Bài giảng Tiết 8 - Bài 5 : Glucozơ ( tiếp)
1) Kiến thức :
HV cần nắm được: tính chất anđehit và phản ứng lên men của glucozơ, phương pháp điều chế và ứng dụng của glucozơ. Đồng phân fructozơ của glucozơ.
2) Kĩ năng : HV viết đươc:
- PTHH minh họa cho tính chất hóa học của glucozơ.
- CTCT của fructozơ.
Ngày soạn : 15/08/2010 Lớp Tiết Ngày giảng Sĩ số phép 12A 12B 12C CHƯƠNG II : CACBOHIĐRAT Tiết 8 Bài 5 : GLUCOZƠ ( tiếp) A – MỤC TIÊU 1) Kiến thức : HV cần nắm được: tính chất anđehit và phản ứng lên men của glucozơ, phương pháp điều chế và ứng dụng của glucozơ. Đồng phân fructozơ của glucozơ. 2) Kĩ năng : HV viết đươc: - PTHH minh họa cho tính chất hóa học của glucozơ. - CTCT của fructozơ. B – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HV *GV: Hóa chất: dd glucozơ, dd AgNO3 1%, dd NH3 loãng. Dụng cụ : Ống nghiệm, đèn cồn, kẹp gỗ, giá thí nghiệm. *HV: Chuẩn bị bài theo nội dung SGK. C – TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC 1. Ổn định tổ chức. 2. Nội dung. Hoạt động 1 III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HV *GV: Làm thí nghiệm trong SGK , yêu cầu HV quan sát và nêu hiện tượng? *GV: Em hãy giải thích và viết PTHH? *GV: Giới thiệu: trong môi trường bazơ Cu(OH)2 oxi hóa glucozơ tạo thành muối natri gluconat. *GV: Em hãy viết PTHH minh họa cho tính chất này? *GV: Giới thiệu dẫn khí hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng, có Ni làm xúc tác. *GV: Yêu cầu HV viêt PTHH? *GV: Giới thiệu phản ứng lên men, yêu cầu HV viết PTHH. 2) Tính chất của anđehit a) Phản ứng tráng bạc *HV: Nêu hiện tượng. SGK *HV: Giải thích + PTHH: HOCH2[CHOH]4CHO + 2AgNO3 + NH3 + H2O HOCH2[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3. b) Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2. *HV: Nghe *HV: Viết PTHH: HOCH2[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH HOCH2[CHOH]4COONa + Cu2O +3 H2O c) Khử glucozơ bằng H2 *HV: Nghe giảng. *HV: Viết PTHH: HOCH2[CHOH]4CHO + H2 HOCH2[CHOH]4CH2OH 3) Phản ứng lên men *HV: Viết PTHH. C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 Hoạt động 2 IV – ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG *GV: Cho HV đọc SGK sau đó yêu cầu HV đưa ra cách điều chế glucozơ? *GV: Cho HV đọc SGK sau đó yêu cầu HV đưa ra ứng dụng glucozơ? 1)Điều chế: *HV: Thảo luận: - Thủy phân tinh bột, xúc tác : HCl và enzim. - Thủy phân xenlulozơ xúc tác axit HCl đặc. 2) Ứng dụng: *HV: Thảo luận: - làm thuốc tăng lực. - tráng gương. - SX ancol etylic. Hoạt động 3 V – FRUCTOZƠ *GV: Giới thiệu: fructozơ là đồng phân của glucozơ, yêu cầu HV viết công thức cấu tạo? *GV: Em hãy nêu tính chất vật lý ? *GV: yêu cầu HV nghiên cứu tính chất hóa học của fructozơ. *GV: fructozơ không có nhóm – CH=O nhưng bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 vì sao? *HV: Thảo luận: CH2OH – CHOH – CHOH – CHOH – CO – CH2OH *HV: Thảo luận. Chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt như đường mía. *HV: Thảo luận: - tính chất của ancol đa chức. - tính chất của nhóm cacboxyl. *HV: trong dd fructozơ chuyển hóa thành glucozơ: Hoạt động CỦNG CỐ - BÀI TẬP VỀ NHÀ *GV: củng cố: cho HV làm bài tập 1, 2, 3 SGK. *Bài tập về nhà : 4, 5, 6 SGK trang 25. *GV dặn dò HV: về nhà đọc tư liệu trong SGK trang 26.
File đính kèm:
- Tiet 8.doc