Bài giảng Tiết 7: Một số axit quan trọng (tiết 6)

Kiến thức: - HS biết H2SO4 có những tchh riêng. Tính oxi hoá, tính háo nước, dẫn ra được ptpư cho những tính chất này.

- Biết cách nhận biết H2SO4 và các muối sunphat.

- Biết những ứd quan trọng của oxit này trong sản xuất và đời sống.

- Biết nguyên liệu và các công đoạn sản xuất H2SO4 trong công nghiệp.

 2. Kỹ năng: - Tiếp tục phát triển kỹ năng viết ptpư, giải bài tập, pbiệt các chất.

 3. Thái độ: - Giáo dục lòng say mê yêu thích môn học, tính cẩn thận.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1084 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 7: Một số axit quan trọng (tiết 6), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 5.9.10: 
Tiết 7 Một số axit quan trọng (tiếp)
I. Mục tiêu.
 1. Kiến thức: - HS biết H2SO4 có những tchh riêng. Tính oxi hoá, tính háo nước, dẫn 	ra được ptpư cho những tính chất này.
- Biết cách nhận biết H2SO4 và các muối sunphat.
- Biết những ứd quan trọng của oxit này trong sản xuất và đời sống.
- Biết nguyên liệu và các công đoạn sản xuất H2SO4 trong công nghiệp.
 2. Kỹ năng: - Tiếp tục phát triển kỹ năng viết ptpư, giải bài tập, pbiệt các chất. 
 3. Thái độ: - Giáo dục lòng say mê yêu thích môn học, tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị.
 - GV.- Bảng phụ, bút dạ.
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút.
- Hoá chất: dd HCl, dd H2SO4 loãng, dd NaOH, dd Na2SO4, Cu, H2SO4 	đặc, dd NaCl, dd BaCl2.
 - HS. - Học bài cũ, tìm hiểu trước bài mới.
III. Tiến trình bài giảng.
 1. ổn định lớp. (1’)
 2. Kiểm tra bài cũ. (10’)
? Tính chất hóa học của axit H2SO4 loãng? Viết PTPƯ.
- 1 HS lên bảng làm bài tập 6. 
 3. Bài mới.
 * Giới thiệu bài : (1’) Giờ trước chúng ta đã tìm hiểu về tính chất hóa học của ax sunfuric, vậy ax sunfuric đặc có những tính chất gì chúng ta cùng tìm hiểu
HĐ của thầy 
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
Nội dung
 * Hoạt động 1. (12’)
 - GV làm TNvề tc của H2SO4 đặc:
+ Lấy 2 ống nghiệm, cho vào mỗi ống nghiệm một ít lá đồng nhỏ.
+ Rót vào ống nghiệm 1: 1ml dd H2SO4 loãng.
+ Rót vào ống nghiệm 2: 1ml dd H2SO4 đặc.
+ Đun nóng nhẹ cả 2 ống nghiệm.
- GV gọi một vài hs trả lời.
- GV tổng kết các ý kiến và đưa ra kết luận.
- GVgọi hs lên viết ptpư minh hoạ. 
- GV giới thiệu ngoài phản ứng với Cu axit H2SO4 còn tác dụng với nhiều kim loại khác tạo muối sun phát, không giải phóng khí H2.
- GV hướng dẫn học sinh làm TN:
+ Cho một ít đường vào đáy cốc thuỷ tinh.
+ Cho vào cốc 2ml H2SO4 đặc.
- GV gọi một vài hs trả lời.
- GV hướng dẫn học sinh giải thích hiện tượng và nhận xét.
- GV tkết các ý kiến và đưa ra kết luận.
- GVgọi hs lên viết ptpư minh hoạ. 
- GV lưa ý khi ding H2SO4 đặc phảI hết sức thận trọng.
- GV có thể hdẫn học sinh viết những lá thư bí mật bằng dd H2SO4 loãng, khi đọc hơ nóng hoặc dùng bàn là.
 * Hoạt động 2 (3’)
- GV hướng dẫn học sinh quan sát hình 12 và nêu các ứng dụng quan trọng của H2SO4.
 * Hoạt động 3 (5’)
- GV thuyết trình về nguyên liệu và sản xuất H2SO4 và các công đoạn sản xuất H2SO4
- Hs theo dõi và ghi nhớ kiến thức
- Gv yêu cầu hs hoàn thành các PTPƯ
- Gv nhận xét và chốt lại kt
 * Hoạt động 4 (7’)
- GV hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm:
+ Cho 1ml dd H2SO4 vào ống nghiệm 1.
+ Cho 1ml dd Na2SO4 vào ống nghiệm 2.
+ Nhỏ vào mỗi ống nghiệm 1 giọt dd BaCl2.
- HS qs, ghi lại htg xẩy ra ở 2 ốn0 .
-Hs traỷ lụứi
- HS quan sát, ghi lại hiện tượng xẩy ra ở 2 ống nghiệm.
-Hs thửùc hieọn
Hs quan saựt
- Hs trả lời câu hỏi
- Hs tự hoàn thiện kt
.
- Quan sát, nhận xét viết ptpư.
- Hs trả lời câu hỏi
I. Axit H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng.
1. Tác dụng với kim loại.
- Nhận xét: H2SO4 đặc nóng tác dụng với Cu tạo dd CuSO4 và khí SO2.
Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O 
- Ngoài phản ứng với Cu axit H2SO4 còn tác dụng với nhiều kim loại khác tạo muối sun phát, không giải phóng khí H2.
2. Tính háo nước.
- Cho H2SO4đặc vào đường thì đường chuyển màu den và toả nhiều nhiệt.
C12H22O11 H2SO4 đặc 11H2O + 12C
- Một phần C sinh ra lại bị H2SO4 đặc oxi hoá mạnh tạo thành các chất khí SO2, CO2 gây sỏi bọt làm C dâng lên khỏi miệng cốc.
II. ứng dụng.
 sgk
III. Sản xuất H2SO4.
- Nguyên liệu: S hoặc FeS2.
- Các giai đoạn sản xuất:
+ SX SO2 :
 S + O2 To SO2
4FeS2 + 11O2 To 2Fe2O3 + 8SO2
+ SX SO3 :
 2SO2 + O2 To, V2O5 2SO3
+ SX H2SO4 :
 SO3 + H2O H2SO4
IV. nhận biết H2SO4.
- Cả 2 ống nghiệm đều có kết tủa trắng.
- PT:
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
 dd dd r dd
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
 dd dd r dd
- Dung dịch BaCl2 hoặc Ba(OH)2, Ba(NO3)2 được dùng làm thuốc thử để nhận ra gốc sunphát.
IV/Hửụựng daón tửù hoùc:
1.Baứi vửứa hoùc: (6’).
 - GV hệ thống lại kiến thức bài.
 - HS đọc kết luận chung sgk, làm bài tập 2, 3 sgk.
2.Baứi saộp hoùc:(1’).
 - Làm các bài tập 1 sgk(19).
 - Ôn lại tchh của oxit và axit, giải các bài tập.

File đính kèm:

  • dochoa9(5).doc