Bài giảng Tiết 68, 69: Ôn tập cuối năm

Ôn tập củng cố, hệ thống kiến thức của các chương về kim loại.

2. Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng dựa vào cấu tạo nguyên tử suy ra tính chất nguyên tố.

- Rèn kỹ năng giải các BT.

3. Tư tưởng:

Có ý thức bảo vệ các đồ bằng kim loại, bảo vệ môi trường, tài nguyên.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1037 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 68, 69: Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hững kim loại nào ?
A. Ba, Al, Ag	B. Ag, Fe, Al	C. Ag, Ba	D. cả 5 kim loại
Cõu 4: Hoà tan hỗn hợp gồm: a mol Na2O và b mol Al2O3 vào nước thỡ chỉ thu được dung dịch chứa chất tan duy nhất. khẳng định nào đỳng ?
A. a b	B. a = 2b	C. a=b	D. a b
Cõu 5: Hàm lượng oxi trong một oxit sắt FexOy khụng lớn hơn 25%. Oxit sắt này cú thể là:
A. FeO	B. Fe2O3	C. Fe3O4	D. khụng xỏc định được
Cõu 6: Hỗn hợp X gồm Zn và CuO. X tỏc dụng với lượng dư dung dịch NaOH sinh ra 4,48 lit khớ H2 (đktc). Để hoà tan hết X cần 400ml dung dịch HCl 2M. khối lượng X bằng:
A. 21 gam	B. 62,5 gam	C. 34,5 gam	D. 29 gam
Cõu 7: Sắt khụng tỏc dụng với chất nào sau đõy ?
A. dung dịch HCl loóng	B. dung dịch H2SO4 đặc núng
C. dung dịch CuSO4	D. dung dịch Al(NO3)3
Cõu 8: Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng ?
A. ion Ag+ cú thể bị oxi hoỏ thành Ag	B. nguyờn tử Mg cú thể khử được ion Sn2+
C. ion Cu2+ cú thể oxi húa được nguyờn tử Al	D. CO khụng thể khử MgO thành Mg
Cõu 9: Nhúm mà cỏc kim loại đều phản ứng với dung dịch CuSO4 là:
A. Ba, Mg, Hg	B. Na, Al, Fe, Ba
C. Al, Fe, Mg, Ag	D. Na, Al, Cu
Cõu 10: cho sơ đồ sau: Al à A à Al(OH)3 à B à Al(OH)3 à C à Al. cỏc kớ tự A, B, C lần lượt là: 
A. NaAlO2, AlCl3, Al2O3	B. Al2O3, AlCl3, Al2S3
C. KAlO2, Al2(SO4)3, Al2O3	D. A và C đỳng
Cõu 11: Trong cỏc phương phỏp điều chế kim loại sau, phương phỏp nào khụng đỳng ?
Điều chế nhụm bằng cỏch điện phõn núng chảy Al2O3
Điều chế Ag bằng phản ứng giữa dung dịch AgNO3 với Zn
Điều chế Cu bằng phản ứng giữa CuO với CO ở nhiệt độ cao
Điều chế Ca bằng cỏch điện phõn dung dịch CaCl2
Cõu 12: Hũa tan hết 0,5 gam hỗn hợp gồm: Fe và kim loại húa trị 2 bằng dung dịch H2SO4 loóng thu được 1,12 lit khớ H2 (đktc). Kim loại húa trị 2 đó dựng là:
A. Ni	B. Zn	C. Mg	D. Be
Cõu 13: Hũa tan 8 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M ( húa trị 2, đứng trước H2 trong dóy điện húa) vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H2 (đktc). Mặt khỏc để hũa tan 4,8 gam kim loại M thỡ dựng chưa đến 500 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại M là:
A. Zn	B. Mg	C. Ca	D. Ba
Cõu 14: Một vật bằng hợp kim Cu-Zn được nhỳng trong dung dịch H2SO4 loóng, hiện tượng xảy ra là:
A. Zn bị ăn mũn, cú khớ H2 thúat ra.	B. Zn bị ăn mũn, cú khớ SO2 thoỏt ra.
