Bài giảng Tiết 7: Bài tập viết phương trình

). MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- HS : Thuộc tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ

- HS : Biết cách viết Phương trình hoá học dựa vào tính chất hoá học

2. Kỹ năng

- HS : Có kĩ năng viết phương trình hoá học

- HS : Viết đúng công thức hoá học của các chất dựa vào quy tắc hoá trị

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 7: Bài tập viết phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 7
 Bài tập viết Phương trình 
(I). Mục tiêu
1. Kiến thức 
- HS : Thuộc tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ
- HS : Biết cách viết Phương trình hoá học dựa vào tính chất hoá học
2. Kỹ năng 
- HS : Có kĩ năng viết phương trình hoá học 
- HS : Viết đúng công thức hoá học của các chất dựa vào quy tắc hoá trị 
(II). Phương tiện 
1. Chuẩn bị của học sinh : ÔN tập bài cũ 
2. Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ phiếu học tập
(III). Hoạt động dạy và học
1. Kiểm tra bài cũ 
(?). Nêu tính chất hoá học của Axit 
2. Nội dung 
Hoạt động 1: Bài tập
Hoạt động giáo viên và học sinh
TG 
Nội dung
GV : Đưa bài tập Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 
Bài 1
Hoàn thành dãy chuyển hoá sau 
a. Fe(OH)3(1)Ž Fe2O3(2)ŽFe(3)ŽFeCl2
b. Al(OH)3(1)Ž Al2O3(2)Ž AlCl3
c. CuSO4 (1)Ž Cu(OH)2(2)Ž CuO(3) ŽCuSO4
GV : Hưỡng dẫn học sinh 
- Mỗi mũi tên là một phương trình 
GV : (?). Dựa vào đâu để viết phương trình 
HS : Dựa vào tính chất hoá học của các chất
GV : Yêu cầu học sinh làm theo nhóm ý a
HS : Thảo luận 
HS : TRình bầy 
GV : Yêu cầu các nhóm lên bảng viết dãy b,c
HS :Trình bầy
GV : Đưa bài tập yêu cầu học sinh suy nghĩ trình bầy vào vở
Bài 2
Hoàn thành các phương trình sau
a. AgCl + HNO3 ----->
b. CuO + H2O----->
c. K + H2O----->
d. CaO + HCl ----->
e. Fe + H2SO4(Lõang) ----->
GV : Gợi ý 
Dựa vào điều kiện các chất tham gia xem chúng có tác dụng với nhau không, nếu có thì viết phương trình 
- Dựa vào điều kiện của chất sản phẩm ---> thì phản ứng mới xảy ra 
HS : Tiến hành thảo luận nhóm 
HS : Trình bầy
HS : Nhận xét 
GV : Nhận xét đánh giá
GV : Đưa bài tập 3 
1. Dãy chất nào sau đâychỉ gồm toàn dung dịchBazơ
a, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 , 
b, Ca(OH)2 , Cu(OH)2 , KOH
c, Ba(OH)2 , Fe(OH)2 , NaOH
d. a đúng
2. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm Axit Bazơ
a, CaO, SO2 , CO2 , SO3
b. CaO , CuO , Na2O , K2O
c, BaO , CO2, CaO, K2O
d, P2O5 , Na2O , FeO, CaO
3. Điều kiện để muối tác dụng với dung dịch Bazơ
a. Các chất tham gia phải tan
b. Các chất sản phẩm phải kết tủa
c. Các chất sản phẩm phải có ít nhất 1 kết tủa 
d. ý a và c đúng
4. Để phân biệt HCl và Na2SO4
a. Dùng quỳ tím 
b. Dùng dung dịch AgNO3
c. Dùng dung dịch BaCl2
d. ý a hặc ý c đều đúng
5. Nước tác dụng với Axit nào ở to thường 
a. CaO
b. FeO
c. MgO
d. Cả a,b,c đều đúng
6. K2O là Axit 
a. Oxit Bazơ
b. Oxit Axit
c. Oxit trung tính
d. Oxit lưỡng tính
7. Nhận biết dung dịch Na2SO4 và Na2CO3
Dùng thuốc thử
a. dung dịchHCl
b. Dung dịch NaCl
c. Quỳ tím 
d. BaCl2
- Yêu cầu hãy chọn câu trả lờiđúng nhất trong các câu trên
HS : Thảo luận nhóm 
HS : Trình bầy 
HS : Nhận xét 
Bài 4
GV: Đưa bài tập 4 
Cho các cặp chất sau đây cặp chất nào Phản ứng với nhautừng đôi một. Nêu và viết phương trình 
a. Ba(NO3)2 và H2SO4
b. K2SO4 và BaCl2
c. NaOH và KCl
d. BaCl2 và NaNO3
HS : Thảo luận nhóm 
HS : Trình bầy 
GV : Nhận xét
Bài tập 1
a. 
1. 2Fe(OH)3Fe2O3 + 3H2O
2. Fe2O3+ 3H22Fe + 3H2O
3. Fe +2HClŽFeCl2 +H2
b.
1.2Al (OH)3 Al2O3 + 3H2O
2.2 Al2O34Al + 3O2
3.3Al + 6HCl Ž 2AlCl3 + 3H2
c.
1.CuSO4+2NaOHŽCu(OH)2 +Na2SO4
2.Cu(OH)2 CuO + H2O
3.CuO +H2SO4 --> CuSO4 + H2O
Bài 2
a.AgCl + HNO3 Ž AgCl+ HCl
b. CuO + H2O Žkhông xẩy ra P.ư
c. 2K + 2H2O Ž 2KOH + H2
d. CaO + 2HCl Ž CaCl2 + H2O
e. Fe + H2SO4 (loảng) Ž FeSO4 + H2
Bài tập 3 
1 - 4
2-b
3-d
4- c
5- a
6-a
7-a
Bài tập 4
- Cặp chất xảy ra phản ứng là
- a và b 
Phương trình 
a. Ba(NO3)2 + H2SO4--> BaSO4 + 2HNO3
b. K2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2KCl
 4. Dặn dò
- Học bài
- Làm bài tập 

File đính kèm:

  • docTiet 7.doc