Bài giảng Tiết 68 : Ôn tập học kỳ II (tiếp)
A.Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học:
-Tính chất của hi đrô, ô xi, nước .Các loại phản ứng HH- ô xít , a xít, ba zơ muối
B-Những KT mới được hình thành trong bài học:
- Củng cố hệ thống hoá KT cơ bản của học kì II, từ đó vận dụng giải BT
-I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Hệ thống lại những kiến thức cơ bản của học kỳ II.
+ Tính chất hoá học,điều chế Oxi , Hiđro , Nước .
+ Các khái niệm về các loại phản ứng : PƯ hoá hợp, PƯ phân huỷ ; PƯ thế ; PƯ
Oxi hoá - Khử.
NS : / /2009 NG : / /2009 Tiết 68 : ôn tập Học kỳ II a.Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học: -Tính chất của hi đrô, ô xi, nước .Các loại phản ứng HH- ô xít , a xít, ba zơ muối B-Những KT mới được hình thành trong bài học: - Củng cố hệ thống hoá KT cơ bản của học kì II, từ đó vận dụng giải BT -I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Hệ thống lại những kiến thức cơ bản của học kỳ II. + Tính chất hoá học,điều chế Oxi , Hiđro , Nước . + Các khái niệm về các loại phản ứng : PƯ hoá hợp, PƯ phân huỷ ; PƯ thế ; PƯ Oxi hoá - Khử. + Khái niệm về oxit , axit , bazơ , muối.Cách gọi tên , phân loại và viết CTHH. 2. Kỹ năng : Rèn cho HS kỹ năng viết PTPƯ , CTHH , phân loại và cách gọi tên các loại hợp chất vô cơ Rèn cho HS kỹ năng phân loại các loại phản ứng. 3. Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thân khi viết PTHH , CTHH . II. Chuẩn bị của GV – HS : GV: Máy chiếu ,giấy trong (hoặc phiếu học tập ,bảng phụ). HS : Ôn tập các kiến thức cơ bản trong học kỳ II . III. Tiến trình dạy – học : 1. ổn định lớp : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. HĐ dạy – học : TG HĐ của GV – HS Nội dung 18’ 15’ 13’ HĐ 1 : ? ở HK II các em đã học những chất cụ thể nào ? -HS: HĐ nhóm 2 , báo cáo KQ ra giấy trong +Dãy 1 : thảo luận về t/c h2 của oxi . viết PTPƯ minh hoạ. +Dãy 2: thảo luận về t/c h2 của hiđro. viết PTPƯ minh hoạ. +Dãy 3: thảo luận về t/c h2 của nước. viết PTHH minh hoạ -Đại diện các nhóm báo cáo KQ +Nhóm khác NX,bổ sung ý kiến. -GV: chốt kiến thức. * Bài tập : Viết PTHH xảy ra giữa các cặp chất : Phôtpho + Oxi Nhôm + Oxi Hiđro + Sắt (III) Oxit Lưu huỳnh trioxit + Nước . Bari + Nước Natri oxit + Nước Cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì ? -3 HS lên bảng làm +HS khác NX,bổ sung ý kiến . -GV: NX,đánh giá HĐ 2 : HĐ nhóm 2 làm BT ra giấy trong: Viết PTHH sau,cho biết những phản ứng nào dùng để điều chế H2 và O2 trong phòng thí nghiệm ? a. Nhiệt phân Kali pemanganat . b. Nhiệt phân Kali Clorat. c. Sắt + axit sunfuric (loãng) d. Nhôm + axit clohiđric e. Kali + Nước f. Điện phân nước. ? Sự khác nhau của điều chế các chất trong PTN và trong CN . - Đại diện nhóm báo cáo KQ + Nhóm khác NX,bổ sung ý kiến. +GV: NX , chốt kiến thức HĐ 3 : -HS: HĐ nhóm 2 làm BT báo cáo KQ ra giấy trong . Phân loại và gọi tên các chất sau: K2O ; Mg(OH)2 ; HCl ; H2S ; CuO ; Na2CO3 ; KHCO3 ; HNO3 ; K3PO4 ; Cu(NO2)2 ; Ca(OH)2 ; N2O5 ; H2SO3 . -HS: thảo luận theo nhóm 2 +Đại diện nhóm báo cáo KQ +Nhóm khác NX,bổ sung ý kiến . -GV: NX,đánh giá KQ . Khi làm loại bài tập này chú ý : -Phân loại đúng oxit;axit;bazơ ; muối - Gọi tên các chất : Tuân theo quy tắc gọi tên . I. Tính chất hoá học : 1. Oxi : Tác dụng với PK T/d với KL . Tác dụng với 1 số hợp chất 2. Hiđro : Tác dụng với oxi(T/d với PK ) 2H2 + O2 2H2O T/d với 1 số oxit kim loại : H2 + CuO Cu + H2O 3. Nước : a. Tác dụng với 1 số KL 2K + 2H2O 2KOH + H2 b. T/d với 1 số oxit bazơ : BaO + H2O Ba(OH)2 c. Tác dụng với oxit axit . P2O5 + 3H2O 2H3PO4 Bài tập : a. 4P + 5O2 2P2O5 b. 4Al + 3O2 2Al2O3 c. 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O d. SO3 + H2O H2SO4 e. Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 f. Na2O + H2O 2NaOH *Phản ứng hoá hợp : a ; b ; d ; f *Phản ứng thế : c ; e *Phản ứng oxi hoá - khử : a ; b ; c ; e II. Cách điều chế Oxi ,Hiđro . a. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 b. 2KClO3 2KCl + 3O2 c. Fe + H2SO4(l) FeSO4 + H2 d. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 e. 2K + 2H2O 2KOH + H2 f. 2H2O 2H2 + O2 -Phản ứng dùng đ/c O2 : a ; b -Phản ứng dùng đ/c H2 : c ; d . III. Các khái niệm oxit , axit , bazơ và muối : a. Oxit : CuO : đồng (II) oxit SO2 : Lưu huỳnh đioxit K2O : Kali oxit N2O5 : đinitơ pentaoxit b. Axit : HCl : axit clohiđric H2S : Axit sunfuhiđric HNO3 : Axit nitric. H2SO3 : Axit sunffurow c. Bazơ : Mg(OH)2 : Magie hiđroxit Ca(OH)2 : Canxi hiđroxit d. Muối : Na2CO3 : Natri cacbonat KHCO3 : Kali hiđrocacbonat K3PO4 : Kali photphat Cu(NO2)2 : Đồng (II) nitrit . 3. Củng cố – Dặn dò :1’ Ôn tập các kiến thức của chương : Dung dịch BTVN : 37.3 ; 37.11 ; 37.16 ; 37.17 ; 37.18 (SBT) Giờ sau ôn tập HK II (tiếp) Tiết 68-H8 -HS: HĐ nhóm 2 , báo cáo KQ ra giấy trong +Dãy 1 : thảo luận về t/c h2 của oxi . viết PTPƯ minh hoạ. +Dãy 2: thảo luận về t/c h2 của hiđro. viết PTPƯ minh hoạ. +Dãy 3: thảo luận về t/c h2 của nước. viết PTHH minh hoạ * Bài tập : Viết PTHH xảy ra giữa các cặp chất : Phôtpho + Oxi Nhôm + Oxi Hiđro + Sắt (III) Oxit Lưu huỳnh trioxit + Nước . Bari + Nước Natri oxit + Nước Cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì ? HĐ nhóm 2 làm BT báo cáo KQ ra giấy trong : Viết PTHH sau,cho biết những phản ứng nào dùng để điều chế H2 và O2 trong phòng thí nghiệm ? a. Nhiệt phân Kali pemanganat . b. Nhiệt phân Kali Clorat. c. Sắt + axit sunfuric (loãng) d. Nhôm + axit clohiđric e. Kali + Nước f. Điện phân nước. a. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 b. 2KClO3 2KCl + 3O2 c. Fe + H2SO4(l) FeSO4 + H2 d. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 e. 2K + 2H2O 2KOH + H2 f. 2H2O 2H2 + O2 -Phản ứng dùng đ/c O2 : a ; b -Phản ứng dùng đ/c H2 : c ; d -HS: HĐ nhóm 2 làm BT báo cáo KQ ra giấy trong . Phân loại và gọi tên các chất sau: K2O ; Mg(OH)2 ; HCl ; H2S ; CuO ; Na2CO3 ; KHCO3 ; HNO3 ; K3PO4 ; Cu(NO2)2 ; Ca(OH)2 ; N2O5 ; H2SO3 .
File đính kèm:
- Tiet 68 -H8.doc