Bài giảng Toán Lớp 6 - Bài 3: Số đo góc

Đặt thước sao cho tâm của thước trùng với đỉnh của góc.

Một cạnh của góc đi qua vạch số O của thước.

Cạnh còn lại của góc đi qua vạch nào của thước thì đó là số đo của góc cần đo.( chú ý 1 cạnh của góc đi qua vạch số 0 của vòng nào thì đọc số đo góc theo vòng đó)

 

ppt27 trang | Chia sẻ: Hải Khánh | Ngày: 19/10/2024 | Lượt xem: 5 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Toán Lớp 6 - Bài 3: Số đo góc, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ 
1/ Vẽ 1 góc và đặt tên góc vừa vẽ. Chỉ rõ đỉnh, cạnh của góc? 
2/ Vẽ 1 tia nằm giữa hai cạnh của góc trên, đặt tên tia đó. 
Hỏi: trên hình vừa vẽ có bao nhiêu góc? Đó là những góc nào? 
O 
y 
x 
t 
 Đỉnh : O. 
Góc xOy có: 
Hai cạnh : Ox, Oy. 
Hình vẽ có 3 góc : xOy; xOt ; tOy 
Bài 3: 
SỐ ĐO GÓC 
SỐ ĐO GÓC 
1. ĐO GÓC : 
a) Dụng cụ đo : 
vạch số 0 
tâm của thước 
SỐ ĐO GÓC 
1. ĐO GÓC: 
a) Dụng cụ đo: 
c) Cách đo: 
Đặt thước sao cho tâm của thước trùng với đỉnh của góc. 
O 
y 
x 
b) Đơn vị đo góc: 
Đơn vị đo góc là độ 
nhỏ hơn đơn vị độ là phút 
1 0 = 60’ 
1’ = 60’’ 
giây 
( 0 ); 
( ’ ), 
( ’’ ) 
SỐ ĐO GÓC 
1. ĐO GÓC : 
a) Dụng cụ đo : 
c) Cách đo: 
Một cạnh của góc đi qua vạch số O của thước. 
b) Đơn vị đo góc: 
O 
y 
x 
Đặt thước sao cho tâm của thước trùng với đỉnh của góc . 
O 
y 
x 
Vạch số 115 
115 0 
xOy = 115 0 
Cạnh còn lại của góc đi qua vạch nào của thước thì đó là số đo của góc cần đo .( chú ý 1 cạnh của góc đi qua vạch số 0 của vòng nào thì đọc số đo góc theo vòng đó) 
Vạch số 65 
SỐ ĐO GÓC 
1. ĐO GÓC: 
a ) Dụng cụ đo : 
c) Cách đo: 
b) Đơn vị đo góc : 
Một cạnh của góc đi qua vạch số O của thước. 
Đặt thước sao cho tâm của thước trùng với đỉnh của góc. 
x 
z 
y 
t 
xOy = 50 0 
xOz = 100 0 
xOt = 130 0 
O 
 Nhìn hình đọc số đo của các góc : xOy, xOz, xOt. 
BT 11/ 79 SGK 
x 
z 
y 
t 
xOy = 50 0 
xOz = 100 0 
xOt = 130 0 
O 
50 0 
yOz = 50 0 
Đọc số đo của góc yOz. 
Nhìn hình đọc số đo của các góc: xOy, xOz, xOt . 
BT 11/ 79 SGK 
I 
a 
I 
a 
b 
b 
HÌNH 1 
HÌNH 2 
74 0 
 aIb = 74 0 
I 
a 
b 
SỐ ĐO GÓC 
1 . ĐO GÓC: 
a) Dụng cụ đo : 
c) Cách đo: 
b) Đơn vị đo góc : 
d) Nhận xét: 
. Mỗi góc có một số đo . 
. Số đo của góc bẹt là 180 0 . 
p 
S 
q 
. Số đo của mỗi góc không vượt quá 180 0 . 
. Góc có hai cạnh là hai tia trùng nhau gọi là “góc không”. 
Số đo của góc không là 0 0 . 
Hình 11 
Hình 12 
Đo độ mở của cây kéo (hình 11), của compa (hình 12): 
? 
60 0 
50 0 
Xác định số đo của các góc sau: 
tAv = 40 0 
A 
40 0 
v 
t 
xBy = 40 0 
B 
40 0 
y 
x 
O 
p 
q 
117 0 
pOq = 117 0 
So sánh số đo của hai góc tAv và xBy? 
tAv = 40 0 
xBy = 40 0 
} 
So sánh số đo của hai góc xBy và pOq? 
pOq = 117 0 
tAv 
 = 
(vì cùng số đo 40 0 ) 
xBy 
xBy = 40 0 
} 
pOq 
xBy 
< 
(vì 40 0 < 117 0 ) 
SỐ ĐO GÓC 
1. ĐO GÓC: 
2. SO SÁNH HAI GÓC : 
Để so sánh hai góc, ta so sánh số đo của hai góc đó. 
+Hai góc có số đo bằng nhau thì hai góc đó bằng nhau . 
+Trong hai góc không bằng nhau, góc nào có số đo lớn hơn thì góc đó lớn hơn và ngược lại góc nào có số đo nhỏ hơn thì góc đó nhỏ hơn . 
45 0 
20 0 
?2 Ở hình, điểm I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Hãy đo để kiểm tra xem góc BAI và góc IAC có bằng nhau không ? 