C. Cu bị ăn mũn, cú khớ H2 thoỏt ra	D. Cu bị ăn mũn, cú khớ SO2 thoỏt ra.
Cõu 15: Một dung dịch chứa a mol NaAlO2 tỏc dụng với một dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa Al(OH)3 sau phản ứng là:
A. a=2b	B. b<4a	C. a=b	. b<5a
Cõu 16: Cho 2 cặp oxi húa khử: Xx+/X đứng trước cặp Yy+/Y trong dóy điện húa. Phỏt biểu nào sau đõy khụng dỳng ?
A. tớnh oxi húa của Yy+ mạnh hơn Xx+	 B. X cú thể oxi hoỏ được Yy+đứng trước cặp Yy+/Y
C. Yy+ cú thể oxi húa được X	D. tớnh khử của X mạnh hơn Y
Cõu 17: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm AlCl3 và FeSO4, thu được kết tủa A. Nung A trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi được chất rắn B. cho H2 dư qua B nung núng , phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn C. C cú chứa:
A. Al và Fe	B. Al2O3 và Fe	C. Al, Al2O3, Fe và FeO	 D. Fe
Cõu 18: Phản ứng nào sau đõy thu được Al(OH)3 ?
A. dung dịch AlO2- + dung dịch HCl	B. dung dịch AlO2- + dung dịch Al3+
C. dung dịch AlO2- + CO2/H2O	D. cả A, B, C
Cõu 19: Để kết tủa hoàn toàn Al(OH)3 cú thể dựng cỏch nào sau đõy ?
Cho dung dịch Al2(SO4)3 tỏc dụng với dung dịch NaOH dư.	
Cho dung dịch Al2(SO4)3 tỏc dụng với dung dịch NH3 dư
Cho dung dịch NaAlO2 tỏc dụng với dung dịch HCl dư.
Cho dung dịch Al2(SO4)3 tỏc dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư.
Cõu 20: Cú 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4. thuốc thử duy nhất để phõn biệt 3 dung dịch trờn là:
A. Al	B. CaCO3	C. Na2CO3	D. quỳ tớm
Cõu 21: Khi điện phõn núng chảy Al2O3 sản xuất Al, người ta thờm criolit (Na3AlF6) vào Al2O3 với mục đớch
A. tạo lớp màng bảo vệ cho nhụm lỏng	B. tăng tớnh dẫn điện của chất điện phõn
C. giảm nhiệt độ núng chảy của chất điện phõn	D. cả A, B, C đều đỳng
Cõu 22: Điện phõn dung dịch FeCl2 , sản phẩm thu được là:
A. Fe, O2, HCl	B. H2, O2, Fe(OH)2	C. Fe, Cl2	D. H2, Fe, HCl
Cõu 23: Cho dung dịch chứa cỏc ion: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-+. muốn loại được nhiều cation nhất ra khỏi dung dịch trờn thỡ nờn dựng húa chất nào sau đõy ?
A. dung dịch NaOH	B. dung dịch Na2CO3	
C. dung dịch KHCO3	 	 	D. dung dịch Na2SO4.
Cõu 24: Hũa tan hoàn toàn 2,32 gam Fe3O4 trong dung dịch HNO3 đặc núng thu được V ml khớ X ( màu nõu) ở đktc. V cú giỏ trị là:
A. 336 ml	B. 112 ml	C. 224 ml	D. 448 ml
Cõu 25: Trong nước tự nhiờn thường cú lẫn những lượng nhỏ cỏc muối: Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Cú thể dựng một húa chất nào sau đõy để loại đồng thời cỏc cation trong cỏc muối trờn ?
A. NaHCO3	B. K2SO4	C. Na2SO4	D. NaOH
+HNO3
+ dd NH3
+ Fe
+Cl2
+HCl
Cõu 26: cho sơ đồ sau: 
 Fe 	A B 	A 	D 	E. Cỏc kớ tự A, B, D, E lần lượt là:
	 A. FeCl3, FeCl2, Fe(OH)2, Fe(NO3)3	 B. FeCl2, FeCl3, Fe(OH)2, Fe(NO3)3
	C. . FeCl3, FeCl2, Fe(OH)2, Fe(NO3)2	 D. . FeCl3, FeCl2, Fe(OH)3, Fe(NO3)3
