Bài giảng Tiết: 62 - Bài: Anđehit và xeton

I.MỤC TIÊU:

 1.Kiến thức:Khái niệm về anđehit,Tính chất vật lý, tính chất hoá học của anđehit các phản ứng điều chế và các ứng dụng trong cuộc sống.

 2.Kỹ năng: Nhận dạng các loại chất thông qua CTCT và CTPT

 Tiến hành TN, giải thích các hiện tượng của TN

 3.Thái độ: Từ các ứng dụng trong cuộc sống học sinh thấy hoá học gắn bó với cuộc sống.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1149 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết: 62 - Bài: Anđehit và xeton, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:15.03.2008 
CHƯƠNG 9. ANĐEHIT VÀ XETON AXITCACBOXYLIC
Tiết: 62 Bài: ANĐEHIT VÀ XETON
I.MỤC TIÊU:
	1.Kiến thức:Khái niệm về anđehit,Tính chất vật lý, tính chất hoá học của anđehit các phản ứng điều chế và các ứng dụng trong cuộc sống.
	2.Kỹ năng: Nhận dạng các loại chất thông qua CTCT và CTPT
	Tiến hành TN, giải thích các hiện tượng của TN
	3.Thái độ: Từ các ứng dụng trong cuộc sống học sinh thấy hoá học gắn bó với cuộc sống.
 II.CHUẨN BỊ.
	1.Chuẫn bị của giáo viên. TN phản ứmg tráng bạc của anđehit.Các câu hỏi liên quan
	2.Chuẩn bị của học sinh. Oân lại tính chất của ancol, đặc biệt là tính oxi hoá rượu bậc 1.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
	1.Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số
	2.Kiểm tra bài cũ.
	 Câu hỏi:
	 Định hướng trả lời.
	3.Giảng bài mới
	-Giới thiệu bài mới.
	4-Tiến trình tiết dạy.
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung kiến thức
HOẠT ĐỘNG1.
Giáo viên lấy một số VD cho học sinh nhận xét và rút ra loại hợp chất anđehit.
A.ANĐEHIT
I.ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP.
1.Định nghĩa:Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –CH=O liên kết với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
VD. H – CH =O anđehit fomic
CH3 –CHO an đehit axetic
C6H5CHO benzanđehit
HOC –CHO anđehit oxalic
2.Phân loại:
-Dựa vào gốc hiđrocacbon: Anđehit no, anđehit không no, anđehit thơm.
-Dựa vào số nhóm –CHO chia thành đơn chức và đa chức.
- CTTQ của anđehit no đơn chức: CnH2n+1 CHO
3.Danh pháp:
a.Tên thông thường:
Tên = anđehit + tên axit tương ứng.
(Xem bảng 9.1 sgk)
b. Tên thay thế:
Tên hiđrocacbon no tương ứng + đuôi al.
VD. CH3 - CH – CH2 –CHO
 CH3
 2 -metylbutanal
HOẠT ĐỘNG2.
II.ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO.
1.Đặc điểm cấu tạo.
 -Cấu tạo nhóm –CHO
 - CH = O có liên kết đôi nên có một số tính chất giống anken.
2.Tính chất vật lí. SGK
HOẠT ĐỘNG3
III.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC,
1.Phản ứng cộng H2
VD. CH3 - CH= O + H2 CH3 – CH2OH
TQ. R - CH = O + H2 
R – CH2OH
Anđehit đóng vai trò là chất oxi hoá.
2.Phản ứng oxi hoá:
a.Tác dụng với ddAgNO3/NH3 (Phản ứng tráng gương)
VD.HCHO +2AgNO3 +H2O +3 NH3 HCOONH4 + 2NH4NO3 +2Ag
TQ. RCHO +2AgNO3 +H2O +3 NH3 RCOONH4 + 2NH4NO3 +2Ag
b.Tác dụng với oxi.
R –CHO+ ½ O2 R- COOH
Anđehit đóng vai trò là chất khử.
Vậy anđehit vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá
HOẠT ĐỘNG4.
IV.ĐIỀU CHẾ.
-Oxi hoá rượu bậc 1.
R –CH2OH + CuO R –CHO + Cu + H2O
-Từ hiđrocacbon.
CH4 + O2 HCHO + H2O
CH2 = CH2 + ½ O2 CH3 –CHO
HOẠT ĐỘNG5.
V.ỨNG DỤNG. 
-Dùng làm nguyên liệu xản xuất nhựa phenol fomanđehit
-Dung dịch fomon dùng tẩy uế, ngâm các động vật tiêu bản.
Anđehit có nguồn gốc thiên nhiên làm hương liệu trong thực phẩm,mỹ phẩm.
5.Củng cố: 
6.Dặn dò, bài tập về nhà. : 
IV.RÚT KINH NGHIỆM ,BỔ SUNG.

File đính kèm:

  • doc62.doc