Bài giảng Toán 6 - Công thức nghiệm của phương trình bậc hai

pptx17 trang | Chia sẻ: Thư2022 | Ngày: 12/04/2025 | Lượt xem: 10 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 6 - Công thức nghiệm của phương trình bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Giải phương trình sau (Bằng cách biến đổi phơng trình thành phương 
 trình có vế trái là một bình phương, còn vế phải là một hằng số )
 Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...) để được lời giải phương trình theo 
 cách giải nóiKiểm trên tra bài cũ:
 2
 3x + 7x + 1 = 0 2
 7 
 3x2 + 7x = ... x + = ...
 6 
 7 1
 x2 + = 7
 x − x + = ±
 ... ... 6
 x =
 x2 + ...x. 7 1 1
 = − 
 ...3 3 
 2 x2 =
 2 7 1 7 
 x + 2.x. + ... = − + 
 6 3 6 1. Cụng thức nghiệm
 ➢ Ghi nhớ
 Đối với phương trỡnh 풙 + 풙 + = ≠ 
 Ta cú 휟 = − ퟒa 
 • Nếu ∆ > 0 thỡ phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt: 
 − + 휟 − − 휟
 풙 = , 풙 = ;
 a a
 • Nếu ∆ = 0 thỡ phương trỡnh cú nghiệm 
 kộp 
 풙 = 풙 = − ;
 a
 • Nếu ∆ < 0 thỡ phương trỡnh vụ nghiệm. 2. Áp dụng
 Vớ dụ. Giải phương trỡnh 
 x + x − = ❖ Cỏc bước giải phương trỡnh bậc hai:
 Xỏc định cỏc hệ số a, b, c
 풙 + 풙 + = ≠ Tớnh 휟 = − ퟒa 
 - Tớnh nghiệm theo cụng 
 thức (∆ = 0 hoặc ∆ > 0)
 - Kết luận phương trỡnh vụ 
 nghiệm nếu ∆< 0 2. Áp dụng
Vớ dụ. Giải phương trỡnh 
 x + x − = 
 ( a = 3 ; b = 5 ; c = -1)
 횫 = 퐛 − ퟒa퐜 = − ퟒ. . (− ൯ = + = > 
 ⇒ 횫 = 
 Vỡ ∆ > 0 nờn phương trỡnh cú hai nghiệm phõn 
 biệt: 
 −퐛+ 횫 − + −퐛 − 횫 − − 
 퐱 = = , 퐱 = =
 a a Bài tập. Áp dụng cụng thức nghiệm để giải cỏc phương trỡnh :
 a) x + 풙 − = 
 퐛) ퟒ퐱 − 4x + = 
 c) x + 풙 + = 
 퐝) 퐱 + 퐱 = 
 a) x + 풙 − = 퐛) ퟒ퐱 − 4x + = 
 ( a = 4 ; b = - 4 ; c = 1)
( a = 5 ; b = 1 ; c =- 5)
 횫 = 퐛 − ퟒa퐜 = −ퟒ − ퟒ. ퟒ. = − = 
 횫 = 퐛 − ퟒa퐜
 Vỡ ∆ = 0 nờn phương trỡnh cú nghiệm kộp
 횫 = − ퟒ. . = + = > 
 −퐛 ퟒ 
 퐱 = 퐱 = = =
 ⇒ 횫 = a . ퟒ 
 Vỡ ∆ > 0 nờn phương trỡnh cú hai 
 nghiệm phõn biệt: Cỏch 2 ퟒ퐱 − 4x + = 
 − + 휟 − + ⇔ ( 퐱 − ) = 
 풙 = = = 
 a . ⇔ 풙 − = ⇔ 풙 =
 − − 휟 − − Vậy phương trỡnh cú nghiệm kộp풙 = 풙 =
 풙 = = = − 
 a . Bài tập. Áp dụng cụng thức nghiệm để giải cỏc phương trỡnh :
 퐝) 퐱 + 퐱 = 
c) x + 풙 + = Cỏch 2: Đưa về PT tớch
 Cỏch 1. Dựng cụng thức nghiệm 
 퐝) 퐱 + 퐱 = 
 ( a = 6 ; b = 1 ; c = 5) 
 퐚 = ; 퐛 = ; 퐜 = 
 2 1
 2 2
 횫 = 퐛 − ퟒa퐜 1 2 1 1 ⇔ x. x + = 0
 Δ = − 4. . 0 = ⇒ Δ = 5 3
 3 3
 횫 = − ퟒ. . 3 5 x = 0
 ⇔ ቎2 1
 = − = − 0 nờn phương trỡnh cú x + = 0
 hai nghiệm phõn biệt: 5 3
 1 1
Vỡ ∆ < 0 nờn phương trỡnh − + 휟 − + x = 0
 풙 = = 3 3 = 0 2 1
vụ nghiệm. a 2 ⇔ ቎
 2. x = −
 5 5 3
 1 1
 − − 2 5 5 x = 0
 − − 휟 = 3 3 = − . = −
 풙 = 2 ⇔ ቎ 5
 a 2. 3 4 6 x = −
 5 6 2. Áp dụng
Vớ dụ. Giải phương trỡnh 
 x + x − = 
 ( a = 3 ; b = 5 ; c = -1) ac<0
 횫 = 퐛 − ퟒa퐜 = − ퟒ. . (− ൯ = + = > 
 Vỡ ∆ > 0 nờn phương trỡnh cú hai nghiệm phõn 
 biệt: 
 −퐛+ 횫 − + −퐛 − 횫 − − 
 퐱 = = , 퐱 = =
 a a Xột phương trỡnh 퐚퐱 + 퐛퐱 + 퐜 = 퐚 ≠ 
Ta cú 횫 = 퐛 − ퟒa퐜
Nếu ac 
⇒ 퐛2 – 4ac > 0 ⇒ ∆> 
⇒ Phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_6_cong_thuc_nghiem_cua_phuong_trinh_bac_hai.pptx