Cõu 27: Điện phõn dung dịch NaCl đến hết ( cú màng ngăn, điện cực trơ), cường độ dũng địờn 1,61A thỡ hết 60 phỳt. Thờm 0,03 mol H2SO4 vào dung dịch sau điện phõn thỡ thu được muối với khối lượng:
	A. 4,26 gam	 B. 8,52 gam	C. 6,39 gam	D. 2,13 gam
Cõu 28: Cho 4 kim loại: Al, Fe, Mg, Cu và bốn dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, Al2(SO4)3, kim loại nào khử được cả 4 dung dịch muối trờn :
	A. Mg	 B. Mg và Al	C. Mg và Fe	D. Cu
Cõu 29: Hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4. Thực hiện phản ứng nhiệt nhụm hoàn toàn thu được chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tỏc dụng với dung dịch NaOh dư thu được 6,72 lit H2 (đktc). Phần 2 cho tỏc dụng với dung dịch HCl dư thu được 26,88 lit khớ H2 (đktc). Khối lượng Al và Fe3O4 trong hỗn hợp đầu bằng:
 A. 54g; 139,2g B. 29,7g; 69,6g	 C. 27g; 69,6g	D. 59,4;g; 139,2g
Cõu 30: Trong quỏ trỡnh ăn mũn điện húa, ở điện cực õm xảy ra:
 A. quỏ trỡnh oxi húa nước trong dd điện li B. quỏ trỡnh khử kim loại
 C. qỳa trỡnh oxi húa kim loại	 D. quỏ trỡnh oxi húa oxi trong dd điện li.
Tiết 69:
Giảng ở các lớp:
Lớp
Ngày dạy
Học sinh vắng mặt
Ghi chú
12c1
12C2
12C3
12C4
1. ổn định tổ chức lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: Trong giờ học.
3. Giảng bài mới: (44')
Cõu 1: Hụùp chaỏt naứo sau ủaõy cuỷa saột vửứa theồ hieọn tớnh oxi hoaự vửứa theồ hieọn tớnh khửỷ?
A. Fe(OH)3	B. FeO	C. Fe2O3	D. FeCl3
Cõu 2: Để oxi húa hoàn toàn 0,03 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi cú mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là
A. 0,045 mol và 0,12 mol.	B. 0,045 mol và 0,24 mol.
C. 0,09 mol và 0,24 mol.	D. 0,09 mol và 0,12 mol.
Cõu 3: Muoỏn khửỷ ion Fe3+ thaứnh ion Fe2+ ta phaỷi theõm chaỏt naứo sau ủaõy vaứo dd Fe3+
A. Cu	B. Na	C. Zn	D. Ag
Cõu 4: Hũa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 loóng dư thu được dung dịch X. Chi dung dịch X thành 2 phần bằng nhau.
–Phần thứ nhất đem cụ cạn thu được 67,48 gam muối khan.
–Phần thứ hai làm mất màu vừa hết 46 ml dung dịch KMnO4 0,5M.
m cú giỏ trị là :
A. 55,12 gam	B. 56,56 gam	C. 60,16 gam	D. 58,42 gam
Cõu 5: Fe(OH)3 khoõng taực duùng vụi chaỏt naứo sau ủaõy?
A. dd HNO3	B. dd H2SO4	C. O2	D. dd HCl
Cõu 6: Cho cỏc chất Al, Fe, Cu, khớ clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 loóng. Chất nào tỏc dụng được với dd chứa ion Fe3+ là
A. Al, Cu, dung dịch NaOH, khớ clo.	B. Al, Cu, dung dịch NaOH, khớ clo.
C. Al, Fe, Cu, dung dịch NaOH.	D. Al, dung dịch NaOH.
Cõu 7: Cho moọt hoón hụùp Fe, Cu vaứo dd HNO3 loaừng. Sau khi phaỷn ửựng keỏt thuực vaón coứn moọt lửụùng Fe dử. Hoỷi dd sau phaỷn ửựng chửựa muoỏi gỡ?
A. Cu(NO3)2	B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3	D. Fe(NO3)3 vaứ Cu(NO3)2
