Bài giảng Tính chất hóa học của kim loại (tiếp)
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM.
1. Tác dụng với oxi
Thí nghiệm: Đốt sắt (nhôm) trong không khí.
Hiện tượng:
PTHH:
Kết luận 1:
Hầu hết kim loại tác dụng với oxi tạo thành oxit
2 . Tác dụng với phi kim khác
Thí nghiệm: sắt tác dụng với lưu huỳnh, nhôm (sắt) tác dụng với clo.
Hiện tượng:
PTHH:
Kết luận 2:
Ở nhiệt độ cao, kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối.
Kiểm tra bài cũ ? Trình bày tính chất vật lí của kim loại. Lấy ví dụ minh hoạ? Bài 16 : tính chất hoá học của kim loạiI. Phản ứng của kim loại với phi kim. 1. Tác dụng với oxiThí nghiệm: Đốt sắt (nhôm) trong không khí.Hiện tượng: PTHH: Kết luận 1: Hầu hết kim loại tác dụng với oxi tạo thành oxit2 . Tác dụng với phi kim khácThí nghiệm: sắt tác dụng với lưu huỳnh, nhôm (sắt) tác dụng với clo.Hiện tượng: PTHH: Kết luận 2: ở nhiệt độ cao, kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối. Bài tập vận dụngBài 1: Trọn đáp án đúng A. Tất cả kim loại đều tác dụng với oxi tạo thành oxit. ở nhiệt độ cao kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo muối . B. Hầu hết các kim loại đều tác dụng với oxi tạo thành oxit .ở nhiệt độ thường kim loại tác dụng với nhiều phi kim tạo thành muối . C. Hầu hết các kim loại ( trừ Ag, Au, Pt) tác dụng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit. ở nhiệt độ cao, kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo thành muối D. Tất cả kim loại tác dụng với oxi tạo thành oxit . Kim loại tác dụng với phi kim tạo thành muối . CBài 16 : tính chất hoá học của kim loạiI. Phản ứng của kim loại với phi kimKết luận chung: Hầu hết các kim loại ( trừ Ag, Au, Pt) tác dụng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit. ở nhiệt độ cao, kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo thành muối . Bài 2: Hoàn thành các PTHH sau : ? + ? ZnS Fe + ? FeCl2 + ? Mg + ? MgO ? + Cl2 AlCl3 Zn + ? ZnSO4 + ? ZnSt HClH2O222 Al32H2SO4ttH222 Bài 16 : tính chất hoá học của kim loạiI. Phản ứng của kim loại với phi kimKết luận chung: Hầu hết các kim loại ( trừ Ag, Au, Pt) tác dụng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit. ở nhiệt độ cao, kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo thành muối .II. Phản ứng của kim loại với dd axit Một số kim loại tác dụng với dung dịch axit ( H2SO4 (loãng) , HCl) tạo thành muối và giải phóng khí H2PTHH: Bài 16 : tính chất hoá học của kim loạiI. Phản ứng của kim loại với phi kim Hầu hết các kim loại ( trừ Ag, Au, Pt) tác dụng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit. ở nhiệt độ cao, kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo thành muối .II. Phản ứng của kim loại với axit Một số kim loại tác dụng với dung dịch axit ( H2SO4 (loãng) , HCl) tạo thành muối và giải phóng khí H2III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối 1. Tác dụng của Cu với dung dịch AgNO3PTHH : Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag Cu đẩy Ag ra khỏi dung dịch muối. Cu hoạt động hóa học mạnh hơn Ag. 2. Tác dụng của Zn với dd CuSO4 PTHH : Zn + CuSO4 ZnSO4 + CuZn đẩy đồng ra khỏi dung dịch CuSO4. Zn hoạt động hoá học mạnh hơn Cu Phản ứng của Cu với d d AgNO3 ; Zn với CuSO4; Fe với CuSO4 ta nói Fe, Zn hoạt động hoá học mạnh hơn Cu, Cu hoạt động hoá học mạnh hơn Ag Thí nghiệm : Cho dây đồng vào dd AgNO3Hiện tượng : trên dây đồng xuất hiện lớp kim loại bạc màu trắng bạc.Dd không màu chuyển dần thành màu xanh lam.Bài 16 : tính chất hoá học của kim loại I. Phản ứng của kim loại với phi kim Hầu hết các kim loại ( trừ Ag, Au, Pt) tác dụng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit. ở nhiệt độ cao, kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo thành muối . II. Phản ứng của kim loại với dd axit Một số kim loại tác dụng với dung dịch axit ( H2SO4 (loãng) , HCl) tạo thành muối và giải phóng khí H2 III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ K, Na) có thể đẩy kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dd muối, tạo thành muối mới và kim loại mới.
File đính kèm:
- Tinh_chat_HH_cua_KL.ppt