Bài giảng Tiết 72, 73: Ôn tập cuối năm

1. Kiến thức:

Ôn tập củng cố, hệ thống kiến thức của các chương về kim loại.

2. Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng dựa vào cấu tạo nguyên tử suy ra tính chất nguyên tố.

- Rèn kỹ năng giải các BT.

3. Tư tưởng:

Có ý thức bảo vệ các đồ bằng kim loại, bảo vệ môi trường, tài nguyên.

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 72, 73: Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hững kim loại nào ?
A. Ba, Al, Ag	B. Ag, Fe, Al	C. Ag, Ba	D. cả 5 kim loại
Câu 4: Hoà tan hỗn hợp gồm: a mol Na2O và b mol Al2O3 vào nước thì chỉ thu được dung dịch chứa chất tan duy nhất. khẳng định nào đúng ?
A. a b	B. a = 2b	C. a=b	D. a b
Câu 5: Hàm lượng oxi trong một oxit sắt FexOy không lớn hơn 25%. Oxit sắt này có thể là:
A. FeO	B. Fe2O3	C. Fe3O4	D. không xác định được
Câu 6: Hỗn hợp X gồm Zn và CuO. X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH sinh ra 4,48 lit khí H2 (đktc). Để hoà tan hết X cần 400ml dung dịch HCl 2M. khối lượng X bằng:
A. 21 gam	B. 62,5 gam	C. 34,5 gam	D. 29 gam
Câu 7: Sắt không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. dung dịch HCl loãng	B. dung dịch H2SO4 đặc nóng
C. dung dịch CuSO4	D. dung dịch Al(NO3)3
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. ion Ag+ có thể bị oxi hoá thành Ag	B. nguyên tử Mg có thể khử được ion Sn2+
C. ion Cu2+ có thể oxi hóa được nguyên tử Al	D. CO không thể khử MgO thành Mg
Câu 9: Nhóm mà các kim loại đều phản ứng với dung dịch CuSO4 là:
A. Ba, Mg, Hg	B. Na, Al, Fe, Ba
C. Al, Fe, Mg, Ag	D. Na, Al, Cu
Câu 10: cho sơ đồ sau: Al à A à Al(OH)3 à B à Al(OH)3 à C à Al. các kí tự A, B, C lần lượt là: 
A. NaAlO2, AlCl3, Al2O3	B. Al2O3, AlCl3, Al2S3
C. KAlO2, Al2(SO4)3, Al2O3	D. A và C đúng
Câu 11: Trong các phương pháp điều chế kim loại sau, phương pháp nào không đúng ?
Điều chế nhôm bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3
Điều chế Ag bằng phản ứng giữa dung dịch AgNO3 với Zn
Điều chế Cu bằng phản ứng giữa CuO với CO ở nhiệt độ cao
Điều chế Ca bằng cách điện phân dung dịch CaCl2
Câu 12: Hòa tan hết 0,5 gam hỗn hợp gồm: Fe và kim loại hóa trị 2 bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,12 lit khí H2 (đktc). Kim loại hóa trị 2 đã dùng là:
A. Ni	B. Zn	C. Mg	D. Be
Câu 13: Hòa tan 8 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M ( hóa trị 2, đứng trước H2 trong dãy điện hóa) vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H2 (đktc). Mặt khác để hòa tan 4,8 gam kim loại M thì dùng chưa đến 500 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại M là:
A. Zn	B. Mg	C. Ca	D. Ba
Câu 14: Một vật bằng hợp kim Cu-Zn được nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng, hiện tượng xảy ra là:
A. Zn bị ăn mòn, có khí H2 thóat ra.	B. Zn bị ăn mòn, có khí SO2 thoát ra.
C. Cu bị ăn mòn, có khí H2 thoát ra	D. Cu bị ăn mòn, có khí SO2 thoát ra.
Câu 15: Một dung dịch chứa a mol NaAlO2 tác dụng với một dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa Al(OH)3 sau phản ứng là:
A. a=2b	B. b<4a	C. a=b	. b<5a
Câu 16: Cho 2 cặp oxi hóa khử: Xx+/X đứng trước cặp Yy+/Y trong dãy điện hóa. Phát biểu nào sau đây không dúng ?
A. tính oxi hóa của Yy+ mạnh hơn Xx+	 B. X có thể oxi hoá được Yy+đứng trước cặp Yy+/Y
C. Yy+ có thể oxi hóa được X	D. tính khử của X mạnh hơn Y
Câu 17: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm AlCl3 và FeSO4, thu được kết tủa A. Nung A trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn B. cho H2 dư qua B nung nóng , phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn C. C có chứa:
