Bài giảng Tiết 70: Kiểm tra học kì II (tiếp theo)
Kiến thức :
- Đánh giá qúa trình nhận thức của HS về:
+ Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ.
+ CTCT của những hợp chất hiđrô cacbon.
+ T/c hoá học của những hợp chất hiđrô cacbon, Dẫn xuất của H-C.
2. Kỹ năng: Trình bày, tổng hợp
Tiết 70 Kiểm tra học kì II. I. Mục tiêu. 1:Kiến thức : Đánh giá qúa trình nhận thức của HS về: + Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ. + CTCT của những hợp chất hiđrô cacbon. + T/c hoá học của những hợp chất hiđrô cacbon, Dẫn xuất của H-C. 2. Kỹ năng: Trình bày, tổng hợp 3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, chống tháI độ, biểu hiên tiêu cực trong tthi cử. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Ma trận, đề, đáp án, thang điểm. Nội dung kiến thức. Mức độ nhận thức Biết Hiểu Vận dụng TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận +Tính chất của cacbon đi oxit +Mqh giữa các hc vô cơ. +Mqh giữa các hc hữu cơ. + Dạng bài tập nhận biết hchc + Mối quan hệ giữa các đại lượng Câu 2 2,5đ Câu 1 1đ Câu 3 2đ Câu4 2đ Câu 5 3đ 2. Học sinh: Ôn tập, chuẩn bị giấy kiểm tra. đề bài Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1 : (1 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ A hoặc B, C, D trước câu đúng: 1/ Để làm sạch khí oxi có lẫn tạp chất là khí cacbonđioxit, người ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch (dư) chứa: A. HCl ; B. Na2SO4 ; C. NaCl ; D. Ca(OH)2 2/ Chất làm mất màu dung dịch Brom ( t0, xt ) và Khí clo( t0, xt) A. Metan ; B. Etilen ; C. Axetilen ; D. Benzen Câu 2 : (2 điểm)Hãy điền chất thích hợp vào chỗ và viết các phương trình hoá học, ghi rõ điều kiện của phản ứng. 1 2 + CO2 CaCO3 ....A... Ca(OH)2 .....B...... 3 4 CaCl2 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 3 (2 điểm) Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hoá (ghi rõ điều kiện phản ứng). Saccarozơ Glucozơ rượu etylic axitaxetic etylaxetat Câu 4 : (2 điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 3 chất lỏng riêng biệt là : axitaxetic, rượu etylic, benzen. Câu 5 : (3 điểm) Cho 11,2 lít hỗn hợp metan và axetilen (đo ở đktc) đi qua dung dịch brom dư thấy có 8 gam Brom tham gia phản ứng : a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng C2H2Br4 thu được sau phản ứng. c. Tính phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp đầu. Hướng dẫn chấm đề và biểu điểm Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1 : (1 điểm). Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm 1/ D ; 2/ D Câu 2 : 2 điểm. A- CaO ; B - CaCO3 0,5 đ CaCO3 CaO + CO2 0,5 đ CaO + H2O Ca(OH)2 0,5 đ Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O 0,5 đ CaO + 2 HCl CaCl2 + H2O 0,5 đ Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 3 : (2 điểm). Mỗi phương trình kèm theo điều kiện cho 0,5 điểm C12H22O11 + H2O axit, t0 C6H12O6 + C6H12O6 (Glucozơ) (Fructozơ) C6H12O6 men rượu 2C2H5OH + 2CO2 t0 (30 -> 320C) C2H5OH + O2 men giấm CH3COOH + H2O (loãng) CH3COOH + HOC2H5 axit H2SO4 CH3COOC2H5 + H2O Câu 4 : (2 điểm) Lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử (0,25 điểm) Dùng đá vôi nhận ra axit axetic. Viết đúng phương trình (0,5 điểm) Dùng kim loại natri nhận ra rượu etylic. Viết đúng phương trình phản ứng (0,5 điểm) Chất còn lại không có hiện tường gì là benzen (0,25 điểm) (Nếu học sinh làm cách khác nhau, đúng, vẫn cho đủ số điểm) Câu 5 : (3 điểm) Chỉ có axetilen tham gia phản ứng : a) C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (1) (0,5 điểm) Theo (1) : nC2H2 = nC2H2Br4 = nBr2 = = 0,025 (mol) (0,5 điểm) b) Khối lượng C2H2Br4 thu được là : mC2H2Br4 = 0,025 x 364 = 8,65 (g) (1 điểm) c) Thành phần phần trăm về thể tích mỗi khí : %VC = (0,5 điểm) %VCH4 = 100 – 5 = 95% (0,5 điểm) IV. Tổng kết . GV thu bài , rút kinh nghiệm giờ kiểm tra. Nhắc nhở ôn tập bài trong hè .
File đính kèm:
- kTHK Hoa 9.doc