Bài giảng Tiết 9: Bài tập viết phương trình và tính theo phương trình

MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- HS đựơc củng cố khắc sâu tính chất hoá học của các chất thông qua bài tập viết phương trình.

- Giúp học sinh biết cách giải các bài toán hoá tính theo phương trình hoá học

- Rèn luyện khả năng biện luận để tìm công thức của oxit.

2. Kĩ năng

 . Rèn kĩ năng giải bài tập theo phương trình

. Rèn kĩ năng phân tích đầu bài

(II) . PHƯƠNG TIỆN

Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ, phiếu học tập,

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1035 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 9: Bài tập viết phương trình và tính theo phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 2: (8 Tiết)
CÁC HỢP CHẤT Vễ CƠ + KIM LOẠI
Tiết 9 bàI TậP VIếT PHƯƠNG TRìNH Và
 TíNH THEO PHƯƠNG TRìNH
(I). Mục tiêu 
1. Kiến thức 
- HS đựơc củng cố khắc sâu tính chất hoá học của các chất thông qua bài tập viết phương trình.
- Giúp học sinh biết cách giải các bài toán hoá tính theo phương trình hoá học
- Rèn luyện khả năng biện luận để tìm công thức của oxit.
2. Kĩ năng 
 . Rèn kĩ năng giải bài tập theo phương trình
. Rèn kĩ năng phân tích đầu bài 
(II) . Phương tiện 
Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ, phiếu học tập, phiếu trắc nghiệm 
Chuẩn bị của học sinh : Ôn lại kiến thức cũ 
(III). Hoạt động dạy và học 
1. ổn định lớp (1’)
2. Nội dung bài mới 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV: Y/ c Học sinh dựa vào tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ đã học hoàn thành phương trình theo dãy chuyển hoá sau
Baứi taọp 1: Vieỏt phửụng trỡnh hoựa hoùc cuỷa chuoói phaỷn ửựng sau:
 Ca(OH)2
CaCO3 CaO CaCl2
 Ca(NO)2
 CaCO3
HS: Hoàn thành dãy chuyể hoá
GV: Y/c hs nhận xét
Yeõu caàu HS ủoùc vaứ giaỷi baứi taọp 6 SGK/19
Bài tập 6:SGK
Cho 	VHCl = 50ml=0,05l
Vkhớ ==3,36l
Tỡm 	a. PTPệ ?
b. mFe phaỷn ửựng =?
c.CM (HCl) = ?
HS: lên bảng trình bầy
GV: Nhận xét
- Nhaọn xeựt vaứ chaỏm ủieồm.
Baứi taọp 2: Coự 4 loù hoựa chaỏt maỏt nhaừn ủửùng caực dd khoõng maứu sau: K2SO4, NaCl, NaOH, H2SO4. Haừy trỡnh baứy phửụng phaựp hoựa hoùc ủeồ nhaọn bieỏt caực hoựa chaỏt treõn.
- Yeõu caàu HS trao ủoồi nhoựm à trỡnh baứy à cuỷng coỏ laùi baống sụ ủoà.
HS: 
Dùng quì tím nhận biết NaOH, H2SO4
Phửụng trỡnh phaỷn ửựng:
K2SO4 + BaCl2 à BaSO4 ¯ + 2KCl
Bài tập 3
Trung hoaứ 20ml dung dũch H2SO4 1M baống dung dich NaOH 20% 
a) Vieỏt PTHH
Tớnh khoỏi lửụùng dung dũch NaOH caàn duứng.
GV: Hướng dẫn hs định hướng phương pháp làm
HS: lên bảng tóm tắt
HS: trình bầy
Soỏ mol cuỷa dung dũch HCl: 
 n = CM . V = 1 . 0,02 = 0,02mol
Phửụng trỡnh : 	
Ca(OH)2 + HCl à CaCl2 + H2O 
Khoỏi lửụùng cuỷa Ca(OH)2 : m = n . M = 0,01 . 74 = 0,74g	 
	Khoỏi lửụùng dung dũch Ca(OH)2 caàn duứng : 
Baứi taọp 1:
(1)CaCO3 CO2 +CaO
(2)CaO + H2O à Ca(OH)2
(3)CaO + 2HCl à CaCl2 + H2O
(4)CaO+2HNO3àCa(NO3)2+H2O
(5)CaO + CO2 à CaCO3
Bài tập 6:SGK
a. PTPệ: Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 ư
b.Theo PTPệ:
 nFe pử 
àmFe pử = nFe pử . MFe pử 
= 0,15.56=8,4(g)
c.TheoPTPệ: 
vỡ Fe dử neõn HCl phaỷn ửựng heỏt:
Baứi taọp 2: 
Dùng quì tím nhận biết NaOH, H2SO4
Phửụng trỡnh phaỷn ửựng:
K2SO4 + BaCl2 à BaSO4 ¯ + 2KCl
Chất còn lại là NaCl
Bài tập 3
Soỏ mol cuỷa dung dũch HCl: 
 n = CM . V = 1 . 0,02 = 0,02mol
Phửụng trỡnh : 	
Ca(OH)2 + HCl à CaCl2 + H2O 
Khoỏi lửụùng cuỷa Ca(OH)2 : m = n . M = 0,01 . 74 = 0,74g	 
	Khoỏi lửụùng dung dũch Ca(OH)2 caàn duứng : 
4. Củng cố: (5’)
- Trỡnh bày phương phỏp húa học để nhận biết cỏc cỏc lọ đựng cỏc dung dịch khụng màu sau: K2SO4, KOH, KCl, H2SO4
	- Hoàn thành cỏc PTHH sau (Ghi ở bảng phụ)
a. Fe + ? → ? + H2	 c. H2SO4 + ? → HCl + ?	
b. KOH + ? → H3PO4 + ? 	d. FeS + ? → ? + SO2
e. Fe(OH)3 +? → FeCl3 + ?	 g. CuO + ? → ? + H2O	
f. Al + ? → Al2(SO4)3 + ?	 h. Cu + ? → CuSO4+ ?
5. Dặn dũ (2’)
- Về nhà học bài và làm BT SBT

File đính kèm:

  • doctiet 9.doc