B 
C 
I 
BAI < IAC 
A 
45 0 
20 0 
B 
C 
I 
A 
135 0 
90 0 
25 0 
Xác định số đo góc AIB 
Xác định số đo góc ABI 
Sắp xếp các góc vừa đo được theo thứ tự tăng dần 
BAI < ABI < IAC < ACI < AIB 
20 0 < 25 0 < 45 0 < 90 0 < 135 0 
góc vuông 
0 0 < 
< 180 0 
góc nhọn 
góc tù 
góc bẹt 
Xác định số đo góc ACI 
SỐ ĐO GÓC 
1. ĐO GÓC: 
2. SO SÁNH HAI GÓC: 
3. GÓC VUÔNG. GÓC NHỌN. GÓC TÙ : 
Góc vuông 
Góc nhọn 
Góc tù 
Góc bẹt 
x 
y 
O 
xOy = 90 0 
HÌNH 1 
HÌNH 2 
HÌNH 3 
HÌNH 4 
x 
O 
y 
 0 0 < xOy < 90 0 
90 0 < xOy <180 0 
xOy = 180 0 
x 
O 
y 
O 
x 
y 
= 1v 
Góc vuông là góc có số đo bằng 90 0 . 
Góc nhọn là góc nhỏ hơn góc vuông . 
Góc tù là góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt. 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
O 
O 
O 
O 
O 
O 
BT 14/79 SGK: Xem hình, ước lượng bằng mắt góc nào vuông, nhọn, tù, bẹt. Sau đó dùng êke, thước đo góc để kiểm tra. 
Một bạn làm thước đo hình chữ nhật như sau, ta kiểm tra như thế nào để biết thước đó đúng hay sai? 
Hướng dẫn: BT 17/80 SGK 
1 
2 
O 
_ Dùng thước đo các góc và so sánh chúng: 
nếu bằng nhau thì đúng; không bằng thì sai. 
12 
6 
3 
9 
10 
11 
1 
2 
5 
4 
8 
7 
Ta có thể xem kim phút và kim giờ của đồng hồ là hai tia chung gốc (gốc trùng với trục quay của hai kim). 
Tại mỗi thời điểm hai kim tạo thành một góc. 
Lúc 3 giờ thì tạo thành góc có số đo bao nhiêu? 
GÓC CÓ SỐ ĐO 90 0 
12 
6 
3 
9 
10 
11 
1 
2 
5 
4 
8 
7 
Ta có thể xem kim phút và kim giờ của đồng hồ là hai tia chung gốc (gốc trùng với trục quay của hai kim). 
Tại mỗi thời điểm hai kim tạo thành một góc. 
Lúc 2 giờ thì tạo thành góc có số đo bao nhiêu? 
GÓC CÓ SỐ ĐO 60 0 
12 
6 
3 
9 
10 
11 
1 
2 
5 
4 
8 
7 
Ta có thể xem kim phút và kim giờ của đồng hồ là hai tia chung gốc (gốc trùng với trục quay của hai kim). 
Tại mỗi thời điểm hai kim tạo thành một góc. 
Lúc 8 giờ thì tạo thành góc có số đo bao nhiêu? 
GÓC CÓ SỐ ĐO 120 0 
12 
6 
3 
9 
10 
11 
1 
2 
5 
4 
8 
7 
LÚC 6 GIỜ 
12 
6 
3 
9 
10 
11 
1 
2 
5 
4 
8 
7 
LÚC 12 GIỜ 30 PHÚT 
Ta có thể xem kim phút và kim giờ của đồng hồ là hai tia chung gốc (gốc trùng với trục quay của hai kim). 
Tại mỗi thời điểm hai kim tạo thành một góc. 
Hỏi lúc mấy giờ đúng thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc 180 0 . 
12 
6 
3 
9 
10 
11 
1 
2 
5 
4 
8 
7 
12 
6 
3 
9 
10 
11 
1 
2 
5 
4 
8 
7 
Ta có thể xem kim phút và kim giờ của đồng hồ là hai tia chung gốc (gốc trùng với trục quay của hai kim). 
Tại mỗi thời điểm hai kim tạo thành một góc. 
Hỏi lúc mấy giờ đúng thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc 150 0 . 
LÚC 5 GIỜ 
LÚC 7 GIỜ 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
Hoàn chỉnh bài tập 12, 13, 15 SGK và 13, 14 SBT vào vở. 
Làm BT sau: 
Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. Dùng thước đo góc xác định số đo của các góc xOz, zOy, xOy. 
So sánh tổng số đo hai góc xOz và zOy với góc xOy? 
Chuẩn bị bài 4. 
Bài 12/79 SGK: So sánh các góc BAC, ABC, ACB ở hình sau: 
Bài 13/79 SGK: So sánh các góc KLI, ILK, KIL ở hình sau: 

File đính kèm:

  • pptgiao_an_toan_lop_6_bai_3_so_do_goc.ppt
Giáo án liên quan