Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 3: Ghi số tự nhiên - Phạm Vũ Thanh Bình
– Dùng 10 chữ số như trên để ghi số tự nhiên là cách ghi số trong hệ thập phân
– Một đơn vị của mỗi hàng gấp 10 lần đơn vị của hàng thấp liền sau
– Mỗi chữ số ở những vị trí khác nhau sẽ có giá trị khác nhau
SỐ HỌC 6 Bài : GHI SỐ TỰ NHIÊN KIỂM TRA BÀI CŨ Tiết 3 : GHI SỐ TỰ NHIÊN 1. Số và chữ số Cho một vài ví dụ về số tự nhiên Số 312 có mấy chữ số ? Đó là những chữ số nào ? Số 45678 có mấy chữ số ? Số 1089 có mấy chữ số ? Ta thấy những số trên được tạo bởi những chữ số nào ? - Để ghi các số tự nhiên , ta dùng 10 chữ số : 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 Mỗi số tự nhiên có thể có bao nhiêu chữ số ? – Mỗi số tự nhiên có thể có một , hai , ba , chữ số . Tiết 3 : GHI SỐ TỰ NHIÊN 1. Số và chữ số VD1 : Số 12 có 2 chữ số Số 1345 có 4 chữ số + Khi số có 4 chữ số trở lên , thường viết tách riêng từng nhóm có 3 chữ số từ trái sang phải 1 345 + Phân biệt số với chữ số , số chục với chữ số hàng chục , số trăm với chữ số hàng trăm Tiết 3 : GHI SỐ TỰ NHIÊN 1. Số và chữ số VD2 : Số Số 3895 có mấy chữ số ? – Các chữ số : Chữ số hàng trăm là chữ số nào ? 3 8 9 5 – Chữ số hàng trăm : 3; 8; 9; 5 5 – Số trăm : Chữ số hàng chục là chữ số nào ? Số chục là số nào ? – Chữ số hàng chục : – Số chục : 3 8 9 8 3 8 9 Bài 11/10/SGK a. Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7 1357 b. Điền vào bảng Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục 1425 2307 14 4 142 2 23 3 230 0 2. Hệ thập phân – Dùng 10 chữ số như trên để ghi số tự nhiên là cách ghi số trong hệ thập phân – Một đơn vị của mỗi hàng gấp 10 lần đơn vị của hàng thấp liền sau – Mỗi chữ số ở những vị trí khác nhau sẽ có giá trị khác nhau VD : 222 = 200 + 20 + 2 = 2.100 + 2.10 + 2 Ta thấy . chữ số hàng trăm có giá trị bằng số đó nhân với 100; chữ số hàng chục có giá trị bằng chữ số đó nhân với 10 2. Hệ thập phân * Ký hiệu : = a.10 + b = a.100 + c.10 + b ? Số lớn nhất có ba chữ số ? Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau ? 999 987 3. Chú ý XII I II III IV V VI VII VIII IX X XI 3. Chú ý Các số La Mã được ghi bởi ba chữ số : Chữ số I V X Giá trị tương ứng trong hệ thập phân 1 5 10 * Chú ý khi viết số La Mã : - Chữ I đứng bên trái thì giảm 1 đơn vị , đứng bên phải thì tăng 1 đơn vị - Chữ I và X không được viết quá ba lần 3. Chú ý I II III IV V VI VII VIII IX X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 XI XII XIII XIV XV XVI XVII XVIII XIX XX 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Bài 15/10/SGK a. Đọc các số La Mã sau : XIV; XXVI b. Viết các số sau bằng chữ số La Mã : 17; 25 XVII ; XXV BÀI TẬP CỦNG CỐ Bài 12/10/SGK Viết tập hợp các chữ số của số 2000 20 2 0 A={ ; } Bài 13/10/SGK : a. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số b. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau 1000 1023 Đố vui Hãy di chuyển chổ một que diêm để được kết quả đúng ? Đố vui Hãy di chuyển chổ một que diêm để được kết quả đúng ? Đố vui Hãy di chuyển chổ một que diêm để được kết quả đúng ? BÀI TẬP VỀ NHÀ Đọc phần có thể em chưa biết Bài 16, 17, 18, 19, 20/56/SBT
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_6_tiet_3_ghi_so_tu_nhien_pham_vu_thanh_bi.ppt