Cõu 8: Hũa tan m gam hỗn hợp Fe và Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch A chỉ chứa 1 muối duy nhất và 2,688 lớt H2 (đktc) . Cụ cạn dung dịch A thu được m+37,12 gam muối khan. m cú giỏ trị là :
A. 46,04 gam	B. 44,64 gam	C. 46,96 gam	D. 44,16 gam
Cõu 9: Để thu được muối Fe (III) người ta cú thể cho
A. Fe tỏc dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun núng.
B. FeO tỏc dụng với dung dịch HNO3 đặc, đun núng.
C. Fe tỏc dụng với dung dịch HNO3 loóng.
D. tất cả đều đỳng.
Cõu 10: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tỏc dụng được với
A. Ag.	B. Cu.	C. Fe.	D. Zn.
Cõu 11: Coự caực kim loaùi Cu, Ag, Fe vaứ caực dd muoỏi Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. Kim loaùi naứo taực duùng vụựi caỷ 3 dd muoỏi?
A. Ag	B. Fe	C. Cu	D. Cu, Fe
Cõu 12: Cấu hỡnh electron nguyờn tử của nguyờn tố Fe (Z = 26) là
A. 1s22s22p63s23p63d64s2.	B. 1s22s22p63s23p64s24p6.
C. 1s22s22p63s23p63d8.	D. 1s22s22p63s23p64s23d6.
Cõu 13: Nhỳng một thanh Zn vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh Zn rửa sạch cẩn thận bằng nước cất, sấy khụ và đem cõn thấy
A. khối lượng thanh Zn tăng gấp 2 lần ban đầu.	B. khối lượng thanh Zn tăng lờn.
C. khối lượng thanh Zn giảm đi.	D. khối lượng thanh Zn khụng đổi.
Cõu 14: Phản ứng nào khụng đỳng
A. Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2.	B. Fe + 2FeCl3 3FeCl2.
C. Fe + Cl2 FeCl2.	D. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu.
Cõu 15: Cho dung dịch kiềm vào muối Kalidicromat thỡ hiện tượng quan sỏt được là
A. dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng
B. dung dịch khụng thay đổi màu
C. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam
D. dung dịch từ màu xanh chuyển sang màu đỏ thẫm
Cõu 16: Chất cú tớnh oxi hoỏ nhưng khụng cú tớnh khử là
A. FeO.	B. FeCl2.	C. Fe2O3.	D. Fe.
Cõu 17: Chaỏt raộn naứo sau ủaõy khi hoaứ tan trong dd HNO3 loaừng khoõng coự khớ thoaựt ra
A. FeO	B. Fe3O4	C. Fe	D. Fe2O3
Cõu 18: Cho khớ CO khửỷ hoaứn toaứn ủeựn saột moọt hoón hụùp goàm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thaỏy coự 4,48 lớt CO2 (ủktc) thoaựt rA. Theồ tớch CO (ủktc) ủaừ tham gia phaỷn ửựng laứ
A. 1,12 lớt	B. 2,24 lớt	C. 4,48 lớt	D. 3,36 lớt
Cõu 19: Cho 200 ml dung dịch NaOH vào 400 ml dung dịch Al(NO3)3 0,2M thu được 4,68 gam kết tủA. Nồng độ mol của dung dịch NaOH ban đầu là
A. 0,6M hoặc 1,3M	B. 0,9M hoặc 1,2M	C. 0,6 hoặc 1,2M	D. 0,9M hoặc 1,3M
Cõu 20: Hợp chất sắt (II) sunfat cú cụng thức là
A. FeSO4.	B. Fe(OH)3.	C. Fe2(SO4)3.	D. Fe2O3.
Cõu 21: Trong soỏ caực chaỏt sau, chaỏt naứo chửựa haứm lửụùng saột cao nhaỏt?
A. FeO	B. FeS2	C. FeS	D. Fe2O3
Cõu 22: Khi cho Fe phản ứng với axit H2SO4 loóng sinh ra
A. FeSO4 và khớ H

File đính kèm:

  • docTiet 68, 69 - HH 12 CB.doc
Giáo án liên quan