A. Al và Fe	B. Al2O3 và Fe	C. Al, Al2O3, Fe và FeO	 D. Fe
Câu 18: Phản ứng nào sau đây thu được Al(OH)3 ?
A. dung dịch AlO2- + dung dịch HCl	B. dung dịch AlO2- + dung dịch Al3+
C. dung dịch AlO2- + CO2/H2O	D. cả A, B, C
Câu 19: Để kết tủa hoàn toàn Al(OH)3 có thể dùng cách nào sau đây ?
Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH dư.	
Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư
Cho dung dịch NaAlO2 tác dụng với dung dịch HCl dư.
Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư.
Câu 20: Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4. thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch trên là:
A. Al	B. CaCO3	C. Na2CO3	D. quỳ tím
Câu 21: Khi điện phân nóng chảy Al2O3 sản xuất Al, người ta thêm criolit (Na3AlF6) vào Al2O3 với mục đích
A. tạo lớp màng bảo vệ cho nhôm lỏng	B. tăng tính dẫn điện của chất điện phân
C. giảm nhiệt độ nóng chảy của chất điện phân	D. cả A, B, C đều đúng
Câu 22: Điện phân dung dịch FeCl2 , sản phẩm thu được là:
A. Fe, O2, HCl	B. H2, O2, Fe(OH)2	C. Fe, Cl2	D. H2, Fe, HCl
Câu 23: Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-+. muốn loại được nhiều cation nhất ra khỏi dung dịch trên thì nên dùng hóa chất nào sau đây ?
A. dung dịch NaOH	B. dung dịch Na2CO3	
C. dung dịch KHCO3	 	 	D. dung dịch Na2SO4.
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 2,32 gam Fe3O4 trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu được V ml khí X ( màu nâu) ở đktc. V có giá trị là:
A. 336 ml	B. 112 ml	C. 224 ml	D. 448 ml
Câu 25: Trong nước tự nhiên thường có lẫn những lượng nhỏ các muối: Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ?
A. NaHCO3	B. K2SO4	C. Na2SO4	D. NaOH
+HNO3
+ dd NH3
+ Fe
+Cl2
+HCl
Câu 26: cho sơ đồ sau: 
 Fe 	A B 	A 	D 	E. Các kí tự A, B, D, E lần lượt là:
	 A. FeCl3, FeCl2, Fe(OH)2, Fe(NO3)3	 B. FeCl2, FeCl3, Fe(OH)2, Fe(NO3)3
	C. . FeCl3, FeCl2, Fe(OH)2, Fe(NO3)2	 D. . FeCl3, FeCl2, Fe(OH)3, Fe(NO3)3
Câu 27: Điện phân dung dịch NaCl đến hết ( có màng ngăn, điện cực trơ), cường độ dòng địên 1,61A thì hết 60 phút. Thêm 0,03 mol H2SO4 vào dung dịch sau điện phân thì thu được muối với khối lượng:
	A. 4,26 gam	 B. 8,52 gam	C. 6,39 gam	D. 2,13 gam
Câu 28: Cho 4 kim loại: Al, Fe, Mg, Cu và bốn dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, Al2(SO4)3, kim loại nào khử được cả 4 dung dịch muối trên :
	A. Mg	 B. Mg và Al	C. Mg và Fe	D. Cu
Câu 29: Hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn thu được chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOh dư thu được 6,72 lit H2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 26,88 lit khí H2 (đktc). Khối lượng Al và Fe3O4 trong hỗn hợp đầu bằng:
 A. 54g; 139,2g B. 29,7g; 69,6g	 C. 27g; 69,6g	D. 59,4;g; 139,2g
Câu 30: Trong quá trình ăn mòn điện hóa, ở điện cực âm xảy ra:
 A. quá trình oxi hóa nước trong dd điện li B. quá trình khử kim loại
 C. qúa trình oxi hóa kim loại	 D. quá trình oxi hóa oxi trong dd điện li.
TiÕt 73:
Gi¶ng ë c¸c líp:
Líp
Ngµy d¹y
Häc sinh v¾ng mÆt
Ghi chó
12A
12C2
1. æn ®Þnh tæ chøc líp: (1')
2. KiÓm tra bµi cò: Trong giê häc.
3. Gi¶ng bµi míi: (44')
Câu 1: Hôïp chaát naøo sau ñaây cuûa saét vöøa theå hieän tính oxi hoaù vöøa theå hieän tính khöû?
A. Fe(OH)3	B. FeO	C. Fe2O3	D. FeCl3
Câu 2: Để oxi hóa hoàn toàn 0,03 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là
A. 0,045 mol và 0,12 mol.	B. 0,045 mol và 0,24 mol.
C. 0,09 mol và 0,24 mol.	D. 0,09 mol và 0,12 mol.
Câu 3: Muoán khöû ion Fe3+ thaønh ion Fe2+ ta phaûi theâm chaát naøo sau ñaây vaøo dd Fe3+
A. Cu	B. Na	C. Zn	D. Ag
Câu 4: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Chi dung dịch X thành 2 phần bằng nhau.
