Bài giảng Tiết 9: Thực hành: Tính chất hoá học của ôxít và axít (tiết 1)

. Mục tiêu:

 - Học sinh được trực tiếp làm TN khắc sâu t/c hoá học của ôxít axít

 - Qua các TN rèn kỹ năng thực hành, nhận biết các hiện tượng hoá học

 - gd ý thực thực hành

B. Đồ dùng dạy học:

 - GV: 5 bộ đồ dùng của 3TN

 Hoá chất: CuO, P, quì tím, H2SO4, HCl, Na2SO4, BaCl2

C. Hoạt động dạy – học:

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 994 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 9: Thực hành: Tính chất hoá học của ôxít và axít (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaứy soaùn:12.9.10
	Tiết 9: Thực hành: Tính chất hoá học của ôxít và axít 
A. Mục tiêu:
	- Học sinh được trực tiếp làm TN khắc sâu t/c hoá học của ôxít axít 
	- Qua các TN rèn kỹ năng thực hành, nhận biết các hiện tượng hoá học
	- gd ý thực thực hành
B. Đồ dùng dạy học:
	- GV: 5 bộ đồ dùng của 3TN
	Hoá chất: CuO, P, quì tím, H2SO4, HCl, Na2SO4, BaCl2
C. Hoạt động dạy – học:
	1/ Kiểm tra: sự chuẩn bị TN
	2/ Vào bài: nêu yêu cầu giờ TH
	3/ Các hoạt động:
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
GV chia hs làm 4 nhóm
+ nêu t/c hoá học của CaO
gv hướng dẫn tiến hành TN1 y/c các nhóm thao tác
+ phát biểu hiện tượng xảy ra
+ dd tạo thành làm đổi màu quì tím ntn?
->KL về t/c hoá học của CaO
- Đại diện nhận dụng cụ, hoá chất cá nhân trả lời câu hỏi
- Các nhóm tiến hành
- ghi chép hiện tượng
PT
I. Tiến hành TN 
1. Tính chất hoá học của ôxít 
a)Thí nghiệm 1: Phản ứng của CaO với nước
CaO + H2O -> Ca(OH)2
Dd Ca(OH)2 làm quì tím ->xanh
- gv phát dụng cụ hoá chất TN2 cho các nhóm 
y/c đọc ND TN2 SGK/22
+ tiến hành TN vào để có P2O5
+ P2O5 thuộc loại ôxít nào? nêu t/c hoá học
- hướng dẫn TN2
+ Viết các PT
- các nhóm nhởn dụng cụ, hoá chờt
- cá nhân trả lời các câu hỏi dựa vào o TN3 SGK
- phát biểu t/c P2O5
- các nhóm thao tác TN
b) Thí nghiệm 2: Phản ứng của P2O5 với nước
- Đốt P đỏ. Cho H2O vào
4P + 5O2 2 P2O5
P2O5 + 3H2O -> 2H2PO5
- dd tạo thành làm quì tím -> đỏ
+ nêu cách nhận biết H2SO4, Na3SO4? (muối = SO4)
- treo tranh sơ đồ nhận biết hướng dẫn
- dựa vào sơ đồ tiến hành TN nhận biết
- Kiểm tra theo dõi từng nhóm, sửa cho nhóm yếu
- nhận xét các nhóm
- Dựa vào kiến thức đã học trả lời
- tiến hành thưo sự hướng dẫn của gv
- đại diện các nhóm báo cáo kết quả
2. Nhận biết các dung dịch
* TN3: có 3 lọ không màu H2SO4l, HCl, Na3SO4
a/ lập sơ đồ nhận biết
SGK/23
b/ cách tiến hành
- ghi số TT mỗi lọ
- Thử bằng quì tím -> không chuyển màu: Na3SO4
- 2 lọ axít: dùng dd BaCl2 thử -> xuất hiện : H2SO4
BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2HCl
- còn lại không có là HCl
- Treo bảng mẫu bản tường trình TN hướng dẫn các nhóm và từng cá nhân viết
- Kẻ và viết bảng tường trình
II. Viết bản tường trình 
- Kẻ bảng (STT, ND, cách tiến hành, PT, hiện tượng, kết quả của từng TN
IV. Hửụựng daón tửù hoùc:
1.baứi vửứa hoùc:
	- Nhận xét giờ thực hành
	- Rút kinh nghiệm
	- Thu dọn vệ sinh phòng TN
	- Dặn dò: Đọc bài Bazơ. Ôn tập giờ sau kiểm tra
2.Baứi saộp hoùc KIEÂM TRA 1 TIEÁT

File đính kèm:

  • dochoa9(7).doc