Bài giảng Tiết tự chọn 10: Bài tập về cấu tạo và vị trí kim loại
1. Kiến thức:
- Củng cố vị trớ của kim loại và đặc điểm cấu tạo của kim loại:cấu tạo nguên tử và cấu tạo đơn chất
- Cấu electron của kim loại
- Liên kết kim loại
2. Kỹ năng:
- Xác định cấu e của ion và nguyờn tử kim loại
- Giải được bài tập n kim loại,toỏn hỗn hợp kim loại
Tiết tự chọn 10 Bài tập về cấu tạo và vị trí kim loại Ngày soạn: ...... / ...... / 20 ...... Giảng ở các lớp: Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú 12C3 12C4 I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: - Củng cố vị trớ của kim loại và đặc điểm cấu tạo của kim loại:cấu tạo nguyờn tử và cấu tạo đơn chất - Cấu hỡnh electron của kim loại - Liờn kết kim loại 2. Kỹ năng: - Xỏc định cấu hỡnh e của ion và nguyờn tử kim loại - Giải được bài tập tỡm tờn kim loại,toỏn hỗn hợp kim loại 3. Tư tưởng: II. Phương pháp: Đàm thoại kết hợp khéo léo với bài tập III. Đồ dùng dạy học: IV. Tiến trình bài giảng: 1. ổn định tổ chức lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: Trong giờ học. 3. Giảng bài mới: Thời gian Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung 10' * Hoạt động 1: GV yờu cầu HS trả lời cỏc cõu hỏi: - Vị trớ của kim loại - Cấu tạo nguyờn tử kim loại so với nguyờn tử phi kim? - Kim loại cú cấu tạo tinh thể như thế nào? - Liờn kết kim loại là gỡ?So sỏnh với liờn kết cộng húa trị và liờn kết ion HS ụn lại kiến thức và trả lời cỏc cõu hỏi của GV I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 1.Vị trớ kim loại 2.Cấu tạo nguyờn tử kim loại:So với nguyờn tử phi kim,nguyờn tử kim loại thường cú +R lớn hơn và Z nhỏ hơn +số e ngoài cựng thường ớt ịnguyờn tử kim loại dễ nhường e 3.Cấu tạo tinh thể kim loại: Kim loại cú mạng tinh thể kim loại gồm cỏc nguyờn tử và ion kim loại ở cỏc nỳt mạng và cỏc e tự do 4.Liờn kết kim loại: hỡnh thành giữa cỏc nguyờn tử và ion kim loại trong tinh thể kim loại cú sự tham gia của cỏc ion tự do. 5' * Hoạt động 2: Giải cõu hỏi trắc nghiệm SGK Cho HS giải 4 cõu hỏi trắc nghiệm BT1: HS tự làm ,GV sửa BT 4/82: B BT 5/82: D.Na+,F-,Ne BT 6/82: Na II.BÀI TẬP VẬN DỤNG: * BT1: Viết cấu hỡnh e của a)Ca và Ca2+ b)Fe,Fe2+,Fe3+ Cho biết số e ngoài cựng * BT 4/82 * BT 5/82 * BT 6/82 10' * Hoạt động 3: Toỏn tỡm tờn kim loại GV gợi ý cho HS giải BT7/82: - Phải tỡm số mol axit phản ứng với M=số mol axit bđ – số mol axit cũn dư. - Tỡm M trờn phương trỡnh ị tờn Kim loại * BT7/82 Hũa tan 1,44g một kim loại húa tri II trong 150 ml dd H2SO4 0,5M.Để trung hũa lượng axit dư phải dựng hết 30 ml dd NaOH 1M. Kim loại đú là A.Ba B.Ca C.Mg D.Be --- // --- =0,15.0,5=0,075 mol =0,03.1=0,03 mol M + H2SO4 đ MSO4+ H2 (1) 0,06..0,06 H2SO4+2NaOH đ Na2SO4+2H2O (2) 0,0150,03 ở (1)=0,075-0,015=0,06 mol M= ị M là Mg 8' GV hướng dẫn từng bước, HS thực hiện. * BT 9/82 12,8g kim loại A húa tri II phản ứng hoàn toàn với Cl2đ muối B. Hũa tan B vào nước đ400 ml dd C. Nhỳng thanh Fe nặng 11,2g vào dd C một thời gian thấy kim loại A bỏm vào thanh Fe và khối lượng thanh sắt lỳc này là 12,0g; nồng độ FeCl2 trong dd là 0,25M.Xỏc định kim loại A và CM muối B trong dd C. --- // --- A + Cl2 đ ACl2 (1) Fe + ACl2 đ FeCl2 + A (2) x x x Khối lượng thanh Fe tăng là x(A-56)=12-11,2 ị số mol FeCl2=0,25.0,4=0,1 mol ị ị A=64(g/mol) ị A là Cu * CM(CuCl2)= 7' * Hoạt động 4:Toỏn hỗn hợp GV gợi ý để HS lập hệ phương trỡnh tỡm x,y.Từ đú tớnh khối lượng muối. GV cho biết cú thể ỏp dụng phương phỏp giải nhanh vỡ mmuối=mKL =mgốc axit. * BT8/82: Hũa tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg và Zn trong dd HCl dư đ 0,6gH2.Khối lượng muối tạo ra trong dd là A.36,7g B.35,7g C.63,7g D.53,7g --- // --- Mg +2HCl đ MgCl2 + H2 x x.x Zn + 2HCl đ ZnCl2 + H2 y yy Ta cú:ị Vậy mmuối=95.0,1+136.0,2=36,7g 4. Củng cố bài giảng: (3') - Cỏch giải tỡm tờn kim loại - Toỏn hỗn hợp 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà: (1') Xem trước bài Tớnh chất kim loại V. Tự rút kinh nghiệm sau bài giảng: ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ chuyên môn duyệt Ngày ...... / ...... / 20 ......
File đính kèm:
- Tiet TC 10 - HH 12 CB.doc