Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 44: Ôn tập chương III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn - Đinh Thị Hải Vân
a) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất?
b) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có vô số nghiệm?
c) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình vô nghiệm?
d) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm?
TIẾT 44- ÔN TẬP CHƯƠNG III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Giáo viên thực hiện: Đinh Thị Hải Vân. PHÒNG GIÁO DỤC MỸ HÀO ÔN TẬP CHƯƠNG III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN P h ương trình bậc nhất hai ẩn G i ải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN ax + by = c (a 0 , hoặc b 0 ) Vô số nghiệm. Nghiệm tổng quát hoặc (mỗi pt là pt bậc nhất 2 ẩn) vô số nghiệm; vô nghiệm; nghiệm duy nhất HÖ THèNG KIÕN THøC (a, b, c, a’, b’, c’ khác 0) PhƯ¬ng tr I nh bËc nhÊt hai Èn HÖ hai phƯ¬ng tr I nh bËc nhÊt hai Èn D¹ng tæng qu¸t Sè nghiÖm Minh ho¹ hinh häc tËp nghiÖm Hoµn thµnh b¶ng sau: a ≠ 0;b ≠ 0 a = 0; b ≠ 0 a ≠ 0;b = 0 ax+by = c (a ≠ 0 hoÆc b ≠ 0) Lu«n cã v« sè nghiÖm Cã nghiÖm duy nhÊt hoÆc cã v« sè nghiÖm hoÆc v« nghiÖm ax+by = c x y x 0 y 0 a’x+b’y=c’ 0 0 ax+by = c a’x+b’y=c’ y x y 0 ax+by = c x a’x+b’y=c’ 0 ax+by = c y x y = c/b 0 y x 0 y x x =c/a ÔN TẬP CHƯƠNG III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Bài 1 a) . ChØ ra c¸c phư¬ng tr ì nh bËc nhÊt hai Èn x , y trong c¸c phư¬ng tr ì nh sau? A) B) C) D) E) F) A , (-1; -1) B , (1; 1) C , (3; 0) D , (1; -1) b). Trong c¸c cÆp sè sau, cÆp sè nµo lµ nghiÖm cña phư¬ng tr ì nh: x + 2y = 3 A D C B Tập nghiệm của phương trình (1) là đường thẳng: trên mặt phẳng tọa độ Bài 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng Tập nghiệm của phương trình 2x + 3y =5 (1) là: ÔN TẬP CHƯƠNG III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 3) Không giải hệ phương trình, hãy cho biết mỗi hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm. Giải: a) Ta có nên hệ phương trình vô nghiệm b) Ta có nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất. c) Ta có nên hệ phương trình có vô số nghiệm ÔN TẬP CHƯƠNG III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Xét hệ phương trình (I) Phương pháp thế Phương pháp cộng mx = n (hoÆc my = n ) (*) +) (I) có nghiệm duy nhất (*) có nghiệm duy nhất m 0 +) (I) vô nghiệm (*) vô nghiệm +) (I) có vô số nghiệm (*) có vô số nghiệm ÔN TẬP CHƯƠNG III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Dạng 1: Giải hệ phương trình Bài 1: Giải các hệ phương trình sau Có học sinh kết luận hệ phương trình có 2 nghiệm x = 2; y = -1. Đúng hay sai? ÔN TẬP CHƯƠNG III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Dạng 1: Giải hệ phương trình Bài 1: Giải các hệ phương trình sau Có học sinh kết luận hệ phương trình có 2 nghiệm x = 2; y = -1. Đúng hay sai? ÔN TẬP CHƯƠNG III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Bài 2: Cho hệ phương trình Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất? Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có vô số nghiệm? Với giá trị nào của m thì hệ phương trình vô nghiệm? d) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm? e) Trong trường hợp hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y). Tìm m để: f) Trong trường hợp hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y). Tìm m để x, y là những số nguyên. g) Trong trường hợp hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y). Tìm m để x, y là những số dương. Dạng 2: Hệ phương trình chứa tham số (m là tham số) ÔN TẬP CHƯƠNG III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Bài 2: Cho hệ phương trình d) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm? Dạng 2: Hệ phương trình chứa tham số (m là tham số) Hệ phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi pt (*) có nghiệm. Với m= 2 Thay vào (*) ta có pt 0y = 0 . PT vô số nghiệm. Suy ra hệ phương trình vô số nghiệm. Vậy m= 2 nhận. Với m = -2 thay vào (*) ta có phương trình 0y=-16. Phương trình vô nghiệm. Suy ra hệ phương trình vô nghiệm. Vậy m= -2 loại. ÔN TẬP CHƯƠNG III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Bài 2: Cho hệ phương trình e) Trong trường hợp hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y). Tìm m để: Dạng 2: Hệ phương trình chứa tham số (m là tham số) ÔN TẬP CHƯƠNG III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Bài 2: Cho hệ phương trình f) Trong trường hợp hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y). Tìm m nguyên để x, y là những số nguyên. g) Trong trường hợp hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y). Tìm m để x, y là những số dương. Dạng 2: Hệ phương trình chứa tham số (m là tham số) Ta có bảng sau: ÔN TẬP CHƯƠNG III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Ta có bảng sau: m+2 1 -1 2 -2 4 -4 m -1 -3 0 -4 2 -2 ÔN TẬP CHƯƠNG III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Dạng 2: Hệ phương trình chứa tham số (m là tham số) Giải hệ phương trình với m =0; m=-1; m=1 b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x,y) thỏa mãn x-3y > m+1. Để hệ có nghiệm duy nhất thì pt (*) có nghiệm duy nhất Ta có : x-3y = 2 . Để x-3y >m+1 thì 2> m+1 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Tiếp tục ôn tập chương phần giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Làm các bài tập 41; 43; 44; 45; 46 (SGK), các bài tập ôn tập chương III (SBT)
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_9_tiet_44_on_tap_chuong_iii_he_hai_phuong.ppt