Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 27: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Trương Thị Kim Thanh

- Thế nào là số nguyên tố ?

 - Nêu các số nguyên tố nhỏ hơn 20 ?

Trả lời

- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.

- Các số nguyên tố nhỏ hơn 20 là: 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19.

ppt15 trang | Chia sẻ: Hải Khánh | Ngày: 19/10/2024 | Lượt xem: 13 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 27: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Trương Thị Kim Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng môn số học lớp 6 
Người thực hiện: Trương Thị Kim Thanh 
 T iết 27 
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 
Kiểm tra bài cũ 
 - Thế nào là số nguyên tố ? 
 - Nêu các số nguyên tố nhỏ hơn 20 ? 
Tr ả lời 
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ư ớc là 1 và chính nó . 
Các số nguyên tố nhỏ hơn 20 là: 
 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19. 
Làm thế nào để viết một số dưới dạng tích các thừa số nguyên tố ? 
- Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 
- Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 
? 
Tiết 27 : Phân tích một số 
ra thừa số nguyên tố 
Ví dụ : Viết số 300 dưới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, 
 với mỗi thừa số lại làm nh ư vậy ( nếu có thể ) 
Chẳng hạn ta có thể làm nh ư sau : 
1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? 
300 
 6 
50 
25 
 2 
 5 
 5 
 2 
 3 
300 
 3 
100 
10 
 10 
 5 
 2 
 5 
 2 
Hình 1 
Hình 2 
300 
 3 
100 
25 
 4 
 5 
 5 
 2 
 2 
Hình 3 
300 = 6. 50 = 2.3.2.25 = 2.3.2.5.5 	 ( Hình 1 ) 
300 = 3.100 = 3.10.10 = 3.2.5.2.5 	 ( Hình 2 ) 
300 = 3.100 = 3.4.25 = 3.2.2.5.5 	 ( Hình 3 ) 
1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? 
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là 
viết số đ ó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố . 
1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? 
b) Đ ịnh nghĩa : 
c) Chú ý: 
- Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đ ó . 
- Mọi hợp số đ ều phân tích đư ợc ra thừa số nguyên tố . 
300 
2 
2 
3 
5 
5 
150 
 75 
 25 
 5 
 1 
300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5 
300 = 2 . 3 . 5 
2 
2 
Viết gọn : 
Nhận xét : 
 Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào th ì cuối cùng ta cũng đư ợc cùng một kết qu ả 
2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 
Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố “ theo cột dọc ” 
? 
Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố? 
300 
2 
2 
3 
5 
5 
150 
 75 
 25 
 5 
 1 
300 = 2 . 3 . 5 
2 
2 
? 
Phân tích số 420 ra 
thừa số nguyên tố? 
Kết qu ả 
 420 = 2 2 . 3 . 5 . 7 
Bài 1: 
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố ? 
b, 84 
c, 285 
d, 1000000 
Đáp án: 
a, 60 
a, 60 = 2 . 3 . 5 
2 
b, 84 = 2 . 3 . 7 
2 
c, 285 = 3 . 5 . 19 
2 
d, 1000000 = 2 . 5 
6 
6 
 á p dụng phép nâng lên luỹ thừa 
 1000000 = 10 = ( 2.5) = (2.5).(2.5).(2.5).(2.5).(2.5).(2.5) = 2 . 5 
6 
6 
6 
6 
3. bài tập 
Có những cách nào để phân tích một số 
ra thừa số nguyên tố 
Cách 1: Phân tích theo sơ đ ồ cây 
Cách 2: Phân tích theo cột dọc 
 Cách 3: Dùng phép nâng lên luỹ thừa ( Chỉ áp dụng trong trường hợp có thể ) 
( Dù phân tích ra thừa số nguyên tố bằng cách nào th ì cuối cùng ta cũng đư ợc cùng một kết qu ả ) 
Tr ả lời : 
? 
Bài 2. ( B ài 126 – SGK / 50 ): 
120 = 2 . 3 . 4 . 5 
Tr ả lời : 
An phân tích các số: 120, 306, 567 ra thừa số nguyên tố nh ư sau : 
306 = 2 . 3 . 51 
2 
567 = 9 . 7 
An làm nh ư trên có đ úng không ? 
Hãy sửa lại trong trường hợp An 
làm không đ úng ? 
Sửa lại: 
306 = 2 . 3 . 51 
120 = 2 . 3 . 4 . 5 
Sai , vì 4 không phải là số nguyên tố 
Sai , vì 51 không phải là số nguyên tố 
Sửa lại: 
2 
567 = 9 . 7 
Sai , vì 9 không phải là số nguyên tố 
Sửa lại: 
567 = 3 . 7 
4 
120 = 2 . 3 . 5 
3 
306 = 2 . 3 . 17 
2 
3. bài tập 
 Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 
ra thừa số nguyên tố là viết số đ ó dưới dạng . . . . các thừa số . . . . . . 
1) Đ iền vào chỗ () để đư ợc câu đ úng . 
TRò CHƠi 
một tích 
nguyên tố 
TRò CHƠI 
2) Đ iền số vào dấu để đư ợc kết qu ả đ úng khi phân tích 2 số sau ra thừa số nguyên tố 
* 
a, 36 = 2 . 
2 
* 
3 
2 
7 
b, 70000 = 2 . 5 . 
4 
4 
* 
 Bài tập 
 về nh à 
- Làm các bài tập : 
127; 128; 129; 130 ( SGK / 50 ) 
- Đ ọc phần có thể em chưa biết 
Hướng dẫn bài 127-SGK 
225 Chia hết cho các số nguyên tố 3 và 5 
 225 = 15 = ( 3 . 5 ) = 3 . 5 
2 
2 
2 
2 
Xin chân thành cảm ơn 
 các Thầy Cô giáo 
đã đ ến dự tiết học này ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_6_tiet_27_phan_tich_mot_so_ra_thua_so_ngu.ppt
Giáo án liên quan