Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Thị Thanh Nhàn

Bài 79 : Đố :

Điền vào chỗ trống của bài toán sau sao cho để giải bài toán đó , ta phải tính gía trị của biểu thức nêu trong bài 78 ?

“An mua hai bút bi giá đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá đồng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì . Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12 000 đồng. Tính giá một gói phong bì ? ”

 

ppt16 trang | Chia sẻ: Hải Khánh | Ngày: 19/10/2024 | Lượt xem: 36 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Thị Thanh Nhàn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện tập 
Tiết 16 
Thực hiện : Nguyễn thị thanh nhàn 
Năm học 2012 - 2013 
HS 1 : Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc ? 
- Chữa bài 73 a 
HS 2 : Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc ? 
- Chữa bài 73 d 
Kiểm tra bài cũ : 
Tiết 16 
LUYỆN TẬP(Tiết 1) 
A: Lý thuyết 
Tiết 16 
LUYỆN TẬP(Tiết 1) 
B: Bài tập 
* Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức khụng cú dấu ngặc . 
Lũy thừa → nhõn và chia → cộng và trừ 
* Thức tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức cú dấu ngoặc . 
() → [ ] → { } 
* Cỏc cụng thức về lũy thừa 
a . a = a 
m 
m + n 
a : a = a (a ≠ 0 và m ≥ n ) 
m 
n 
m - n 
a = 1 ( a ≠ 0) 
o 
n 
A: Lý thuyết 
Dạng 1:Thực hiện phộp tớnh 
Bài 77 : Thực hiện phép tính : 
27.75 + 25.27 - 150 
12 : {390 : [500 - (125 + 35.7)]} 
27.75 + 25.27 - 150 
	= 27(75 + 25) - 150 
	= 27. 100 - 150 
	 = 2700 - 150 
	= 2550 
b) 12 : {390 : [500 - (125 + 35.7)]} 
= 12 : {390 : [500 - (125 + 245)]} 
= 12 : {390 : [500 - 370]} 
= 12 : {390 : 130} 
= 12 : 3 
= 4 
Giải 
Tiết 16: Luyện tập 
Dạng 2: Tỡm x 
Bài 74 : Tìm số tự nhiên x, biết : 
541 + (218 - x) = 735 
	218 - x = 735 - 541 
	218 - x = 194 
	 x = 218 - 194 
	 x = 24 
c) 96 - 3(x + 1) = 42 
	3(x + 1) = 96 - 42 
	3(x + 1) = 54 
	x + 1 	= 54 : 3 
	x + 1 	= 18 
	x 	= 18 - 1 
	x 	= 17 
b) 5(x + 35) = 515 
 x + 35 = 515 : 5 
 x + 35 = 103 
 x	 = 103 - 35 
 x 	 = 68 
d) 12x - 33 = 3 2 . 3 3 
 12x - 33 = 3 5 
 12x - 33 = 243 
 12x = 243 + 33 
 12x 	 = 276 
	x = 276 : 12 
	x = 23 
Dạng 2: Tỡm x 
Bài 74 : Tìm số tự nhiên x, biết : 
541 + (218 - x) = 735 
	218 - x = 735 - 541 
	218 - x = 194 
	 x = 218 - 194 
	 x = 24 
c) 96 - 3(x + 1) = 42 
	3(x + 1) = 96 - 42 
	3(x + 1) = 54 
	x + 1 	= 54 : 3 
	x + 1 	= 18 
	x 	= 18 - 1 
	x 	= 17 
Bài 78 : Tính gía trị của biểu thức : 
12000 - ( 1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3) 
Giải : 
12000 - ( 1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3) 
 = 12000 - (3000 + 5400 + 3600 : 3) 
 = 12000 - (3000+5400 + 1200) 
 = 12000 - 9600 
 = 2400 
Bài 79 : Đố : 
Đ iền vào chỗ trống của bài toán sau sao cho để giải bài toán đ ó , ta phải tính gía trị của biểu thức nêu trong bài 78 ? 
“An mua hai bút bi gi á  đ ồng một chiếc , mua ba quyển vở gi á  đ ồng một quyển , mua một quyển sách và một gói phong bì . Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở , tổng số tiền phải tr ả là 12 000 đ ồng . Tính gi á một gói phong bì ? ” 
1500 
1800 
Bài tập nhúm : Điền dấu thớch hợp vào ụ vuụng ( =, ) 
Nhúm 1 
Nhúm 4 
Nhúm 3 
Nhúm 2 
1 1 
2 
1 1 - 0 
3 
2 
2 
2 + 2 3 
3 
2 3 + 1 
2 
(1 + 2) 1 + 2 
2 
2 
2 
2 3 - 1 
2 
3 
2 
2 
3 1 + 3 + 5 
2 
(2 + 3) 2 + 3 
2 
2 
3 2 
2 
2 
4 2 
4 
4 10 - 6 
3 
2 
2 
Bài tập nhúm : Điền dấu thớch hợp vào ụ vuụng ( =, ) 
Nhúm 1 
Nhúm 4 
Nhúm 3 
Nhúm 2 
1 1 
= 
2 
1 1 - 0 
3 
= 
2 
2 
2 + 2 3 
 > 
3 
2 3 + 1 
= 
2 
(1 + 2) 1 + 2 
2 
2 
2 
> 
2 3 - 1 
= 
2 
3 
2 
 > 
2 
3 1 + 3 + 5 
2 
 = 
(2 + 3) 2 + 3 
2 
2 
3 2 
2 
 < 
2 
4 2 
 = 
4 
4 10 - 6 
3 
2 
2 
= 
Bài 81 (SGK trang - 33) Gi ải toỏn cú sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi 
Ví dụ : 
Dùng máy tính tính : 
(8 - 2) . 3 
Thực hiện : 
18 
a) (274 + 318) . 6 
b) 34 . 29 + 14 . 35 
c) 49 . 62 - 32 . 51 
Thực hiện : 
3552 
( 
8 
- 
2 
) 
x 
3 
= 
( 
2 
7 
4 
+ 
3 
1 
8 
) 
 
6 
= 
Hướng dẫn học ở nh à : 
- Xem lại các bài tập đã giải . 
- Làm các bài tập 106 , 107 , 108 , 109 (SBT – trang 15). 
- Chuẩn bị cho tiết luyện tập 17 và làm bài kiểm tra ở tiết 18 . 
Bài 82 : Đố : 
C ộng đồng cỏc dõn tộc Việt Nam cú bao nhiờu dõn tộc ? 
 1 2 = 1 1 3 = 1 2 - 0 2 (0 + 1) 2 = 0 2 + 1 2 
 2 2 = 1 + 3 2 3 = 3 2 - 1 2 (1 + 2) 2 > 1 2 + 2 2 
 3 2 = 1 + 3 + 5 3 3 = 6 2 - 3 2 (2 + 3) 2 > 2 2 + 3 2 
 4 3 = 10 2 - 6 2 
Bài 80 : ( trang 33 - SGK) 
= 
= 
= 
= 
= 
> 
> 
Bài 81 (SGK trang - 33) 
= 
= 
= 
Ví dụ : 
Dùng máy tính tính : 
(8 - 2) . 3 
Thực hiện : 
18 
a) (274 + 318) . 6 
b) 34 . 29 + 14 . 35 
c) 49 . 62 - 32 . 51 
Thực hiện : 
3552 
( 
8 
- 
2 
) 
x 
3 
= 
( 
2 
7 
4 
+ 
3 
1 
8 
) 
 
6 
= 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_6_tiet_16_luyen_tap_nam_hoc_2012_2013_ngu.ppt
Giáo án liên quan