Bài giảng Toán Lớp 9 - Ôn tập chương III
Bài tập 9) Cho đường tròn (O; R). Vẽ hình lục giác đều, hình vuông, tam giác đều nội tiêp đường tròn. Nêu cách tính độ dài các cạnh của đa giác theo R
BĐTD: ễN TẬP CHƯƠNG III d) O c) O * Bài tập 88 (Sgk Tr103 – H 66: a, b, c, d, e ) O b) O e) O a) Hãy nêu tên mỗi góc trong các hình dưới đây a) Góc ở tâm b) Góc nội tiếp c) Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung d) Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn e) Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn O A B O M N P O x A B O A C D E B O N M P H K A O B C a)Tìm góc có số đo bằng số đo của cung bị chắn ? AOB = sđ AB b)Tìm góc có số đo bằng nửa số đo của cung bị chắn ? MNP = sđ MP 1 2 ABC = 90 0 xAB = sđ AB 1 2 c) Tìm góc có số đo bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn ? 1 2 MNP = (sđ MP - sđ HK ) Bài 1 : Cho các hình vẽ sau: DBE = (sđDE + sđAC) 1 2 O M N P K H O M N P K Hình 1 Hình 3 Hình 4 Hình 2 Bài 2 : Hình nào sau đây có 2 góc bằng nhau? Vì sao? O x A B C C O A B Hình 1 Hình 3 Hình 4 * Bài tập 89 (Sgk Tr104 – H 67 ) Trong hình 67 cung AmB có số đo là 60 0 . Hãy: a) Vẽ góc ở tâm chắn cung AmB. Tính góc AOB b) Vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB. Tính góc ACB c) Vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến Bt và dây cung BA. Tính góc ABt d) Vẽ góc ADB có đỉnh D ở bên trong đường tròn. So sánh góc ADB với góc ACB. e) Vẽ góc AEB có đỉnh E ở bên ngoài đường tròn (E và C cùng phía đối với AB). So sánh góc AEB với góc ACB. O A B m C t D N P E R Q Bài 3 : Hình nào sau đây có 2 cung bằng nhau? Vì sao? A B C D O H A B C D O H C D O E F CD // EF A B C D O O M N P K H H.1 H.2 H.3 H.4 H.5 O M N P Q H.6 B A O m C D O ’ n Bài 4) Cho đường tròn (O), . Vẽ dây AB, CD a/ sđ nhỏ ; sđ lớn ?sđ nhỏ; sđ lớn b/ nhỏ = lớn khi nào c/ nhỏ > lớn khi nào O A B C D a 0 b 0 a/ sđ nhỏ = = a 0 Sđ lớn = 360 0 – a 0 Sđ nhỏ = = b 0 Sđ lớn = 360 0 – b 0 b/ nhỏ = lớn a 0 = b 0 hoặc dây AB = dây CD nhỏ > nhỏ a 0 > b 0 hoặc dây AB > dây CD Bài 5) Cho E là điểm nằm trên cung AB. Hãy điền vào ô trống để được khẳng định đúng Sđ = sđ + Sđ Bài 6) Cho hình vẽ. Hãy dùng dấu ; => vào sơ đồ dưới đây để được suy luận đúng . O A D C H E F B CH = HD Có EF // CD => O O ’ A M B N K ? AKB = AMB AKMB là tứ giác nội tiếp AKMB là tứ giác nội tiếp ? KMA = KBA AKB = AMB BAM = BKM MBK = MAK Ngược lại: . . . Bài 7: Tứ giác nào sau đây không phải là tứ giác nội tiếp? A B C D 110 0 70 0 M N P Q 1 2 G H P Q (Hình vuông) (Hình chữ nhật) (Hình thang cân) A D B E A M B N O (Hình thoi) 47 0 A E B F 32 0 (Hình thang vuông) 50 0 (Hình thang vuông) 50 0 (Hình thoi) 47 0 A E B F 32 0 Dấu hiệu 1 : Tứ giác có tổng hai góc đối nhau bằng 180 0 là tứ giác nội tiếp Dấu hiệu 2 : Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối của đỉnh đó là tứ giác nội tiếp Dấu hiệu 3 : Tứ giác có 4 đỉnh cách đều một điểm là tứ giác nội tiếp Dấu hiệu 4 : Tứ giác có 2 đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa 2 đỉnh còn lại dưới một góc là tứ giác nội tiếp Bài tập 8) Các khẳng định sau đúng hay sai Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn khi có một trong các điều kiện sau a/ b/ Bốn đỉnh A, B, C, D cách đều điểm I c/ d/ e/ Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc A g/ Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc D h/ ABCD là hình chữ nhật i/ ABCD là hình thoi k/ ABCD là hình thang cân đ S đ đ đ đ đ S S Bài 95/ SGK A B E D C H a/ CD = CE Có: = 90 0 ; = 90 0 => => CD = CE b/ Chứng minh tam giác BHD cân Do (hệ quả của góc nội tiếp) => BHD cân v ỡ có BA ’ vừa là đường cao, vừa là phân giác. A ’ c/ Chứng minh CD = CH BHD cân tại B => BC là trung trực của HD => CD = CH C ’ F d/ Chứng minh tứ giác A ’ HB ’ C và A’C’AC nội tiếp e/ Chứng minh H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF B ’ Ôn tập về đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác đều Bài tập 9) Cho đường tròn (O; R). Vẽ hình lục giác đều, hình vuông, tam giác đều nội tiêp đường tròn. Nêu cách tính độ dài các cạnh của đa giác theo R . O R Với lục giác đều: a 6 = R Với tứ giác đều: a 4 = R Với tam giác đều: a 3 = R 1/ Chu vi của (O; R) là: C = 2 R Suy ra: Trắc nghiệm Chu vi của đường trũn cú bỏn kớnh 6cm là? a/ 3 (cm) b/ 6 (cm) c/ 12 (cm) d/ 36 (cm) Suy ra: Trắc nghiệm 2/ Diện tớch của hỡnh trũn : Diện tớch hỡnh trũn bỏn kớnh 4cm là? Diện tớch hỡnh trũn cú chu vi 6 cm là? Suy ra: Trắc nghiệm 3/ Độ dài cung trũn n độ là : Cho (O;3cm) lấy điểm A và B thuộc đường trũn sao cho cung AB bằng 60 0 . Độ dài cung nhỏ AB là? a/ 1,5 (cm) b/ (cm) c/ 6 (cm) d/ 9 (cm) Trắc nghiệm 4/ Diện tớch của hỡnh quạt trũn n độ : Cho hỡnh vẽ. Diện tớch miền gạch sọc là? 5/ Diện tớch hỡnh viờn phõn – Diện tớch hỡnh vành khăn : a/ Diện tớch hỡnh viờn phõn: b/ Diện tớch hỡnh vành khăn: Củng cố – Luyện Tập Caõu 1 : Cho hỡnh veừ bieỏt . Ta coự soỏ ủo cung nhoỷ AB baống : B. C. D. Caõu 2: Cho hỡnh veừ, bieỏt , OM = 2. Diện tích h ỡ nh quạt OMmN là 60 ° M 2 N m O Ôn tập vê độ dài đường tròn, diện tích h ì nh tròn, quạt tròn Bài tập 7) Cho đường tròn (O; R) . Sd = 120 0 . Diện tích hình quạt tròn OMaN là A: B: C: D: O M N a Bài tập 8) Một tam giác đều có cạnh là 6cm thì diện tích hình tròn nội tiếp trong tam giác là A: cm 2 B: cm 2 C: cm 2 D: Kết quả khác Bài tập 9) Diện tích hình tròn ngoại tiếp hình vuông có độ dài cạnh 4cm là A: 4 cm 2 B: 16 cm 2 C: 8 cm 2 D: Kết quả khác Bài 90/ SGK: a/ Vẽ hình vuông cạnh 4cm. Vẽ đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp hình vuông b/ Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp hình vuông c/ Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp hình vuông d/ Tính diện tích miền viền xanh e/ Tính diện tích hình viên phân BmC A B C D O 4cm m Giải b/ R = 2 c/ r = 2cm d/ Diện tích miền viền xanh là: S hình vuông - S hình tròn = 16 – 4 e/ Diện tích hình viên phân: 2 cm 2 * Bài tập 91 (Sgk Tr104 – H68) Hoặc: p 2 cm 75 ° O A B q Trong hình 68, đường tròn tâm O có bán kính R = 2cm. Góc AOB = 75 0 a) Tính số đo cung ApB. b) Tính độ dài hai cung AqB và ApB. c) Tính diên tích hình quạt tròn OAqB. * Bài tập 92 (Sgk Tr104- H69, 70, 71) 1,5 1,5 1,5 1,5 80 ° r =1 R=1,5 r =1 R=1,5 Tiết 55: Ôn tập chương III Hãy tính diện tích miền gạch sọc trong các hình sau: Bài 97 SGK: Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên AC lấy một điểm M và vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. Chứng minh rằng : a) ABCD là một tứ giác nội tiếp. b) ABD = ACD. c) CA là tia phân giác của góc SCB . Hướng dẫn về nhà - Nắm chắc hai nội dung lý thuyết vừa ôn tập. - Hoàn thiện các bài tập đã chữa vào vở bài tập. - Làm các bài tập còn lại trong SGK – trang 104, 105 - Tiếp tục ôn tập nội dung của chương, chuẩn bị tiết sau làm bài kiểm tra 45 phút.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_9_on_tap_chuong_iii.ppt