Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có hai chữ số - Nguyễn Thị Hồng Trinh

 * 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1;

3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10,viết 10.

2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1;

 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.

* Hạ 8 ;

0 cộng 2 bằng 2, viết 2

1 cộng 7 bằng 8, viết 8

108 gọi là tích riêng thứ nhất.

72 gọi là tích riêng thứ hai, viết lùi sang trái một cột.

ppt16 trang | Chia sẻ: Nhất Linh | Ngày: 24/11/2023 | Lượt xem: 181 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có hai chữ số - Nguyễn Thị Hồng Trinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch bài dạy 
Môn : Toán 
PHOØNG GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO QUAÄN BÌNH TÂN 
Giáo viên : Nguyễn Thị Hồng Trinh 
TRƯỜNG TIEÅU HOÏC TÂN TẠO 
Kiểm tra bài cũ: 
 Đặt tính rồi tính: 
 1/. 1 204 x 6 
Đặt tính rồi tính: 
2) 214 x 3 0 
36 x 23 
1 204 x 6 
36 x 23 
36 
 * 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1; 
3 
2 
X 
8 
10 
2 
7 
 8 
 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7. 
 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10,viết 10. 
 * 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1; 
 * Hạ 8 ; 
* 108 gọi là tích riêng thứ nhất. 
* 72 gọi là tích riêng thứ hai, viết lùi sang trái một cột. 
3 
3 
2 
2 
2 
8 
0 cộng 2 bằng 2, viết 2 
1 cộng 7 bằng 8, viết 8 
Đặt tính rồi tính : 
 a) 86 x 53 
b ) 157 x 24 
 3. Mỗi quyển vở có 48 trang.Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang ? 
 Hãy chọn cách làm đúng : 
x 
33 
44 
132 
132 
1452 
x 
33 
4 4 
132 
132 
264 
x 
33 
4 4 
132 
132 
13332 
A 
B 
C 
B 
Kết quả của 12 x 15 là : 
A : 60 
B : 180 
C : 72 
D : 1260 
B : 180 
Dặn dò : 
Về nhà xem lại bài. 
Chuẩn bị bài : Luyện tập 
ÑUÙNG ROÀI ! 
 THÖÔÛNG MOÄT BOÂNG HOA. 
36 x 23 
 = 36 x ( 20 + 3 ) 
 = 36 x 20 + 36 x 3 
 = 720 + 108 
 = 828 
HAÙT: EM YEÂU HOAØ BÌNH 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_nhan_voi_so_co_hai_chu_so_nguyen_th.ppt