Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
I/.Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số:
a) Phép nhân 1034 ? 2:
Dựa vào cách đặt phép tính nhân
số có ba chữ số với số có một chữ
số,hãy đặt tính để thực hiện phép
nhân 1034 ? 2
Chào mừng thầy cơ đến thăm lớp Bài soạn Toán lớp 3/2 Giáo viên: Nguyễn Ngọc Yến Phương Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Kiểm tra bài cũ Câu 1: Cho hình tròn tâm O, vẽ bán kính OA và đường kính MN M N O A Kiểm tra bài cũ Câu 2: Hãy thực hiện phép tính 2134 + 2134 = Bài toán trên có thể được tính bằng cách nào khác? ? 4268 Kiểm tra bài cũ Câu 2: Hãy thực hiện phép tính 2134 + 2134 = 4268 2134 x 2 = 4268 Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số I/. Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số: a) Phép nhân 1034 2: -Dựa vào cách đặt phép tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số,hãy đặt tính để thực hiện phép nhân 1034 2 4 3 0 1 x 2 Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số I/. Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số: a) Phép nhân 1034 2: +Khi thực hiện phép nhân này,ta thực hiện bắt đầu từ đâu? 4 3 0 1 x 2 Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số I/. Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số: a) Phép nhân 1034 2: 4 3 0 1 x 2 * 2 nhân 4 bằng 8,viết 8 8 6 0 2 * 2 nhân 3 bằng 6,viết 6 * 2 nhân 0 bằng 0,viết 0 * 2 nhân 1 bằng 2,viết 2 Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số I/. Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số: a) Phép nhân 1034 2: b) Phép nhân 2125 3: -Dựa vào cách đặt phép tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số,hãy đặt tính để thực hiện phép nhân 2125 3 5 2 1 2 x 3 Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số I/. Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số: a) Phép nhân 1034 2: b) Phép nhân 2125 3: 5 2 1 2 x 3 +Khi thực hiện phép nhân này, ta thực hiện bắt đầu từ đâu? Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số I/. Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số: a) Phép nhân 1034 2: b) Phép nhân 2125 3: * 3 nhân 5 bằng 15,viết 5 nhớ 1 * 3 nhân 2 bằng 6,thêm 1 bằng 7,viết 7 * 3 nhân 1 bằng 3,viết 3 * 3 nhân 2 bằng 6,viết 6 5 2 1 2 x 3 1 5 7 3 6 II/. Luyện tập-Thực hành: Bài 1: Tính 1234 X 2 4013 X 2 2116 X 2 1072 X 2 2468 8026 4232 2144 Trong các bài tập trên bài nào là phép nhân có nhớ? Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 II/. Luyện tập-Thực hành: Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính 1023 x 3 1810 x 5 1023 X 3 3069 1810 X 5 9050 II/. Luyện tập-Thực hành: Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính Bài 3: Xây một bức tường hết 1015 viên gạch.Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch? Bài toán cho biết gì? II/. Luyện tập-Thực hành: Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính Bài 3: Xây một bức tường hết 1015 viên gạch.Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch? Bài toán hỏi gì? II/. Luyện tập-Thực hành: Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính Bài 3: Xây một bức tường hết 1015 viên gạch.Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch? Bài giải Hãy đặt lời giải cho bài toán. II/. Luyện tập-Thực hành: Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính Bài 3: Xây một bức tường hết 1015 viên gạch.Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch? Bài giải Số viên gạch xây 4 bức tường là: Hãy đặt phép tính cho bài toán. II/. Luyện tập-Thực hành: Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính Bài 3: Xây một bức tường hết 1015 viên gạch.Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch? Bài giải Số viên gạch xây 4 bức tường là: 1015 x 4 = 4060 ( viên gạch) Đáp số : 4060 viên gạch Bài 4: Tính nhẩm a) 2000 x 2 = 4000 x 2 = 3000 x 2 = b) 20 x 5 = 200 x 5 = 2000 x 5 = a) 2000 x 2 = 4000 x 2 = 3000 x 2 = b) 20 x 5 = 200 x 5 = 2000 x 5 = 2000 x 3 = ? Nhẩm : 2 nghìn x 3 = 6 nghìn Vậy : 2000 x 3 = 6000 4000 8000 6000 100 1000 10000 4000 8000 6000 100 1000 10000 III/. Củng cố 1212 X 4 4848 Đ 2005 X 4 8010 S Về xem lại bài và chuẩn bị bài Luyện tập IV/ Tổng kết tiết học :Nhận xét tiết học – Tuyên dương. Tiết học đến đây là hết, chúc các em học tốt đạt được nhiều thành tích tốt.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_bai_nhan_so_co_bon_chu_so_voi_so_co_mot.ppt