
00:00 
Hết giờ 
03:00 
Bài 3 . Cho phương trình: 
 (m - 3) x 2 – 6 x + 2m = 0 (*) 
Tiết 52 LUYỆN TẬP 
1.Với giá trị nào của m thì phương trình (*) 
 là phương trình bậc hai. 
2. Giải phương trình ( *) khi m = 4; m = 7 
Ba phút cuối 
Bài 3 . Cho phương trình: 
 (m - 3) x 2 – 6 x + 2m = 0 (*) 
Khi m = 4 phương trình (*) thành: 
(4 - 3) x 2 – 6 x + 2.4 = 0 
 x 2 – 6 x + 8 = 0 (*) 
 x 2 – 4 x – 2x + 8 = 0 
 x (x - 4) – 2( x - 4 ) = 0 
(x - 4) ( x- 2) = 0 
(*) x 2 – 6 x + 8 = 0 
(*) x 2 – 6 x + 8 = 0 
 x 2 – 2.3 x + 9 = - 8 +9 
 x 2 – 6x = - 8 
Vậy khi m =4 phương trình đã cho có hai nghiệm là : x = 4 ; x = 2 
Cách 1 . 
Cách 2 . 
Bài 3 . Cho phương trình: 
 (m - 3) x 2 – 6 x + 2m = 0 
Khi m = 7 phương trình đã cho thành: 
(7 - 3) x 2 – 6 x + 2.7 = 0 
 4x 2 – 6 x + 14 = 0 
Vậy khi m =7 phương trình đã cho vô nghiệm. 
Vô lí 
Cho phương trình: 
 (m - 3)x 2 – 6x + 2m = 0 (*) 
Tiết 52 LUYỆN TẬP 
Với giá trị nào của m thì phương trình (*) là phương trình bậc hai. 
2. Giải phương trình (*) khi m = 4; m = 7 
3. Tìm m để phương trình (*) có một nghiệm x = - 2. 
 Tìm nghiệm còn lại (nếu có). 
4. Khi nào phương trình x 2 – 6x + 2m = 0 (**) 
 có một nghiệm, vô nghiêm, có hai nghiệm phân biệt. 
 x 2 – 6x + 2m = 0 (**) 
Tiết 52 LUYỆN TẬP 
4. Khi nào phương trình (**) có một nghiệm, vô nghiêm 
 có hai nghiệm phân biệt. 
(**) x 2 – 6x = - 2m 
x 2 – 6x +9 = - 2m + 9 
 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 
Dạng 1 : Phương trình bậc hai khuyết c: ax 2 +bx=0(1) 
 Đặt nhân tử chung ở vế trái đưa (1)về phương trình tích. 
 A(x).B(x) = 0 Suy ra: A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 
Dạng 2 : Phương trình bậc hai khuyết b: ax 2 + c =0 (2) 
 Cách 1 . Chuyển c sang vế phải rồi khai phương hai vế không âm đưa(2) 
 về dạng phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. 
Cách 2 . Sử dụng hằng đẳng thức thứ 3 đưa (2)về dạng phương trình tích . 
Dạng 3 : Phương trình bậc hai đầy đủ : ax 2 +bx +c = 0(3) 
 1) Chuyển c sang vế phải. 
 2) Chia cả hai vế cho a khác 0. 
 3) Thêm vào hai vế cùng một số để vế trái của (3) viết được dạng bình phương. 
Dạng 4: Phương trình bậc hai đặc biệt: ax 2 = 0 (4) 
 Phương trình luôn có nghiệm kép x= 0 
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC! 
Kính chúc quý thầy cô giáo mạnh khỏe! 
Chúc các em chăm ngoan học giỏi! 
