Bài giảng Tiết 60 - Bài 36: Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc
. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
• Biết vị trí của Ni, Zn, Pb, Sn trong BTH
• Biết tính chất và ứng dụng của chúng
2. Kĩ năng
• Rèn luyện kĩ năng viết các pthh minh hoạ
Tiết 60. § 36. SƠ LƯỢC VỀ NIKEN, KẼM, CHÌ, THIẾC I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức Biết vị trí của Ni, Zn, Pb, Sn trong BTH Biết tính chất và ứng dụng của chúng 2. Kĩ năng Rèn luyện kĩ năng viết các pthh minh hoạ II. CHUẨN BỊ Giáo viên Hệ thống câu hỏi đàm thoại. Dụng cụ thí nghiệm. Mô phỏng thí nghiệm về tính chất và ứng dụng của các kim loại trên. Học sinh Chuẩn bị trước nội dung bài học ở nhà. III. PHƯƠNG PHÁP Phương pháp học tập chủ yếu là: Đàm thoại, nêu vấn đề, hoạt động nhóm Ngoài ra sử dụng phương pháp: Thuyết trình, sử dụng phương tiện trực quan IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung cơ bản Hoạt động 1. HS: + Quan sát BTH và cho biết vị trí của Ni + Cho biết cấu hình electron nguyên tử của Ni Hoạt động 2. HS: Thảo luận nhóm để thấy được tính chất và ứng dụng của Ni GV: Nhận xét, bổ sung và đánh giá Hoạt động 3. + Quan sát BTH và cho biết vị trí của Zn + Cho biết cấu hình electron nguyên tử của Zn Hoạt động 4. HS: Thảo luận nhóm để thấy được tính chất và ứng dụng của Zn GV: Nhận xét, bổ sung và đánh giá Hoạt động 5. + Quan sát BTH và cho biết vị trí của Pb + Cho biết cấu hình electron nguyên tử của Pb Hoạt động 6. HS: Thảo luận nhóm để thấy được tính chất và ứng dụng của Pb GV: Nhận xét, bổ sung và đánh giá Hoạt động 7. + Quan sát BTH và cho biết vị trí của Sn + Cho biết cấu hình electron nguyên tử của Sn Hoạt động 8. HS: Thảo luận nhóm để thấy được tính chất và ứng dụng của Sn GV: Nhận xét, bổ sung và đánh giá I. NIKEN 1. Vị trí trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học + Ô số: 28 + Nhóm: VIII B + Chu kì: 4 2. Tính chất và ứng dụng Ni là kim loại có màu trắng bạc, rất cứng, khối lượng riêng lớn Ni là kim loại có tính khử yếu hơn sắt, tác dụng với nhiều đơn chất và hợp chất( không tác dụng với hiđro) 2Ni + O2 2NiO Ni + Cl2 NiCl2 Ni có nhiều ứng dụng quan trọng trong đời sống và sản xuất II. KẼM 1. Vị trí trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học + Ô số: 30 + Nhóm: II B + Chu kì: 4 2. Tính chất và ứng dụng Zn là kim loại có màu lam nhạt, khối lượng riêng lớn, giòn ở nhiệt độ thường Zn ở trạng thái rắn và các hợp chất của Zn không độc. Riêng hơi của ZnO rất độc. Zn là kim loại hoạt động và có tính khử mạnh hơn sắt, tác dụng với nhiều đơn chất và hợp chất. 2Zn + O2 2ZnO Zn + S ZnS Zn có nhiều ứng dụng quan trọng trong đời sống và sản xuất III. CHÌ 1. Vị trí trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học + Ô số: 82 + Nhóm: IV A + Chu kì: 6 2. Tính chất và ứng dụng Pb là kim loại có màu trắng hơi xanh, khối lượng riêng lớn, mềm. Pb và các hợp chất của Pb đều rất độc. Pb tác dụng với oxi và lưu huỳnh: 2Pb + O2 2PbO Pb + S PbS Pb có nhiều ứng dụng quan trọng trong đời sống và sản xuất IV. THIẾC 1. Vị trí trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học + Ô số: 50 + Nhóm: IV A + Chu kì: 5 2. Tính chất và ứng dụng Sn là kim loại có màu trắng bạc ở điều kiện thường, khối lượng riêng lớn, mềm. Sn có hai dạng thù hình là Sn trắng và Sn xám. Sn tác dụng với oxi và axit HCl loãng: Sn + O2 SnO2 Sn + 2HCl SnCl2 + H2 Sn có nhiều ứng dụng quan trọng trong đời sống và sản xuất Củng cố GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1, 2, 4 SGK – 163 HS: Làm các bài tập theo yêu cầu của GV Dặn dò GV: Hướng dẫn HS làm các BTVN và chuẩn bị bài học mới.
File đính kèm:
- GA HK II Lop 12 Phan 17.doc