Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương I (tiết thứ 2) - Năm học 2017-2018

I. Lý thuyết
 * Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.
 * Tính chất chia hết. Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
 * Số nguyên tố, hợp số.
 * ƯCLN, BCNN.

II. Các dạng bài tập
 * Toán trắc nghiệm.
 * Thực hiện phép tính.
 * Toán tìm x (liên quan đến thứ tự phép tính, tính chia hết)
 * Toán liên quan đến ƯC và ƯCLN; BC và BCNN.

 

ppt14 trang | Chia sẻ: Hải Khánh | Ngày: 19/10/2024 | Lượt xem: 60 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương I (tiết thứ 2) - Năm học 2017-2018, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 3 ngày 14 tháng 11 năm 2017 
Số học 6 
Số học 6 
Số học 6 
Thứ 3 ngày 14 tháng 11 năm 2017 
Số học 6 
Số học 6 
Số học 6 
Tiết 38 
ÔN TẬP CHƯƠNG I 
(Tiết thứ 2) 
Tiết 38 
ÔN TẬP CHƯƠNG I 
(Tiết thứ 2) 
I. Lý thuyết 
Tính chất chia hết của tổng(hiệu) 
Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 
Số nguyên tố, hợp số 
ƯC và ƯCLN, BC và BCNN 
số tự nhiên lớn hơn 1 
 Lập tích các thừa số nguyên tố đó,  mỗi thừa số lấy với số mũ 
 Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố 
chỉ có hai ước 
có nhiều hơn 2 ước 
 Nh ắc lại một vài kiến thức đã học. 
Tìm ƯCLN 
Tìm BCNN 
 Chọn các thừa số nguyên tố 
chung 
chung và riêng 
nhỏ nhất 
lớn nhất 
Số nguyên tố 
 Hợp số 
là 1 và chính nó 
1. 
2. 
3. 
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Các khẳng định sau đúng (Đ) hay sai (S)? 
II. Bài tập 
1. Toán trắc nghiệm. 
 S 
ƯCLN(84;180) 
 Đ 
 S 
 S 
 Đ 
f) ƯC(3;4) = 1 
 S 
f) ƯC(3;4) = 
ƯC(84;180) 
Sửa lại 
Hoặc f) ƯCLN(3;4) = 1 
Bài 167 (SGK tr 63) Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150. 
Bài 166 (SGK tr 63) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: 
Gợi ý: Gọi số sách là a 
II. Bài tập 
Điều kiện ? 
2. Toán liên quan đến ƯCLN; BCNN. 
ĐẶT ĐỀ TOÁN MỚI 
Có thể em chưa biết? 
Ví dụ: 
SGK tr 65 
Dấu hiệu chia hết cho 12 ? 
18 ? 
15 ? 
 Tìm để: 
II. Bài tập 
3. Toán liên quan đến tính chất chia hết. 
Vì 
Giải: 
Bài tập1: Tìm số tự nhiên n để 
Bài tập2: Tìm số tự nhiên n để 
và 
Các nội dung chính 
I. Lý thuyết  * Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa. * Tính chất chia hết. Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. * Số nguyên tố, hợp số. * ƯCLN, BCNN. 
II. Các dạng bài tập * Toán trắc nghiệm. * Thực hiện phép tính. * Toán tìm x (liên quan đến thứ tự phép tính, tính chia  hết) * Toán liên quan đến ƯC và ƯCLN; BC và BCNN. 
Hướng dẫn về nhà 
 * Ôn lại các kiến thức trong chương I 
 * Làm bài tập: 168; 169 (SGK tr64) 216; 221; 220 (SBT tr33, 34) 
 * Xem lại các bài tập đã làm trong chương I 
 * Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết 
Đáp án: Gọi số tôi đã nghĩ là x . Khi đó ta có: 
Bài 220 (SBT tr 33) 
Tôi nghĩ một số có ba chữ số. 
Nếu bớt số tôi nghĩ đi 7 thì được số chia hết cho 7. 
Nếu bớt số tôi nghĩ đi 8 thì được số chia hết cho 8. 
Nếu bớt số tôi nghĩ đi 9 thì được số chia hết cho 9. 
Hỏi số tôi nghĩ là số nào? 
Ta có BCNN(7;8;9)=7.8.9=504 
GỢI Ý 
Vì x là số có ba chữ số nên x=504 
Xin ch©n thµnh c¶m ¬n 
C¸c thÇy c« gi¸o 
Cïng toµn thÓ c¸c em häc sinh! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_6_tiet_38_on_tap_chuong_i_tiet_thu_2_nam.ppt