Bài giảng Tiết 63: Nồng độ dung dịch (tiết 4)

Mục tiờu:

 1. H/s nêu được nồng độ mol của dd ; biết vận dụng biểu thức tớnh nồng độ mol để làm cỏc bài tập

2. Rốn luyện kĩ năng làm bài tập tớnh theo phương trỡnh hoỏ học cú sử dụng đến nồng độ mol

3. Giỏo dục ý thức yờu thớch mụn học

II.Đồ dùng:

1.G/v: Phiếu học tập

2. H/s: Đọc trước phần 2 bài 42 sgk

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1188 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 63: Nồng độ dung dịch (tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:
Giảng:
Tiết 63 nồng độ dung dịch (Tiếp)
I. Mục tiờu: 
 1. H/s nêu được nồng độ mol của dd ; biết vận dụng biểu thức tớnh nồng độ mol để làm cỏc bài tập
2. Rốn luyện kĩ năng làm bài tập tớnh theo phương trỡnh hoỏ học cú sử dụng đến nồng độ mol
3. Giỏo dục ý thức yờu thớch mụn học
II.Đồ dùng: 
1.G/v: Phiếu học tập 
2. H/s: Đọc trước phần 2 bài 42 sgk
III. Phương pháp: Đàm thoại, hđn
IV.Tổ chức giờ học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ(10 phỳt ): 1/ Gọi 3 h/s lờn chữa 3 bài số 5, 6, 7 tr.146 sgk ( phần đỏp ỏn giải ở vở bài tập )
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động: 
 * Khởi động: Trong tiết trước chỳng ta đó nghiờn cứu về nồng độ % trong tiết này chỳng ta sẽ nghiờn cứu tiếp loại nồng thứ hai đú là nồng độ mol/l
Tg
 H/đ của g/v và h/s
 Nội dung ghi bài
 22
phỳt
Hoạt động 1
MT: nêu được nồng độ mol của dd ; biết vận dụng biểu thức tớnh nồng độ mol để làm cỏc bài tập
- G/v thụng bỏo : nồng độ mol cú nhiều cỏch biểu thị:
 + Số mol chất tan/số mol dd
 + số mol chất tan/1000g của dd
 + số mol chất tan/1 lớt dd
- G/v thụng bỏo khỏi niệm nồng độ mol
? Từ khỏi niệm trờn em hóy xỏc định biểu thức tớnh nồng độ mol ?
- Y/c thảo luận theo nhúm bàn thống nhất kết quả
- Đ/d nhúm lờn bỏo cỏo nhúm khỏc bổ xung 
- G/v nhận xột & đưa đỏp ỏn đỳng
? Từ cụng thức trờn em hóy biến đổi để tớnh n hoặc V
 V = => n = CM . V
- G/v đưa nội dung bài tập số 1 lờn bảng
- Hướng dẫn h/s túm tắt đầu bài – g/v phõn tớch cỏc đại lượng đầu bài để h/s cú thể túm tắt được
- Y/c hoạt động theo nhúm bàn nhúm thảo luận thống nhất kết quả 
- Đ/d nhúm lờn túm tắt đầu bài nhúm khỏc bổ xung
- G/v hướng dẫn h/s thảo luận thống nhất kết quả
- Đ/d nhúm lờn giải bài tập nhúm khỏc bổ xung
- G/v nhận xột & đưa đỏp ỏn đỳng
- G/v đưa nội dung bài tập số 2 lờn bảng
- Hướng dẫn h/s túm tắt đầu bài – g/v phõn tớch cỏc đại lượng đầu bài để h/s cú thể túm tắt được
- Y/c hoạt động theo nhúm bàn nhúm thảo luận thống nhất kết quả 
- Đ/d nhúm lờn túm tắt đầu bài nhúm khỏc bổ xung
- G/v hướng dẫn h/s thảo luận thống nhất kết quả
? Em hóy nờu cỏc bước giải bài tập trờn ?
- H/s trả lời h/s khỏc bổ xung
 + Tớnh số mol dd1 , dd2
 + Tớnh Vdd sau khi trộn 
- Đ/d nhúm lờn giải bài tập nhúm khỏc bổ xung
- G/v nhận xột & đưa đỏp ỏn đỳng
2. Nồng độ mol của dung dịch
- Nồng độ mol (kớ hiệu là CM) của dung dịch cho biết số mol chất tan cú trong 1 lớt dung dịch
 CM = 
 Trong đú: n là số Tan
 V là thể tớch dd
 CMMol/l 
 a) Thớ dụ 1: trong 200ml dd cú hoà tan 16 gam CuSO4. Tớnh nồng độ mol của dd
 Giải
 m ct = 16 gam
 Vdd = 200ml = 0,2lớt
_________________
 Tớnh CM ?
- Số mol của CuSO4 cú trong dd là.
 n = => 
- Nồng độ mol của dd CuSO4 là
 CM = = hay 0,5M
 b) Thớ dụ 2: Trộn 2 lớt dd đường 0,5M với 3 lớt dd đường 1M. Tớnh nồng độ mol của dd sau khi trộn.
 Giải
V1 = 2lớt ; CM 1 = 0,2M
V2 = 3lớt ; CM 2 = 1M
__________________
Tớnh CM 3 sau khi trộn
- Số mol đường cú trong dd1 là:
 n1 = CM . V = 0,5 . 2 = 1mol
- Số mol đường cú trong dd2 là:
 n2 = 1 . 3 = 3mol
- Thể tớch của dd đường sau khi trộn là:
 2 + 3 = 5lớt
- Nồng độ mol của dd đường sau khi trộn là:
 CM = 
4. Củng cố (12 phỳt ): 1/ Hoà tan 6,5 gam kẽm cần vừa đủ Vml dd HCl 2M
- Tớnh V
- Tớnh thể tớch khớ thu được ở đktc
- Tớnh khối lượng muối tạo thành sau p/ư
*Đỏp ỏn: - Số mol của Zn cần dựng là: n = 
a) Phương trỡnh: Zn + HCl ZnCl2 + H2
- Theo phương trỡnh ta cú: nHCl = 2nZn = 0,1 . 2 = 0,2 mol
- Thể tớch của dd HCl cần dựng là: Vdd HCl = lớt = 100ml
b) Theo phương trỡnh: 0,1mol => Thể tớch của khớ H2 là: V = n . 22,4 
 => 0,1 . 22,4 = 2,24 lớt
c) Theo phương trỡnh: = 0,1mol
 - Khối lượng ZnCl2 thu được là: m = n. M = 0,1 . 136 = 13,6 gam 
5.Dặn dũ (1 phỳt ): - BTVN: 2, 3, 4 tr.146 sgk

File đính kèm:

  • docTIET63~1.DOC