Khoanh tròn vào trước các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
1. Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng a x 2 + bx+c = 0 
2. Phương trình x 2 - 2 = 0 có hai nghiệm là: 
3. Phương trình 2016x 2 +7x = 0 nhận x = 0 là một nghiệm. 
4. Phương trình bậc hai luôn có hai nghiệm với mọi a,b,c. 
5. Phương trình x 2 +5mx = 0 vô số nghiệm. 
03:00 
02:59 
02:58 
02:57 
02:56 
02:55 
02:54 
02:53 
02:52 
02:51 
02:50 
02:49 
02:48 
02:47 
02:46 
02:45 
02:44 
02:43 
02:42 
02:41 
02:40 
02:39 
02:38 
02:37 
02:36 
02:35 
02:34 
02:33 
02:32 
02:31 
02:30 
02:29 
02:28 
02:27 
02:26 
02:25 
02:24 
02:23 
02:22 
02:21 
02:20 
02:19 
02:18 
02:17 
02:16 
02:15 
02:14 
02:13 
02:12 
02:11 
02:10 
02:09 
02:08 
02:07 
02:06 
02:05 
02:04 
02:03 
02:02 
02:01 
02:00 
01:59 
01:58 
01:57 
01:56 
01:55 
01:54 
01:53 
01:52 
01:51 
01:50 
01:49 
01:48 
01:47 
01:46 
01:45 
01:44 
01:43 
01:42 
01:41 
01:40 
01:39 
01:38 
01:37 
01:36 
01:35 
01:34 
01:33 
01:32 
01:31 
01:30 
01:29 
01:28 
01:27 
01:26 
01:25 
01:24 
01:23 
01:22 
01:21 
01:20 
01:19 
01:18 
01:17 
01:16 
01:15 
01:14 
01:13 
01:12 
01:11 
01:10 
01:09 
01:08 
01:07 
01:06 
01:05 
01:04 
01:03 
01:02 
01:01 
01:00 
00:59 
00:58 
00:57 
00:56 
00:55 
00:54 
00:53 
00:52 
00:51 
00:50 
00:49 
00:48 
00:47 
00:46 
00:45 
00:44 
00:43 
00:42 
00:41 
00:40 
00:39 
00:38 
00:37 
00:36 
00:35 
00:34 
00:33 
00:32 
00:31 
00:30 
00:29 
00:28 
00:27 
00:26 
00:25 
00:24 
00:23 
00:22 
00:21 
00:20 
00:19 
00:18 
00:17 
00:16 
00:15 
00:14 
00:13 
00:12 
00:11 
00:10 
00:09 
00:08 
00:07 
00:06 
00:05 
00:04 
00:03 
00:02 
00:01 
00:00 
Hết giờ 
03:00 
Cho phương trình: 
 (m - 3) x 2 – 4 x + 2m = 0 
Tiết 52 LUYỆN TẬP 
1. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho là phương trình bậc hai. 
2. Giải phương trình khi m = 0; m = 
3. Tìm m để phương trình có một nghiệm x = - 3. 
02:00 
01:59 
01:58 
01:57 
01:56 
01:55 
01:54 
01:53 
01:52 
01:51 
01:50 
01:49 
01:48 
01:47 
01:46 
01:45 
01:44 
01:43 
01:42 
01:41 
01:40 
01:39 
01:38 
01:37 
01:36 
01:35 
01:34 
01:33 
01:32 
01:31 
01:30 
01:29 
01:28 
01:27 
01:26 
01:25 
01:24 
01:23 
01:22 
01:21 
01:20 
01:19 
01:18 
01:17 
01:16 
01:15 
01:14 
01:13 
01:12 
01:11 
01:10 
01:09 
01:08 
01:07 
01:06 
01:05 
01:04 
01:03 
01:02 
01:01 
01:00 
00:59 
00:58 
00:57 
00:56 
00:55 
00:54 
00:53 
00:52 
00:51 
00:50 
00:49 
00:48 
00:47 
00:46 
00:45 
00:44 
00:43 
00:42 
00:41 
00:40 
00:39 
00:38 
00:37 
00:36 
00:35 
00:34 
00:33 
00:32 
00:31 
00:30 
00:29 
00:28 
00:27 
00:26 
00:25 
00:24 
00:23 
00:22 
00:21 
00:20 
00:19 
00:18 
00:17 
00:16 
00:15 
00:14 
00:13 
00:12 
00:11 
00:10 
00:09 
00:08 
00:07 
00:06 
00:05 
00:04 
00:03 
00:02 
00:01 
00:00 
Hết giờ 
02:00 
Tiết 52 LUYỆN TẬP 
Bài 2 . Giải các phương trình sau : 
 1) 3 x 2 + 2 x = 0 
2) 0,2 x 2 + 2017 = 0 
3) 
4) 4x 2 - 1 = 0 
03:00 
02:59 
02:58 
02:57 
02:56 
02:55 
02:54 
02:53 
02:52 
02:51 
02:50 
02:49

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_9_tiet_52_luyen_tap_dam_thi_ly.ppt