–Phần thứ nhất đem cô cạn thu được 67,48 gam muối khan.
–Phần thứ hai làm mất màu vừa hết 46 ml dung dịch KMnO4 0,5M.
m có giá trị là :
A. 55,12 gam	B. 56,56 gam	C. 60,16 gam	D. 58,42 gam
Câu 5: Fe(OH)3 khoâng taùc duïng vôi chaát naøo sau ñaây?
A. dd HNO3	B. dd H2SO4	C. O2	D. dd HCl
Câu 6: Cho các chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 loãng. Chất nào tác dụng được với dd chứa ion Fe3+ là
A. Al, Cu, dung dịch NaOH, khí clo.	B. Al, Cu, dung dịch NaOH, khí clo.
C. Al, Fe, Cu, dung dịch NaOH.	D. Al, dung dịch NaOH.
Câu 7: Cho moät hoãn hôïp Fe, Cu vaøo dd HNO3 loaõng. Sau khi phaûn öùng keát thuùc vaãn coøn moät löôïng Fe dö. Hoûi dd sau phaûn öùng chöùa muoái gì?
A. Cu(NO3)2	B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3	D. Fe(NO3)3 vaø Cu(NO3)2
Câu 8: Hòa tan m gam hỗn hợp Fe và Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch A chỉ chứa 1 muối duy nhất và 2,688 lít H2 (đktc) . Cô cạn dung dịch A thu được m+37,12 gam muối khan. m có giá trị là :
A. 46,04 gam	B. 44,64 gam	C. 46,96 gam	D. 44,16 gam
Câu 9: Để thu được muối Fe (III) người ta có thể cho
A. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng.
B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, đun nóng.
C. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
D. tất cả đều đúng.
Câu 10: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag.	B. Cu.	C. Fe.	D. Zn.
Câu 11: Coù caùc kim loaïi Cu, Ag, Fe vaø caùc dd muoái Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. Kim loaïi naøo taùc duïng vôùi caû 3 dd muoái?
A. Ag	B. Fe	C. Cu	D. Cu, Fe
Câu 12: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Fe (Z = 26) là
A. 1s22s22p63s23p63d64s2.	B. 1s22s22p63s23p64s24p6.
C. 1s22s22p63s23p63d8.	D. 1s22s22p63s23p64s23d6.
Câu 13: Nhúng một thanh Zn vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh Zn rửa sạch cẩn thận bằng nước cất, sấy khô và đem cân thấy
A. khối lượng thanh Zn tăng gấp 2 lần ban đầu.	B. khối lượng thanh Zn tăng lên.
C. khối lượng thanh Zn giảm đi.	D. khối lượng thanh Zn không đổi.
Câu 14: Phản ứng nào không đúng
A. Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2.	B. Fe + 2FeCl3 3FeCl2.
C. Fe + Cl2 FeCl2.	D. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu.
Câu 15: Cho dung dịch kiềm vào muối Kalidicromat thì hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng
B. dung dịch không thay đổi màu
C. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam
D. dung dịch từ màu xanh chuyển sang màu đỏ thẫm
Câu 16: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. FeO.	B. FeCl2.	C. Fe2O3.	D. Fe.
Câu 17: Chaát raén naøo sau ñaây khi hoaø tan trong dd HNO3 loaõng khoâng coù khí thoaùt ra
A. FeO	B. Fe3O4	C. Fe	D. Fe2O3
Câu 18: Cho khí CO khöû hoaøn toaøn ñeùn saét moät hoãn hôïp goàm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thaáy coù 4,48 lít CO2 (ñktc) thoaùt rA. Theå tích CO (ñktc) ñaõ tham gia phaûn öùng laø
A. 1,12 lít	B. 2,24 lít	C. 4,48 lít	D. 3,36 lít
Câu 19: Cho 200 ml dung dịch NaOH vào 400 ml dung dịch Al(NO3)3 0,2M thu được 4,68 gam kết tủA. Nồng độ mol của dung dịch NaOH ban đầu là
A. 0,6M hoặc 1,3M	B. 0,9M hoặc 1,2M	C. 0,6 hoặc 1,2M	D. 0,9M hoặc 1,3M
Câu 20: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. FeSO4.	B. Fe(OH)3.	C. Fe2(SO4)3.	D. Fe2O3.
Câu 21: Trong soá caùc chaát sau, chaát naøo chöùa haøm löôïng saét cao nhaát?
A. FeO	B. FeS2	C. FeS	D. Fe2O3
Câu 22: Khi cho Fe phản ứng với axit H2SO4 loãng sinh ra
A. FeSO4 và khí H2.	B. Fe2(SO4

File đính kèm:

  • docTiet 72, 73 - HH 12 CB.doc
Giáo án liên quan